SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đề thi có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 LẦN 2 NĂM HỌC : 2015 – 2016 Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. (1.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số 3 2 1 x f x x x . Câu 2. (3.0 điểm) a. Giải phương trình : 1 2 1x x b. Giải theo m hệ phương trình : 3 2 4 2 2 3 3 3 x y z m x y z m x y z m Câu 3. (2.5 điểm) a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 2 3y x x . b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 2 2 0x x m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 . Câu 4. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 1;2A , 2;3B , 1; 2C . a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . b. Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ A của tam giác ABC . Câu 5. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D là điểm đối xứng với A qua B và E là điểm trên cạnh AC sao cho 3 2AE EC . Chứng minh ba điểm , ,D G E thẳng hàng. ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! Họ và tên : Số báo danh : SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đáp án có 04 trang) ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 LẦN 2 NĂM HỌC : 2015 – 2016 Lưu ý : - Đáp án chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tương ứng với đáp án này. - Lời giải sai ở bước nào thì từ bước sau không chấm. - Có thể chia nhỏ thang điểm thành 0.25, không làm tròn. Câu Nội dung trình bày Điểm Câu 1 Tìm tập xác định của hàm số 3 2 1 x f x x x . ĐKXĐ : 3 0 3 1 3 2 0 2 2 1 0 1 x x x x x x x x 1.0 Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là : 1;2 2;3D 0.5 Câu 2 a. Giải phương trình : 1 2 1 1x x 1 0 1 2 1 1 1 0 1 2 1 x x x x x x 0.5 1 0 1 2 3 x x x x 0.5 2 3 vn x Vậy phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm 2 3 x Lưu ý : Học sinh có thể bình phương hoặc giải theo pt hệ quả 0.5 b. Giải theo m hệ phương trình : 3 2 4 1 2 2 3 2 3 3 3 x y z m x y z m x y z m Cộng vế với vế phương trình 2 và 3 ta được 0x y 0.5 Thay y x vào phương trình 1 và 2 được hệ 4 2 4 4 3 x z m x z m 4 3 2 z m z m m x m m x 0.5 Hệ đã cho có nghiệm là ; ; ; ; 2 2 m m x y z m 0.5 Câu 3 a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 2 2 3y x x . Bảng biến thiên x 1 y 4 0.5 Đồ thị 0.5 2 4 b. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình : 2 2 0x x m có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 . Phương trình 2 22 0 2 3 3x x m x x m Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng 3y m (luôn song song hoặc trùng trục Ox ), cắt đồ thị hàm số 2 2 3y x x (vẽ ở phần a) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn -1 0.5 Dựa vào đồ thị ta được điều kiện bài toán là : 4 3 0 3 1m m Kết luận : Giá trị m cần tìm là 3 1m Lưu ý : Học sinh có thể dùng định lí Vi-et 1.0 Câu 4 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với 1;2A , 2;3B , 1; 2C . a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . 1 2 1 2 3 2 ; 3 3 G 0.5 2 ;1 3 G 0.5 b. Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ A của tam giác ABC . Giả sử ;H x y 3;5 , 1; 2 , 2; 3CB AH x y BH x y Do AH CB nên ta có . 0 3 5 13 0CB AH x y Do , ,B H C thẳng hành nên ta có 5 2 3 3 5 3 1 0x y x y 0.5 Ta được hệ phương trình 22 3 5 13 22 3117 ; 5 3 1 31 17 17 17 x x y H x y y 0.5 Câu 5 Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi D là điểm đối xứng với A qua B và E là điểm trên cạnh AC sao cho 3 2AE EC . Chứng minh ba điểm , ,D G E thẳng hàng. Ta có 2 2 3 2 5 5 AE EC AE AC AE AC 2 2 5 DE AE AD AC AB 0.5 2 12 2 3 3 1 5 5 2 5 2 3 3 6 5 6 DG AG AD AM AB AB AC AB AC AB AC AB DE Suy ra ,DE DG cùng phương, tức , ,D G E thẳng hàng 0.5 G M B A D C E
Tài liệu đính kèm: