SỞ GD&ĐT HƯNG YấN
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
ĐỀ KSCL ễN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
NĂM HỌC 2014 ư 2015
MễN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề.
Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số (1).
a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ (C) của hàm số (1).
b) Tỡm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuụng gúc với đường thẳng
d: x + 3y +1 = 0.
Cõu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trỡnh: 0 ) cos )(sin cos 2 1 ( 2 cos = - + + x x x x
b) Giải phương trỡnh: 2 2 2 4 log log (4 ) 5 0 x x - - =
Cõu 3 (1,0 điểm). Tớnh tớch phõn
2
2
1
ln( . )
( 2)
x x e
I dx
x
=
+ ũ
Cõu 4 (1,0 điểm).
a) Tỡm số phức z thoả món đẳng thức: ( ) 2 2 6 z z z i + + = - .
b) Mỗi đề thi gồm 4 cõu được lấy ngẫu nhiờn từ 15 cõu hỏi trong một ngõn hàng đề thi gồm
15 cõu hỏi. Bạn Thủy đó học thuộc 8 cõu trong ngõn hàng đề thi. Tớnh xỏc suất để bạn
Thủy rỳt ngẫu nhiờn được một đề thi cú ớt nhất hai cõu đó thuộc.
Cõu 5 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :2 3 11 0 P x y z + + - = và mặt
cầu ( ) 2 2 2 : 2 4 2 8 0 S x y z x y z + + - + - - = . Chứng minh mặt phẳng (P) tiếp xỳc với mặt cầu (S). Tỡm tọa
độ tiếp điểm của (P) và (S).
Cõu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng . ' ' ' ABC A B C cú đỏy là tam giỏc cõn, AB AC a = = ,
ã 0 120 BAC = . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đỏy gúc 60 0 . Tớnh thể tớch lăng trụ ABC.A'B'C' và
khoảng cỏch từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( ) ' ' AB C theo a .
Cõu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giỏc ABC nhọn cú đỉnh ( 1;4) A - , trực
tõm H . Đường thẳng AH cắt cạnh BC tại M , đường thẳng CH cắt cạnh AB tại N . Tõm đường
trũn ngoại tiếp tam giỏc HMN là (2;0) I , đường thẳng BC đi qua điểm (1; 2) P - . Tỡm toạ độ cỏc
đỉnh , B C của tam giỏc biết đỉnh B thuộc đường thẳng : 2 2 0 d x y + - = .
Cõu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh:
2
2 1 2
(1)
( ) (2 ) (2 )
2( 4) 2 3 ( 6) 1 3( 2) (2)
x y x y x y y x x y
y x y x x y y
ỡ + = ù + + - + - ớ
ù - - - - - + + = - ợ
Cõu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực , , a b c thỏa món 2, 0, 0 a b c > > > . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1
( 1)( 1)( 1) 2 4 5
P
a b c a b c a
= -
- + + + + - +
.
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810?fref=ufi) đó gửi tới
www.laisac.page.tl
SỞ GD&ĐT HƯNG YấN
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU
(Đỏp ỏn chấm cú 06 trang)
ĐÁP ÁN KSCL ễN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014ư2015
Mụn: TOÁN; LẦN 2
I. LƯU í CHUNG:
ư Hướng dẫn chấm chỉ trỡnh bày một cỏch giải với những ý cơ bản phải cú. Khi chấm bài học sinh làm
theo cỏch khỏc nếu đỳng và đủ ý thỡ vẫn cho điểm tối đa.
ư Với bài hỡnh học khụng gian (cõu 6) nếu thớ sinh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ hỡnh sai thỡ khụng cho điểm
tương ứng với phần đú.
II. ĐÁP ÁN:
Nội dung Điểm
Cõu 1
Cho hàm số 3 2
1
3
y x x = - 2,0đ
í a Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số 1,0đ
1.Tập xỏc định : D = .
2.Sự biến thiờn :
2 ' 2 y x x = - ;
0
' 0
2
x
y
x
= ộ
= Û ờ = ở
3 1 1 lim lim [x ( ư )] = +
3 x x
y
x đ+Ơ đ+Ơ
= Ơ
3 1 1 lim lim [x ( ư )] = ư
3 x x
y
x đ-Ơ đ-Ơ
= Ơ
0,25đ
Bảng biến thiờn
0 2
0 0
0
4
3
-
Hàm số đồng biến trờn cỏc khoảng và
Hàm số nghịch biến trờn .
Hàm số cú cực đại tại 0 x = và yCĐ = y(0)=0.
Hàm số cú cực tiểu tại 2 x = và yCT = y(2)=
4
3
-
0,25đ
0,25đ
3.Đồ thị
Giao Ox: (0;0), (3;0)
Giao Oy: (0;0)
' 0 1 y x = Û =
ịĐồ thị hàm số nhận I
2
(1; )
3
- làm điểm uốn và là tõm đối xứng
0,25đ
í b
f(x)=(1/3)x^3ưx^2
ư8 ư6 ư4 ư2 2 4 6 8
ư5
5
x
y
d cú hệ số gúc
1
3
k = - .
Gọi 0 x là hoành độ điểm M
Ycbt 0
1
'( ).( ) 1
3
y x Û - = -
0 '( ) 3 y x Û =
2
0 0 2 3 0 x x Û - - =
0
0
1
3
x
x
= - ộ
Û ờ = ở
4
( 1; )
3
(3;0)
M
M
ộ - - ờ Û
ờ
ở
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2.a
(0,5 điểm)
Giải phương trỡnh: ... 0,5
PT
( ) 0 ) 1 sin (cos cos sin 0 ) cos )(sin cos 2 1 ( 2 cos = + - - Û = - + + x x x x x x x x 0,125
ờ
ờ
ờ
ờ
ở
ộ
+ = + =
+ =
Û
ờ
ờ
ờ
ờ
ở
ộ
= ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ -
= ữ
ứ
ử
ỗ
ố
ổ -
Û ờ
ở
ộ
= + -
= -
Û
p p p p
p p
p
p
2 , 2
2
4
1
4
sin 2
0
4
sin 2
0 1 sin cos
0 cos sin
k x k x
k x
x
x
x x
x x
0,25
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
( ) , 2 , 2
4 2
x k x k x k k p p p p p p = + = + = + ẻZ 0,125
Cõu 2.b 2 2
2 4 log log (4 ) 5 0 x x - - =
Điểm
(0,5điểm) Điều kiện: x > 0. 0,125
Khi đú, phương trỡnh đó cho tương đương với
2 2 2
2 4 4 2 2 log (log 4 log ) 5 0 log log 6 0 x x x x - + - = Û - - = (*)
0,125
Đặt 2 log t x = , phương trỡnh (*) trở thành
2 3 6 0
2
t
t t
t
ộ = ờ - - = Û ờ = - ờ ở
0,125
-
ộ ộ = = ờ ờ Û Û ờ ờ = - = ờ ờ ở ở
3
2
2
2
log 3 2
log 2 2
x x
x x
(nhận cả hai nghiệm)
Vậy, phương trỡnh đó cho cú hai nghiệm : 8 x = và
1
4
x =
0,125
Cõu 3
(1điểm)
Tớnh tớch phõn
Ta cú
2 2
2 2
1 1
ln
( 2) ( 2)
x x
I dx dx
x x
= +
+ + ũ ũ 0,25
ã Ta tớnh
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 2 ( 2) 1 2 4 1
2 ln 2 ln
1 1 ( 2) ( 2) ( 2) 2 3 6
x x
A dx dx dx x
x x x x
+
= = - = + + = -
+ + + + ũ ũ ũ 0.25
ã Ta tớnh
2 2
2
1 1
2 2 ln ln 1 1
ln 2 ln
1 1 ( 2) 2 ( 2) 4 2 2
x x dx x
B dx
x x x x x
= = - + = - +
+ + + + ũ ũ
1 1 3
ln 2 ln
4 2 2
= - +
Thay cỏc kết quả vào I ta được
5 1 1
ln 2 ln 3
4 2 6
I = - -
0,5
4 a Tỡm số phức z thoả món đẳng thức: ( ) 2 2 6 z z z i + + = - . 0,5
Giả sử ( ) , z x yi x y = + ẻ Ă
Ta cú ( ) 2 2 6 z z z i + + = - Û ( ) 2 2 6 x yi x yi x yi i + + + + - = - 0,25
( ) 2 5 2 6 ; ; 6
5
x yi i x y ổ ử Û + = - Û = - ỗ ữ
ố ứ
. Vậy
2
6
5
z i = - 0,25
Cõu 4.b
(1 điểm)
b) Mỗi đề thi gồm 4 cõu được lấy ngẫu nhiờn từ 15 cõu hỏi trong một
ngõn hàng đề thi gồm 15 cõu hỏi. Bạn Thủy đó học thuộc 8 cõu trong
ngõn hàng đề thi. Tớnh xỏc suất để bạn Thủy rỳt ngẫu nhiờn được một đề
thi cú ớt nhất hai cõu đó thuộc.
í b
(0,5 điểm
Lấy ngẫu nhiờn 4 cõu hỏi từ ngõn hàng đề để lập một đề thi, cú 4 15 1365 C = đề thi
Bạn Thủy rỳt ngẫu nhiờn được một đề cú 2 cõu đó thuộc, cú 2 2 8 7 . 588 C C = cỏch
0,25
Bạn Thủy rỳt ngẫu nhiờn được một đề cú 3 cõu đó thuộc, cú 3 1 8 7 . 392 C C = cỏch
Bạn Thủy rỳt ngẫu nhiờn được một đề cú 4 cõu đó thuộc, cú 4 8 70 C = cỏch
Vậy xỏc suất cần tỡm là: 588 392 70 10
1365 13
p
+ +
= =
0,25
5 Trong khụng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :2 3 11 0 P x y z + + - = và mặt
cầu ( ) 2 2 2 : 2 4 2 8 0 S x y z x y z + + - + - - = . Chứng minh mặt phẳng (P) tiếp xỳc với
mặt cầu (S). Tỡm tọa độ tiếp điểm của (P) và (S).
1,0
Mặt cầu (S) cú tõm ( ) 1; 2;1 I - , bỏn kớnh 14 R = . 0,25
( ) ( ) 2 6 1 11 , 14
14
d I P R
- + -
= = = ị mp(P) tiếp xỳc với mặt cầu (S) tại H (H là
hỡnh chiếu vuụng gúc của I trờn (P)).
0,25
Giả sử H(x;y;z) .Ta cú IH
uuur
cựng phương với vtpt của mp(P) nờn
( )
1 2 1 2
. 2 3 2 3
1 1
P
x t x t
IH t n y t y t
z t z t
ỡ ỡ ù ù - = = + ù ù ù ù ù ù = Û + = Û = - + ớ ớ ù ù ù ù - = = + ù ù ù ù ợ ợ
uur ur 0,25
Tọa độ điểm H thỏa món hệ phương trỡnh ( )
1 2
2 3
1 3;1;2
1
2 3 11 0
x t
y t
t H
z t
x y z
= + ỡ
ù = - + ù ị = ị ớ = + ù
ù + + - = ợ
.
Vậy tiếp điểm của (P) và (S) là ( ) 3;2;1 H .
0,25
6
+ Xỏc định gúc giữa (AB'C') và mặt đỏy là ã ' AKA ã 0 ' 60 AKA ị = .
Tớnh A'K =
1
' '
2 2
a
A C = ị 0
3
' ' .tan 60
2
a
AA A K = =
3
. ' ' '
3
=AA'.S
8 ABC A B C ABC
a
V =
0,5
+) Vỡ BC//(AB’C’) nờn d(BC;(AB'C'))= d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C'))
Chứng minh: (AA'K) ^ (AB'C')
Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuụng gúc với AK ị A'H ^ (AB'C')
ị d(A';(AB'C')) = A'H
Tớnh: A'H =
3
4
a
Vậy d(B;(AB'C')) =
3
4
a
0,5
Cõu 7
(1điểm)
Tỡm toạ độ
ã Ta thấy tứ giỏc BMHN nội tiếp
Suy ra I là trung điểm của BH;
0,25
N
A
H
K
C'
B'
A'
C B
A
(2 2 ; ) B d B t t ẻ ị -
Cõu7 iểm
Suy ra (2 2 ; ) (3 2 ; 4), (2 1; 2) H t t AH t t BP t t + - ị = + - - = - - -
uuur uuur
Do H là trực tõm của tam giỏc ABC
. 0 (2 3)(2 1) ( 4)( 2) 0 AH BP t t t t ị = Û + - + + + =
uuur uuur
2 5 10 5 0 1 t t t Û + + = Û = -
0,25
Suy ra (0;1), (4; 1), (1; 3) H B AH - = -
uuur
,đường thẳng : 3 7 0 BC x y - - = 0,25
Đường thẳng : 2 6 0 AC x y - + = . Tỡm được toạ độ ( 5; 4) C - -
KL..
0,25
Cõ
u 8
Giải phương trỡnh:
2
2 1 2
(1)
( ) (2 ) (2 )
2( 4) 2 3 ( 6) 1 3( 2) (2)
x y x y x y y x x y
y x y x x y y
ỡ + = ù + + - + - ớ
ù - - - - - + + = - ợ
Điể
m
ĐK
0
0
0
0
2 0
x
x
y
y
x y
³ ỡ
³ ỡ ù ³ Û ớ ớ ³ ợ ù - ³ ợ
Nếu y=0 thỡ
2
2 1 2
(1)
2 x x x
Û + = (vụ lý)
Tương tự x=0 khụng thỏa món, vậy x,y > 0.
Đặt , 0 x ty t = > , phương trỡnh đầu trở thành:
2
2 1 2
( 1) 2 1 1 (2 1) t t t t t
+ =
+ + - + -
(1’)
0,25
Ta cú
2
1 2 2 2
2 1 2 2 2 1 (2 1) 2 2 1 1 ( 2 1 1) t t t t t t t
= = =
+ - + - - + - + - +
2 2 2 2
2 2 2 1 1 1
(1') (2)
( 1) ( 2 1 1) 1 (2 1) ( 1) ( 2 1 1) 1 (2 1) t t t t t t t t
Û + = Û + =
+ - + + - + - + + -
Đặt ( , 0)
2 1
a t
a b
b t
ỡ = ù > ớ
= - ù ợ
, (2) 2 2
1 1 1
(2) (*)
(1 ) (1 ) 1 a b ab
Û + =
+ + +
Bổ đề : 2 2
1 1 1
(1 ) (1 ) 1 a b ab
+ ³
+ + +
Áp dụng BĐT CauchyưSchawarz ta cú:
0,25
( )( ) 2 2 2
2
1 1
( . ) (1 ) . (3)
(1 )
1 1
tt . (4)
(1 )
1
a
a ab b a b
b a b a b
b
a a
ab a b
b a b
³ + = + ị ³
+ + +
³
+ + +
+ +
Cộng vế với vế ta được đpcm. Dấu “=” xảy ra a b Û =
(*) 2 1 1 t t t x y Û = - Û = Û =
0.25
2 2 2 2
2(x 4) 3 ( 6) 2 1 3( 2)
4( 4) ( 3) ( 6) (2 1) 4( 4) ( 3) ( 6) (2 1)
2(x 4) 3 ( 6) 2 1
3( 2) 2(x 4) 3 ( 6) 2 1
x x x x
x x x x x x x x
x x x
x x x x
ỡ - - - - + = -
ù
ớ - - - - + - - - - +
- - + - + = = ù - - - - - + ợ
( Do đk 3 x ³ nờn xư2 > 0)
Û 2
2(x 4) 3 ( 6) 2 1 3( 2) (5)
2 7 28
2(x 4) 3 ( 6) 2 1 (6)
3
x x x x
x x
x x x
ỡ - - - - + = -
ù
ớ + -
- - + - + = ù
ợ
Cộng vế với vế (5) và (6) ta được:
2
2
2 7 28
4(x 4) 3 3( 2) 12( 4) 3 2( 4)( 12)
3
2( 4)(6 3 12) 0 2( 4)(x 3 6 3 9) 0 2( 4)( 3 3) 0
4 4
6 6
x x
x x x x x x
x x x x x x x
x y
x y
+ -
- - = + - Û - + = - +
Û - + - - = Û - + - + + = Û - + - =
= ị = ộ
Û ờ = ị = ở
Vậy hpt đó cho cú tập nghiệm T={(4;4),(6;6)}
0,25
9 Cho ba số thực , , a b c thỏa món 2, 0, 0 a b c > > > . Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1
( 1)( 1)( 1) 2 4 5
P
a b c a b c a
= -
- + + + + - +
1,0
Đặt 1 1 2 0 a a a = - ị > . Khi đú: 2 2 2
1 1
1 1
( 1)( 1)( 1) 2 1
P
a b c a b c
= -
+ + + + + +
Ta cú:
2 2
2 2 2 2 1
1 1
( ) ( 1) 1
1 ( 1)
2 2 4
a b c
a b c a b c
+ +
+ + + ³ + ³ + + +
Dấu 1 " " 1 a b c = Û = = = .
Ta lại cú
3 3
1 1
1
1 1 1 3
( 1)( 1)( 1)
3 3
a b c a b c
a b c
+ + + + + + + + ổ ử ổ ử + + + Ê = ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Dấu 1 " " 1 a b c = Û = = = .
0,25
Do đú :
3
1 1
1 27
1 ( 3)
P
a b c a b c
Ê -
+ + + + + +
. Dấu 1 " " 1 a b c = Û = = =
Đặt 1 1 1 t a b c t = + + + ị > . Khi đú 3
1 27
( 2)
P
t t
Ê -
+
, 1 t > .
0,25
Xột hàm 3
1 27
( ) , 1
( 2)
f t t
t t
= - >
+
; 2 4
1 81
'( )
( 2)
f t
t t
= - +
+
;
4 2 2 '( ) 0 ( 2) 81. 5 4 0 4 f t t t t t t = Û + = Û - + = Û = ( Do 1 t > ).
lim ( ) 0
t
f t
đ+Ơ
=
Ta cú BBT. 0,25
t 1 4 +Ơ
( ) ' f t + 0 ư
( ) f t
1
8
0 0
Từ bảng biến thiờn ta cú
1
max ( ) (4) 4
8
f t f t = = Û =
RFFFF
Vậy giỏ trị lớn nhất của P là
1
8
, đạt được khi ( ) ( ) ; ; 3;1;1 a b c = .
0,25
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưHẾTưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810?fref=ufi) đó gửi tới
www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: