Họ và tên: Lớp: 5 Thứ . ngày .. tháng .. năm 20 Phiếu khảo sát Môn Toán Phần I: Khoanh vào đáp án đúng: (8 điểm) Câu 1. Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. không viết được Câu 2. = ? A. B. C. D. 15 Câu 3: Phân số bằng A. 1 B. C. 6 D. 10 Câu 4. Điền dấu ( ; = ) vào ô trống: tấn tạ Dấu cần điền vào ô trống là: A. < B. > C. = D. không có dấu nào Câu 5. 2giờ 20 phút = ? A. giờ B. 220 giờ C. giờ D. 140 giờ Câu 6: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài vườn hoa đó. A. 45m B. 27m C. 18m D. 72m Câu 7: Con lợn nặng hơn con dê 24kg. Biết con dê nặng bằng con lợn. Hỏi cả hai con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 72kg B. 96kg C. 120kg D. 85kg Câu 8: Mẹ của Lan làm được 2 cái bánh ngọt trong 30 phút. Hỏi mẹ của Lan làm được bao nhiêu cái bánh ngọt trong 1 giờ 30 phút? A. 3 cái B. 12 cái C. 5 cái D. 6 cái Phần II: Trình bày bài làm: Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2 điểm ) a) 596324 + 462583 b) 97486 – 248435 c) 2438 x 306 d) 185948 : 58 Bài 2 : Tính (2 điểm ) a) + - : = b) : x = Bài 3 : Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm ) a) 2 kg 7 hg = ..g b) 3 giờ 15 phút = phút c) 2 m2 5 dm 2 = .m2 d) yến = ........kg e) giờ = ........phút g) m2 = ..........cm2 h) 26m2 9cm2 = .......... cm2 i) 14 dm2 9cm2 = ............ dm2 k) 2 m2 17 cm2 = ........................... dm2 Bài 4 : (3 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó ? Bài 5:(2 điểm) Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 36 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi: a) Hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi? b) Mấy năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con? Họ và tên: Lớp: 5 Thứ . ngày .. tháng .. năm 20 Phiếu khảo sát Môn Tiếng Việt I. Đọc thầm văn bản sau: Cỏi giỏ của sự trung thực Vào một buổi chiều thứ bảy đầy nắng ở thành phố ễ-kla-hụ-ma, tụi cựng một người bạn và hai đứa con của anh đến một cõu lạc bộ giải trớ. Bạn tụi tiến đến quầy vộ và hỏi: “Vộ vào cửa là bao nhiờu? Bỏn cho tụi bốn vộ”. Người bỏn vộ trả lời: “3 đụ-la một vộ cho người lớn và trẻ em trờn sỏu tuổi. Trẻ em từ sỏu tuổi trở xuống được vào cửa miễn phớ. Cỏc cậu bộ này bao nhiờu tuổi?” - Đứa lớn bảy tuổi và đứa nhỏ lờn bốn. – Bạn tụi trả lời. – Như vậy tụi phải trả cho ụng 9 đụ la tất cả. Người đàn ụng ngạc nhiờn nhỡn bạn tụi và núi: “ Lẽ ra ụng đó tiết kiệm cho mỡnh được 3 đụ la. ễng cú thể núi rằng đứa lớn chỉ mới sỏu tuổi, tụi làm sao mà biết được sự khỏc biệt đú chứ!” Bạn tụi từ tốn đỏp lại: “Dĩ nhiờn, bọn tụi cú thể núi như vậy và ụng cũng sẽ khụng thể biết được. Nhưng bọn trẻ thỡ biết đấy. Tụi khụng muốn bỏn đi sự kớnh trọng của mỡnh chỉ với 3 đụ la”. Theo Pa-tri-xa Phơ-rớp II. Khoanh trũn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng: 1. Cõu lạc bộ giải trớ miễn phớ cho trẻ em ở độ tuổi nào? a. Bảy tuổi trở xuống. b. Sỏu tuổi trở xuống. c. Bốn tuổi trở xuống. 2. Người bạn của tỏc giả đó trả tiền vộ cho những ai? a. Cho mỡnh, cho bạn và cho cậu bộ bốn tuổi. b. Cho mỡnh, cho cậu bộ bảy tuổi và cho cậu bộ bốn tuổi. c. Cho mỡnh, cho bạn và cho cậu bộ bảy tuổi. 3. Người bạn của tỏc giả lẽ ra đó cú thể tiết kiệm được 3 đụ la bằng cỏch nào? a. Núi dối rằng cả hai đứa con cũn rất nhỏ. b. Núi dối rằng cậu bộ lớn chỉ mới sỏu tuổi. c. Núi dối rằng cậu bộ lớn chỉ mới năm tuổi. 4. Tại sao người bạn của tỏc giả lại khụng “tiết kiệm 3 đụ la” theo cỏch đú? a. Vỡ ụng ta rất giàu, 3 đụ la khụng đỏng để ụng ta phải núi dối. b. Vỡ ụng ta sợ bị phỏt hiện ra thỡ xấu hổ. c. Vỡ ụng ta là người trung thực và muốn được sự kớnh trọng của con mỡnh. 5. Cõu chuyện muốn núi với em điều gỡ? a. Cần phải sống trung thực, ngay từ những điều nhỏ nhất. b. Cần phải sống sao cho con mỡnh luụn kớnh trọng. c. Khụng nờn bỏn đi sự kớnh trọng của mỡnh chỉ với 3 đụ la. 6. Cõu “Bỏn cho tụi bốn vộ.” là loại cõu gỡ? a. Cõu kể. b. Cõu khiến. c. Cõu cảm. 7. Cụm từ “sự kớnh trọng” trong cõu “Tụi khụng muốn bỏn đi sự kớnh trọng của mỡnh chỉ với 3 đụ la.” là cụm từ loại nào? a. cụm danh từ. b. cụm động từ. c. cụm tớnh từ. 8. Tỡm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong cõu sau: Vào một buổi chiều thứ bảy đầy nắng ở thành phố ễ-kla-hụ-ma, tụi cựng một người bạn và hai đứa con của anh đến một cõu lạc bộ giải trớ. 9. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nắng - trung thực - lớn - tiết kiệm - .. 10. Đặt câu để phân biệt các từ sau: a) đá (hòn đá, đá bóng) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... b) đường (đường ăn, đường đi) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... III. Tập làm văn: Tả cảnh vật trong trận mưa rào mùa hạ.
Tài liệu đính kèm: