Đề khảo sát chất lượng môn Anh Văn Khối 7 học kỳ I năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Thái Học

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Anh Văn Khối 7 học kỳ I năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng môn Anh Văn Khối 7 học kỳ I năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Thái Học
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 – N H 2015 – 2016
MÔN: ANH VĂN – KHỐI 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Đề tham khảo)
 - Ngày soạn: 30/ 10/ 2015
 - Người soạn: Phạm Thị Phượng
I/ Mục đích yêu cầu:
 1/ Kiến thức:
Học sinh nhớ lại từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7.
 2/ Kĩ năng:
Học sinh vận dụng từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7 để làm bài khảo sát chất lượng học kì 1
 II/ Trọng tâm: 
 +Thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai.
 + So sánh hơn, so sánh nhất.
 + Giới từ.
 + Từ vựng.
 + Câu đề nghị.
 + Câu cảm thán.
 + Các dạng câu hỏi.
III/ Ma trận:
HÌNH THỨC
NỘI DUNG
NHẬN
BIẾT
THÔNG HIỂU
 Vận dụng
TC
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
50%
I. Phonetics(1p)
II. Vocabulary & Grammar (1P)
III. Listening (2 Ps)
IV. Reading (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3 ,4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 (2 Ps)
5Ps
Tự luận
50%
Điểm
I. Reading (1P)
II. Writing (2 Ps)
III. Speaking (2Ps)
3Ps
Câu 1, 2, 3, 4 (1 P)
1(P)
4Ps
Câu 3, 4 (1P)
1 (P)
2Ps
 Câu 1, 2 (1P)
1p
5Ps
10 Ps
IV/ Đề kiểm tra học kì I:
A/ Trắc nghiệm (5Ps):
I. PHONETICS (1p):
* a/ Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest:
 1. A. chemistry B. kitchen C. catch D. armchair
 2. A. twenty B. by C. happy D. early
* b/ Choose the word in each line that has different stress pattern: (0,5P) 
 3. A. birthday 	B. nervous 	C. party 	D. invite
 4. A. invite 	B. amazing C. dishwasher 	D. apartment
II. VOCABULARY & GRAMMAR (2 Ps):
* Choose the right words to fill the blank:
 1. Nga is the..student in my class.
 A. best 	B. the best 	C. the better 	D. better
 2. What .beautiful bedroom! 
 A. the 	B. a 	C. an 	D. this 
 3. Ba: How is it from school to your house? – Minh: About 700 meters.
 A. much 	B. long C. high 	D. far
 4. In  we study different countries and their people.
 A. Math 	B. Physics 	C. Geography 	D. Music
III. LISTENING (2Ps) (Unit7: A3): 
* a/ Listen. Choose the name of the public holiday in each of these sentences.
 At(1)., he always gets a lot of gifts.
 (2) is an important celebration, and there is always turkey and lots of good food.
 In Tim’s hometown, there is always a large fireworks display on (3)
 Tim likes (4)because he can stay up until midnight and celebrate with his parents.
 1. A. Thanksgiving B. Independence Day C. Christmas D. New Year’s Eve
 2. A. Thanksgiving B. Easter C. Christmas D. Wedding ceremony
 3. A. Thanksgiving B. Independence Day C. Christmas D. Easter
 4. A. New Year’s Eve B. Easter C. Christmas D. Birthday celebration
* b/ Listen and choose correct answer (1P):
 5. Does he always get a lot of gifts at Christmas?
 A. Yes, he does.	B. No, he doesn’t.	C. Yes, he is.	D. No, he isn’t.
 6. Is there a large fireworks display on Thanksgiving?
 A. Yes, there is.	B. No, there isn’t	C. Yes, it is.	D. No, it isn’t. 
IV. READING (1 P):
 Read the passage below. Then choose A, B, C, or D and answer the questions. (1P)
 Mr Tien is an English teacher at a secondary school in Ha Noi. He goes to school every morning. He has two days off a week: Saturday and Sunday. He walks to work. He never goes to work by motorbike because his house is next to his school. Classes start at 7 am and finish at 4 pm. After work, he usually plays table tennis. He comes back home at half past five, and has dinner with his family. After dinner he helps his children do homework. He often reads book until midnight. He is busy but he feels happy with his job.
 1. What does Mr Tien do?
 A. doctor B. teacher C. farmer D. worker
 2. How many days off a week does he have?
 A. a day off B. two days off C. three days off D. four days off
 3. What time do classes start?
 A. 7 am B. 8 am C. 9 am D 10 am. 
 4. Is he busy? 
 A. No, he isn’t B. No, it isn’t C. yes, he is D. Yes, it is
B. Tự luận (5 Ps):
I. READING (1 P):
 Read the passage below. Then write true (T) or false (F):
 Mr Tien is an English teacher at a secondary school in Ha Noi. He goes to school every morning. He has two days off a week: Saturday and Sunday. He walks to work. He never goes to work by motorbike because his house is next to his school. Classes start at 7 am and finish at 4 pm. After work, he usually plays table tennis. He comes back home at half past five, and has dinner with his family. After dinner he helps his children do homework. He often reads book until midnight. He is busy but he feels happy with his job.
 * Write True ( T ) or False ( F ):
 1. Mr Tien is an English teacher at a primary school in Ha Noi.
 2. He goes to school by motorbike.
 3. He comes back home at thirty past five.
 4. He isn’t happy.
II. WRITING (2 Ps):
Do as directed in parentheses:
 1. Why don’t we play volleyball?
 ( Rewrite the sentence, beginning with “ What about.?”)
 2. Hoa’s father works on the farm.
 (Make questions for these underlined words.)
 3. Math/ have/ I/ lesson/ Monday/ on. 
 (Rearrange the words to make a meaningful sentence.)
 4. What do you usually do after school?
 (Answer the question.)
* Đáp án:
A. Trắc nghiệm:
 I. 
 a/ ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)	
 1.A 2. B 
 b/ ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 
 3. D 4. C 
 II. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
 1. A 2. B 3. D 4. C 
 III. 
 a/( Mỗi câu đúng 0, 25 điểm)
 1. C 2. A 3. B 4. A 
 b/ ( Mỗi câu đúng 0, 5 điểm)
 5. A 6. B 
 IV. ( Mỗi câu đúng 0, 25 điểm)
 1. B 2. B 3. A 4. C 
B. Tự luận:
 I. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) 
 1. F 2. F 3. T 4. F
 II. ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 
 1. What about playing volleyball?
 2. Where does Hoa’s father work?
 3. I have Math lesson on Monday.
 4. (Học sinh tự trả lời)
 III. Speaking (2 đ): 
 1. Introduce yourself. (0,5đ)
 2. Talking about one topic:(1đ)
 3. Interview (0,5đ)
 GVBM thẩm tra đề Giáo viên bộ môn
 Nguyễn Thị Như Thắm Phạm Thị Phượng
ENGLISH 7 SPEAKING (2Ps):
1. Introduce yourself. (0,5p) (Giới thiệu về bản thân)
2. Talking about one topic (1P) (nói về một chủ đề):
 a/ Talking about personal information.
 b/ Talking about family
 c/ Talking about classes at school
 d/ Talking about activities at recess.
 e/ Talking about activities after school.
 f/ Talking about celebrations.
 3. Interview (0,5P) (Phỏng vấn)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_tham_khao_Tieng_Anh_lop_7.doc