Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Hóa học - Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Hóa học - Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Hóa học - Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng
SỞ GD-ĐT AN GIANG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT HUỲNH THỊ HƯỞNG NĂM HỌC 2015-2016
Cho biết: H =1, C =12, O =16, Mg =24, Na =23, K =39, Ca =40, Zn =65, Cu = 64, N =14, Fe =56, Ba =137, Cl =35,5, Br =80, Cr =52, S =32, P =31,Al =27, Ag=108
Câu 1: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất lỏng?
A.HCHO	B.HCOOCH3	C.C6H5OH	 D.CH3NH2
Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: 
	Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
Biết hệ số mol phản ứng của HNO3 là 8, thì tổng hệ số của Zn và NO là
A. 4	B. 3	C. 6	D. 5
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A.Cu	B. Al	C. Fe	D.Au
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam kim loại Na vào trong nước dư thu được V lít khí H2 ( đktc). Giá trị V là 
A.2,24 lít	B.3,36 lít	C.5,6 lít	D.4,48 lít
Câu 5: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A.HCOOC2H5	B.CH3COOCH3	C.CH2=CH-COOCH3	D.HCOOH
Câu 6: Trung hòa hoàn toàn m gam anilin cần hết 100 ml dung dịch HCl 2M thu được muối clorua tương ứng. Giá trị m là 
A.9,3 gam 	B.18,6 gam	C.4,65 gam	D.13,95 gam
Câu 7: Hợp chất nào sau đây của canxi khó bị nhiệt phân nhất?
A.CaCO3 	B. Ca(HCO3)2	C.Ca(NO3)2	D.CaSO4
Câu 8: Este nào sau đây được điều chế từ ancol và axit cacboxylic tương ứng bằng phản ứng este hóa?
A.Phenyl axetat	B.Vinyl axetat	 C.Metyl axetat	D.Vinyl acrylat
Câu 9: Amino axit nào sau đây có khối lượng phân tử là 147 đvC?
A.Valin	B.axit glutamic	C.axit amino axetic	D.Alanin
Câu 10: Quặng nào sau đây được dùng trong sản xuất nhôm để tạo lớp bảo vệ nhôm nóng chảy trong quá trình sản xuất?
A.Boxit	B.Mica	C.Acrylic	D.Criolit
Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp metyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH 2M, nung nóng thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol tương ứng. Thể tích của NaOH đã dùng là 
A.100 ml 	B.50 ml 	C.150 ml 	D. 200 mlt
Câu 12: Hợp chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được khí Metan?
A.C3H8	B.CH3COONa	C.Al4C3	C.C2H6
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Mg(HCO3)2 thì thu được kết tủa lớn nhất thì cần bao nhiêu mol dung dịch Mg(HCO3)2 1M?
A.200 ml 	B. 100 ml 	C. 150 ml 	D. 250 ml
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam glucozơ trong 200 ml nước Nguyên chất ( d =1 g/ml) thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của glucozơ có trong X là 
A.9 %	B.8,26%	C.C.9,12%	D.8,45%
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.PE là polime được tạo ra tử phản ứng trùng ngưng etilen
B.PVC là polime bán tổng hợp ( polime nhân tạo)
C.Tơ axetat có nguồn gốc từ xenlulozơ
D.Tơ nitron là tơ poliamit
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam kim loại Fe trong H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí SO2 ( đktc). Giá trị V là 
A.3,36 lít	B.5,04 lít	C. 10,08 lít	D.6,72 lít
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Cr, Fe, Al tác dụng với lượng Cl2 dư nung nóng thu được ( m + 42,6) gam hỗn hợp muối clorua tương ứng. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp kim loại trên tác dụng với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về số mol của Al có trong hỗn hợp kim loại ban đầu là 
A.50%	B.25%	C.35%	45%
Câu 18: Cho các chất sau: C2H4, CH3CHO, C2H5OH, C2H2, HCHO, CH3COOH lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. Có bao nhiêu chất tác dụng với AgNO3/ NH3 thu được kết tủa?
A.3 chất	B.5 chất 	C. 2 chất 	 D. 4 chất
Câu 19: Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm metan, etilen, và propin đốt cháy với lượng oxi vừa đủ thu được 12,32 lít khí CO2 ( thể tích các khí đo ở đktc). Mặt khác cho 6,72 lít hỗn hợp khí trên tác dụng với dung dịch Br2 2M thì làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch Br2?
A.100 ml 	B.125 ml 	C. 200 ml 	D. 250 ml
Câu 20: Chất khí nào sau đây không màu và có mùi?
A. Khí O2	B.Khí Cl2	C.Khí NO2	D.Khí SO2
Câu 21: Chất nào sau đây còn có tên gọi là Toluen?
A.Stiren	B.Cumen	C.Metylbenzen	D.naphtalen
Câu 22:Cho các phát biểu sau
(1) SiO2 tan trong dung dịch NaOH đặc nóng
(2)NaCl là chất điện li mạnh và dung dịch có môi trường bazơ
(3) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon và có giá trị cao
(4)Đồng bạch là hợp kim của đồng và kẽm
(5) K2Cr2O7 oxi hóa FeSO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng
Tổng số các phát biểu đúng là
A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 23: X là hợp chất hidrocacbon mạch hở có tổng số liên kết xich –ma là 11. Thành phần % khối lượng của cacbon trong phân tử là 85,714%. Số đồng phân cấu tạo của X có thể có là 
A.5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 24: alpha-Amino axit X có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được ( m + 4,38) muối. Mặt khác , cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,32 gam muối. Tên gọi của X là 
A.Valin	B.Alanin	C.Lysin	D.Glyxin
Câu 25: Dung dịch nào sau đây cho vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch không đổi màu?
A.Dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và H2SO4	B.Dung dịch NaHCO3
C.Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4	D.Dung dịch NaHSO4
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín ở nhiệt độ cao đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và một khí duy nhất có thể tích là 4,48 lít ( đktc). Chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất). Thành phần % khối lượng của Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp là 
A.74,6%	B.59,49%	C.61,15%	D.65,48%
Câu 27: Cho các polime sau: PVC, tơ nilon-6, tơ visco, tơ nitron, poli( phenol fomanđehit), Polipropilen. Có bao nhiêu chất là polime được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng?
A.2	B. 4	C. 5	D. 3
Câu 28: Cho m gam anđehit axetic tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được kết tủa Ag. Lọc lấy kết tủa hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 3,36 lít khí NO2 ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là 
A. 6,6 gam 	B. 13,2 gam 	C. 3,3 gam 	D.9,9 gam
Câu 29: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3CHO và CH3COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X với lượng oxi vừa đủ thu được 22 gam CO2. Mặt khác, Cho ½ lượng hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 ( đktc). Cho gấp đôi hỗn hợp trên tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag kết tủa?
A.10,8 gam 	B. 21,6 gam 	C.16,2 gam 	D.32,4 gam
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
	Cr 
Các chất B và Y có trong sơ đồ là chất nào sau đây?
A.Cr(OH)3 và NaCrO2	B.Cr(OH)2 và K2Cr2O7
C.CrCl3 và Na2CrO4	D.Cr(OH)2 và K2CrO4
Câu 31: Cho hỗn hợp Fe và Mg ( trộn theo tỉ lệ mol là 1:1) tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,75M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 32,8 gam hỗn hợp 3 kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg có trong hỗn hợp là 
A.50%	B.30%	C.40%	D.45%
Câu 32: Cho sơ đồ điều chế sau: 
	C6H12O6 ( glucozơ) → X → Y Z→ CH3COOH
Khối lượng phân tử của Y và thành phần % khối lượng của Hidro có trong hợp chất Z là
A.46 và 9,09%	B.60 và 11,11%	C.54 và 17,24%	D.54 và 14,29%
Câu 33: Một mẫu nước thải công nghiệp được xác định trong trong 100 ml nước có chứa các ion theo bảng số liệu sau:
Ion
NH4+
Cl-
SO42-
Fe2+
Cu2+
Hàm lượng
5.10-3 mol
8.10-3 mol
3,5.10-3 mol
2.10-3 mol
3.10-3 mol
 Cho 75 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M tác dụng với mẫu nước trên . Nhận định nào sau đây là không đúng?
A.Dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa chỉ chứa muối BaCl2
B.Kết tủa thu được có khối lượng là 1,2895 gam
C.Dung dịch sau khi lọc bỏ tủa gồm hai muối NH4Cl và BaCl2
D.Khí thoát ra có thể tích là 0,112 lít ( đktc)
Câu 34: Cho các phản ứng giữa các dung dịch sau: 
(1)NaHCO3 + NaHSO4	(2) K2SiO3 + HCl
(3) NaHSO4 + Ba(HCO3)2	(4) NaOH + MgSO4
(5) AgNO3 + Fe(NO3)2	(6) Fe(NO3)2 + H2SO4loãng
Có bao nhiêu phản ứng có khí thoát ra ?
A. 4 phản ứng	B. 5 phản ứng	C.3 phản ứng	D.2 phản ứng
Câu 35: X là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố C, H, O. X có cấu tạo mạch hở, không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam hợp chất hữu cơ X thu được 20,16 lít khí CO2 ( đktc) và 10,8 gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X : 142< MX < 146. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một ancol no đơn chức, một anđehit no đơn chức và một muối của axit no hai chức. Vậy X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3	B. 5	C. 2	D. 4
Câu 36:Cho các chất C6H5OH, axit acrylic, axit axetic, ancol etylic, metyl acrylat lần lượt cho tác dụng với dung dịch NaOH, dịch Br2. Có bao nhiêu cthất vừa tác dụng với dung dịch Br2, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A.4 chất 	B. 3 chất	C.2 chất	D. 5 chất
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Protein bị đông tụ trong môi trường muối, axit, bazơ
(2)Toluen bị oxi hóa bởi KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng thu được axit benzoic
(3)Cao su Bu-Na là sản phẩm trùng hợp của isopren
(4)Anđehit là chất trung gian trong quá trình điều chế axit cacboxylic từ ancol
(5)HCHO ở điều kiện thường là chất khí, khi tráng gương có thể cho ra 4 mol Ag
(6)CaC2, CH4 đều là nguyên liệu điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm
(7)Anilin có lực bazơ yếu, tác dụng với dung dịch Brom thu được kết tủa trắng
Số lượngphát biểu không đúng là 
A.2	B.4	C.3	D. 5
Câu 38: Hòa tan hoàn toàm m gam hỗn hợp gồm Al4C3 và Al trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 là 4,5. Cho khí CO2 dư qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Lọc Y nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ( m+10,8) gam. Giá trị của m là 
A.20,8 gam 	B.19,8 gam 	C.31,5 gam 	 D. 28,8 gam
Câu 39: hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3, Fe ( tỉ lệ mol 1:2:1) cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH, KMnO4, khí Cl2, NaNO3, Na2S, KCl, K2Cr2O7. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch Y xảy ra phản oxi hóa khử?
A.6 chất	B. 4 chất	C.5 chất 	D. 7 chất
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glixerol, etilenglicol, ancol metylic. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X với lượng oxi vừa đủ thu được CO2 và nước Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối bình tăng 64,8 gam. Giá trị của m đã dùng là
A.28 gam 	B.24gam 	C.26 gam 	D. 30 gam
Câu 41: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử: C4H6O5 
	X + 2NaOH Y + Z + H2O
	Z + O2M + H2O
 M + AgNO3+ NH3 + H2O Q + NH4NO3 + 4Ag
	Q + NaOH Y + NH3 + H2O
Cấu tạo của chất X là 
A.HOOC-CH2-O-CH2-OOCH	B.HCOOCH2-CH(OH)-COOH
C.HOOC-COOCH2-CH2OH	D.HOOC-CH(OH)-COOCH3
Câu 42: Trong cation Rn+ có tổng số các loại hạt cơ bản là 34 hạt. Trong nhân của nguyên tử R có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. R có trị trong bảng tuần hoàn là
A.Ô số 10, chu kì 2 , nhóm VIIA	B.Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA
C.Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA	D.Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 43: X là muối của axit cacbonic với kim loại R. Cho dung dịch có chứa 36,26 gam X tác dụng vừa đủ với 16,8 gam muối sunfat hóa trị II của kim loại Y. sau phản ứng thu được 32,62 gam kết tủa. Kim loại R và Y là 
A.Ca và Mg	B.Ba và Cu	C.Zn và Cu	D.Ba và Mg
Câu 44:Cho các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Bột kẽm tác dụng với dung dịch HCl dư
Thí nghiệm 2: Kẽm viên tác dụng với H2SO4 loãng và cho vài giọt CuSO4
Thí nghiệm 3: Cho hợp kim Cu-Ni vào dung dịch HCl
Thí nghiệm 4:Kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
Thí nghiệm 5: Kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
Có bao nhiêu thí nghiệm có quá trình ăn mòn điện hóa học xảy ra?
A. 4 thí nghiệm 	B. 2 thí nghiệm	C.1 thí nghiệm 	D. 3 thí nghiệm
Câu 45:Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện là 10A sau thời gian t thu được thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với kim loại Fe thì hòa tan tối đa 9,1 gam Fe ( biết sản phẩm khử sinh ra là khí NO). Thời gian t điện phân là 
A.2895 giây	B.3860 giây	C.1930 giây	D.2413 giây
Câu 46: Hỗn hợp Y gổm một amin no đơn chức mạch hở bậc 1 X và anilin. Đốt cháy hoàn toàn a gam Y với lượng oxi vừa đủ thu được 11,25 gam nước và 1,68 lít khí N2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol X với lượng oxi dư thu được nước có khối lượng nhỏ hơn chưa đến 1,7 gam. Vậy X có số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 
A.1 	B.3	C. 4	D. 2
Câu 47: Cho các chất sau: Tinh bột, tripanmitin, etylmetyl ete, etyl axetat, Saccarozơ, C2H5Cl thủy phân trong môi trường axit . Có bao nhiêu chất thủy phân sinh ra sản phẩm hữu cơ có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A.3 chất 	B. 4 chất	C.5 chất	D. 2 chất
Câu 48: Hỗn hợp X gồm Al, FeO, Cr2O3. Nung hỗn hợp X trong bình kín không có oxi cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,7 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng dư thì thu được 1,68 lít khí H2 ( đktc) , dung dịch Y, và m gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,16 lít khí H2 ( đktc). Giá trị m gần với giá trị nào sau đây?
A,15 gam 	B.14,4 gam	C. 14,9 gam	D.14,7 gam
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai peptit X và Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 9,02 gam hỗn hợp các muối natri của gly, ala và Val. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu thì cần hết 7,056 lít khí O2 ( đktc) thu được 4,32 gam nước. Giá trị m là 
A.6,36 gam 	B.4,56 gam	C.7,86 gam 	D.9,16 gam
Câu 50: Hòa tan m gam kim loại Mg trong 500 ml dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối đối với khí H2 là 6,2 , dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là 
A.5,08 gam 	B.4,68 gam	C.5,48 gam	D.6,68 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_THPT_QG_2016.doc