Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi THCS huyện Ý Yên năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học – lớp 8

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2366Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi THCS huyện Ý Yên năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học – lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi THCS huyện Ý Yên năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học – lớp 8
PHềNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HUYỆN í YấN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2015 - 2016
MễN : HểA HỌC – LỚP 8
Thời gian làm bài: 150 phỳt
(Đề gồm 02 trang)
Cõu 1. (3,5 điểm). Cho bảng sau:
Nhúm 1
Nhúm 2
Nhúm 3
Nhúm 4
Nhúm 5
Nhúm 6
HBr
H3PO4
HNO3
H2SO3
CO
Na2O
CO2
SO3
CaO
Li2O
MgO
Fe2O3
S
O3
Cl2
Fe
Cu(OH)2
KOH
Al(OH)3
Ba(H2PO4)2
MgCO3
NaHSO3
FeSO4
a) Cỏc chất trong cỏc nhúm trờn thuộc loại chất nào?
b) Viết cụng thức oxit tương ứng với mỗi chất ở nhúm 1, nhúm 5 và gọi tờn oxit đú?
c) Viết cụng thức muối tạo bởi kim loại Na với cỏc gốc của axit HF và H3PO4?
Cõu 2. (3,5 điểm).
1) Viết phương trỡnh húa học thực hiện dóy chuyển húa sau (Ghi rừ điều kiện phản ứng):
 	KMnO4 A H2O B H2 C
2) Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết mỗi chất rắn đựng trong cỏc bỡnh riờng biệt bị mất nhón sau: P2O5, Ba, K2O, CaO, MgO.
Viết phương trỡnh phản ứng húa học (nếu cú)?
Cõu 3. (3,0 điểm).
1) Cú bao nhiờu nguyờn tử chứa trong :
 a) 0,5 mol sắt ?
 b) 14,6 gam HCl?
 c) 4,48 lớt CO2 (đktc)?
2) Ở điều kiện tiờu chuẩn, thỡ bao nhiờu lớt oxi sẽ cú số phõn tử bằng số phõn tử cú trong 6,84 gam nhụm sunfat Al2(SO4)3?
3) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ thăng bằng, sau đú tiến hành thớ nghiệm như sau: 
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thỡ thấy cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m?
Cõu 4. (2,5 điểm). 
Đốt chỏy hết 6,2g phốt pho trong bỡnh khớ oxi lấy dư. Cho sản phẩm chỏy hũa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit cú khối lượng riờng 1,25g/ml.
a) Tớnh thể tớch oxi trong bỡnh biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc).
b) Tớnh C% và CM của dung dịch axit.
Cõu 5 (2,5 điểm).
Hũa tan hết 35g hỗn hợp 3 kim loại (Mg, Zn, Al) bằng dung dịch axit HCl 21,9%. Sau phản ứng thu được 19,04 lớt khớ H2 (ở đktc). Biết thể tớch khớ H2 thoỏt ra do Al phản ứng gấp 2 lần thể tớch H2 thoỏt ra do Mg phản ứng.
a) Tớnh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b) Tớnh khối lượng dung dịch axit HCl đó dựng?
Cõu 6. (3,0 điểm) 
Cú 2 chất khớ cú cụng thức là HxA và BHy. Phõn tử khối của HxA gấp 2,125 lần phõn tử khối của BHy . Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%.
1) Xỏc định nguyờn tố A, B và cụng thức của 2 khớ trờn?
2) Nếu cho cỏc nguyờn tố A và B tỏc dụng với khớ oxi sẽ tạo ra hợp chất gỡ, viết phương trỡnh phản ứng xảy ra?
Cõu 7. (2,0 điểm)
1) Nguyờn tử của một nguyờn tố A cú tổng số cỏc loại hạt là 34, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 10. Xỏc định số p, số n, số e của nguyờn tử nguyờn tố A?
2) Cho A vào cốc nước rồi nhỏ thờm vài giọt dung dịch phenolphtalein. Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học xảy ra (nếu cú)?
(Cho: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80)
------ Hết ------
Họ và tờn thớ sinh: ..............
Số bỏo danh:
Họ, tờn chữ ký GT 1: 
Họ, tờn chữ ký GT 2: 
HƯỚNG DẤN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HSG HểA 8
Cõu
Nội dung
Biểu điểm
Cõu 1. (3,5đ) 
a
(1,5đ)
Nhúm 1: Axit
Nhúm 2: Oxit 
Nhúm 3: Oxit bazơ
Nhúm 4: Đơn chất
Nhúm 5: Bazơ
Nhúm 6: Muối
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
(1,5đ)
..........
c
(0,5đ)
Nhúm 1: H3PO4 tương ứng với P2O5 Điphotphopentaoxit)
 HNO3 tương ứng với N2O5 (Đinitơpentaoxit)
 H2SO3 tương ứng với SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
Nhúm 5: Cu(OH)2 tương ứng với CuO (Đồng (II) oxit)
 KOH tương ứng với K2O (Kali oxit)
 Al(OH)3 tương ứng với Al2O3 (Nhụm oxit)
..............................................................................................
Muối : NaF; Na3PO4; NaH2PO4; Na2HPO4
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
..............
0,5đ
Cõu 2
(3,5đ)
a
(1,5đ)
Xỏc định đỳng A: O2; B: H2SO4, C: Cu hoặc Fe hoặc...
Viết đỳng 5 PTHH (ghi rừ điều kiện nếu cú), mỗi PTHH cho 0,25đ
0.25đ
1,25đ. 
b
(2,0đ)
 Trớch mẫu thử và đỏnh số thứ tự:
- Cho nước lần lượt vào 5 mẫu thử 
 + Mẫu thử khụng tan là MgO
 + Mẫu thử tan và cú sủi bọt khớ bay lờn là Ba
 PTHH: Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
 + Mẫu thử tan tạo thành dung dịch trắng đục là CaO
 PTHH: CaO + H2Oà CaOH)2
 + Hai mẫu thử tan tạo thành dung dịch trong suốt là 
 K2O , P2O5
 PTHH: K2O + H2O à 2KOH 
 P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
- Cho quỳ tớm vào hai dung dịch trong suốt thu được 
 + Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ là dung dịch H3PO4, chất tan ban đầu là P2O5
 + Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh là dung dịch KOH, chất tan ban đầu là K2O
0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 3
(3,0đ)
1
(1,5đ)
1- a) Số nguyờn tử sắt: 0,5 x 6.1023 = 3.1023 nguyờn tử
 b) Số mol HCl: nHCl = 14,6/36,5 = 0,4 (mol)
 - Số phõn tử HCl: 0,4 x 6.1023 = 2,4.1023 phõn tử 
 Trong HCl cú 2 nguyờn tử nờn tổng số nguyờn tử là:
 2 x 2,4 .1023 = 4,8.1023 ( nguyờn tử)
 c) Số mol CO2: nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
 - Số phõn tử CO2: 0,2 x 6.1023 = 1,2.1023 (phõn tử) 
 Trong CO2 cú 3 nguyờn tử nờn tổng số nguyờn tử là:
 3 x 1,2 .1023 = 3,6.1023 ( nguyờn tử)
2- Số mol Al2(SO4)3 = 6,84/ 342 = 0,02 (mol)
 Số mol O2 = Số mol Al2(SO4)3 = 0,02 (mol)
 Ở đktc,Thể tớch O2 = 0,02 x 22,4 = 0,448 (lit) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0.25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol
Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng: 
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 mol: 0,04 0,04
Khối lượng cốc đựng dd HCl (cốc A) tăng thờm chớnh là:
 mFe – mH2 = 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g)
Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2
	 mol	 đ	 mol
 Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm chớnh là: 
 mAl – mH2 = m - (g)
 Để cõn thăng bằng thỡ cốc B cũng phải tăng thờm 2,16g nờn: m - = 2,16 => m = 2,43 g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 4 (2,5đ)
a
nP = 0,2 mol
 4P + 5 O2 2P2O5
mol: 0,2 0,25 0,1
n O2 ( bỡnh) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol)
VO2( bỡnh) = 0,325 .22,4 = 7,28(lớt)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b
 3H2O + P2O5 đ 2H3PO4
mol: 0,1 0,2
= 0,2 . 98 = 19,6 (g)
 = 14,2 + 235,8 = 250 (g)
Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l) 
C% = 7,84%
CM = 1M
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 5 (2,5đ)
............
Cõu 6
(3,0đ)
............
Cõu 7
( 2,0 đ)
..........
..........
Gọi số mol của Mg, Zn, Al lần lượt là x, y, z (mol)
Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2 
 x 2x x
Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2 
 y 2y y
2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 
 z 3z 1,5z
nH2 = 19,04/22,4 = 0,85 mol
Theo bài ra ta cú:
24x + 65y + 27z = 35 (1)
Theo phương trỡnh húa học ta cú:
x + y + 1,5z = 0,85 (2)
1,5z = 2x (3)
Giải Phương trỡnh (1), (2), (3) ta được
x = 0,15 y = 0,4 z = 0,2
 mMg = 0,15 x 24 = 3,6 g
 mZn = 0,4 x 65= 26 g
 mAl = 0,2 x 27 = 5,4 g
nHCl (p/ư) = 2 x 0,15 + 2 x 0,4 + 3 x 0,2 = 1,7 mol
mHCl = 1,7 x 36,5 = 62,05 g
mdd HCl = (62,05 x 100) / 21,9 ≈ 283,33 g
..............................................................................................
1. Trong HxA: % H = 
 5,88A+ 5,88x = 100 x A = 16x
Bảng biện luận để xột A theo x, với x từ 1 đến 4 
x
1
2
3
4
A 
16
32
48
64
Nghiệm hợp lớ : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S) Cụng thức : H2S
- Trong BHy : % H = 
 B+ y = 4y B = 3y
Bảng biện luận: 
y
1
2
3
4
B
3
6
9
12
Nghiệm hợp lớ : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C) Cụng thức: CH4
Do d/ = = = 2,125 phự hợp với giả thiết.
2. Tỏc dụng với khớ oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết đỳng 2 PTHH và ghi điều kiện
 S + O2 đ SO2 và C + O2 đ CO2
.............................................................................................
1) Tổng số hạt bằng 34 ta cú: n + p+ e = 34 (1) Số hạt mang điện nhiều hơn hạt khụng mang điện là 10,
 ta cú:
 p+e – n = 10 (2) mà số p = số e (3) 
Từ (1), (2), (3) ta cú: p = e = 11, n = 12
 Nguyờn tố Na
2) Hiện tượng: +) Na núng chảy thành giọt trũn trắng chạy trờn mặt nước, tan dần, cú khớ bay ra, phản ứng tỏa nhiệt:
PTHH: 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2 
 +) Dung dịch tạo thành cú màu đỏ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
...............
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
...............
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Nếu HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa. PTHH khụng cõn bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ẵ số điểm của phương trỡnh. Bài toỏn cõn bằng PTHH sai khụng cho điểm những phần tiếp theo.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_va_Dap_an_thi_HSG_Hoa_8_1516.doc