Đề khảo sát chất lượng học sinh cuối năm khối lớp 3 – Phần tự nhiên – Đề 1

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh cuối năm khối lớp 3 – Phần tự nhiên – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học sinh cuối năm khối lớp 3 – Phần tự nhiên – Đề 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM
KHỐI LỚP 3 – PHẦN TỰ NHIÊN – ĐỀ 1
I. Phần I: Trắc nghiệm
Điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1 (0,5đ)
Số liền sau số: 29539 là:
	A: 28539	B: 29538	C: 29540	D: 29549
Câu 2: (0,5đ)
5hm3m=.m
	A: 53	B: 503	C: 530	D: 5003
Câu 3: (0,5đ)
Viết các số sau dưới dạng số la mã
+ Số 12 được viết là:
+ Số 9 được viết là:..
Câu 4: (0,5đ)
Cơ quan hô hấp có những bộ phận nào?
A: Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi
B: Tim và các mạch máu
C: Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái
D: Não, tủy sống và các dây thần kinh
Câu 5: (0,5đ)
Trạng thái nào không có hại đối với cơ quan thần kinh?
	A: Tức giận	B: Vui vẻ	C: Lo lắng	D: Sợ hãi
Câu 6: (0,5đ)
Khi có hỏa hoạn xảy ra em gọi tới số điện thoại:
Câu 7: (0,5đ)
Ngoài hoạt động học tập ở trường, em còn tham gia những hoạt động là 
Câu 8: (0,5đ)
Chức năng của thân cây là:
A: Hút nước và muối khoáng
B: Quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước
C: Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá đi khắp các bộ phận của cây.
D: Là cơ quan sinh sản của cây.
Câu 9: (0,5đ)
Muốn đan nong đôi em làm theo mấy bước?
	A: 2 bước	B: 3 bước	C: 4 bước D. 5 bước
Câu 10: (0,25đ)
How are you ? I’m.
	A: fine	B: five	C: ok	D: alright
Câu 11: (0,25đ)
What.your name ?
	A: is	B: are	C: am	D: does
Phần II. Tự luận
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính
	15180 × 5	 36083 : 4
Câu 2: (1đ) Tìm y
	1999 + y = 2005	y – 25706 = 30824
Câu 3: (1đ)
Hãy ước lượng các kích thước của quyển sách Toán của em rồi tính chu vi quyển sách đó?
Câu 4: (2đ)
Một kho chứa 63150lít dầu. Người ta đã lấy dầu ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần mấy 10715lít dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM
KHỐI LỚP 2 – PHẦN TỰ NHIÊN – ĐỀ 1
I. Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: (0,5đ)
Viết số gồm 6 chục 5 đơn vị 3 trăm
	A: 635	B: 356	C: 365
Câu 2: (0,5đ)
Kết quả của phép cộng 768 + 20 là:
	A: 780	B: 788	C: 798
Câu 3: (1đ)
Viết mm, cm, m, km vào chỗ chấm thích hợp
A: Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2.
B: Cột cờ ở sân trường cao 10.
C: Quãng đường từ nhà em đến Thị trấn Quỹ Nhất dài khoảng 4..
D: Chiều dài quyển sách Toán 2 là 22.
Câu 4: (0,5đ)
 Để cơ và xương phát triển tốt thì chúng ta phải:
A: Ăn uống đủ chất.
B: Tập thể dục thường xuyên
C: Không mang vác một vật quá nặng
D: Cả 3 ý trên
Câu 5: (0,5đ)
Ở lớp bạn không nên làm những việc gì?
A: Đánh nhau 	 B: Vẽ bậy lên bàn ghế	
C: Nói chuyện D: Cả 2 ý trên
Câu 6: (0,5đ)
Gia đình Lan có ông bà, bố mẹ và Lan chung sống. Gia đình Lan có mấy người?
	A: 5	B: 4	C: 3 D: 6
Câu 7: (0,5đ)
Gấp một máy bay phản lực cần:
A: Tờ giấy hình vuông	 B: Tờ giấy hình tròn	
C: Tờ giấy hình chữ nhật D: Cả 3 loại giấy trên
II. Tự luận
Câu 1: (2đ) Tính
225
61
599
676
 + 
 +
 +
 +
634
29
149
215
Câu 2: (1đ) Tìm x 
x × 4 = 28 x : 5 = 8
	x : 5 = 8
Câu 3: (1đ)
Lớp em có . bạn trai và .. bạn gái. Lớp em có tất cả làbạn.
Câu 4: (1đ)
Một hình tam giác có độ dài mỗi cạnh đều bằng 20mm. Tính chu vi của hình tam giác đó?
Câu 5 (0,5đ)
Những con vật sống trên cạn là:	
Những con vật sống dưới nước là:	
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM
KHỐI LỚP 4 – PHẦN TỰ NHIÊN – ĐỀ 1
I. Phần I: Trắc nghiệm
Điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1:( 0,5 đ) Trong các phân số , , , phân số nào nhỏ hơn 1
	A: 	B: 	C: 	 D:
Câu 2: ( 0,5 đ) Số trung bình cộng của 39, 45, 54 là:
	A: 40	B: 45	C: 46	D: 50
Câu 3: ( 0,5 đ)	5 tấn 25 kg = kg. 
	A: 525	B: 5025	C: 5250	D: 5000
Câu 4: ( 0,5 đ) Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
	A: giờ	B: 20 phút	C: giờ	D: 600 giây
Câu 5 :( 1 đ) Diện tích hình bình hành có cạnh đáy 16cm, chiều cao 12cm là:
	A: 56cm2 	B: 192 cm2	C: 192dm2	D: 96cm2
Câu 6:( 0,5 đ) Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài, cơ quan nào hấp thụ khí oxy và thải ra khí cacbonic?
	A: Tiêu hóa	B: Bài tiết	C: Tuần hoàn	D: Hô hấp
Câu 7:( 0,5 đ) Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì.
	A: Ăn quá nhiều	B: Hoạt động quá ít	C: Cả hai ý trên
Câu 8:( 0,5 đ) Sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp các chất hữu cơ (chất bột đường) từ các chất vô cơ (nước, chất khoáng, khí các-bô-ních) là:
	A: Con người	B: thực vật	C: Động vật	 D: Tất các các sinh vật trên
Câu 9:( 0,5 đ) Để chống ô nhiễm không khí, chúng ta có thể sử dụng cách sau đây:
A: Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh
B: Thu gom và xử lí phân, rác hợp lý
C: Giảm lượng khí thải độc hại cảu xe có động cơ và của nhà máy, giảm bụi, khói đun bếp.
D: Tất cả các cách trên
Câu 10:( 0,5 đ) Đồng bằng Bắc Bộ có diện tích
	A: Khoảng 12000m2	B: Khoảng 15000km2 	C: Khoảng 13000km2
Câu 11:( 0,25 đ): What do you..? I like chicken.
	A: likes	B: like	C: wants	D: to like
Câu 12 :( 0,25 đ) ..is the weather ? It’s sunny.
	A: What	B: Where	C: How	D: Why
II. Tự luận:
Câu 1 :( 0,5 đ) Dựa vào bảng số liệu, em hãy xếp các cao nguyên theo thứ tự tờ thấp đến cao.
Cao nguyên
Độ cao trung bình
Kon Tum
500m
Đắc Lắk
400m
Lâm Viên
1500m
Di Linh
1000m
Các cao nguyên từ thấp đến cao là:	
Câu 2:( 0,5 đ) Em hãy kể một số hoạt động khai thác tài nguyên biển của nước ta?
Câu 3:( 1 đ) Tính rồi rút gọn
a. + 	
b. × : 	
Câu 4:( 1 đ) Hãy ước lượng các kích thước nền phòng học của em rồi tính diện tích nền phòng học đó.
Câu 5:( 0,5 đ) Để tồn tại và phát triển bình thường, động vật cần những yếu tố nào?

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI NĂM.doc