Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 646Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học: 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH TT QUÁN LÀO Năm học : 2016 - 2017 
 Môn: Toán – Lớp 4
 ( Thời gian : 40 phút)
Họ tên người coi thi, chấm thi:
 Họ và tên: ......................................................... 
 Lớp 4....
 Giáo viên dạy: .................................................
Điểm:
Câu 1: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Số gồm 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm và 35 đơn vị.
 A. 8 024 735 B. 8 204 735 C . 824 735 D.8 240 735
b, Các số 9725; 7925; 9752; 7952 ; 9275 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
 A. 9725; 9752; 9275 ; 7925; 7952 
 B. 9752; 9725; 9275; 7925; 7952 
 C . 9752; 9725; 9275; 7952 ; 7925 
 D. 7925; 7952 ; 9275; 9725; 9752
Câu 2: (2điểm) 
a. Điền tên góc vào chỗ chấm dưới các hình sau:
............................ ............................. ............................... .........................
b. Tính giá trị biểu thức: 25489 – 7240 x 3
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: (2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống 
 a. 2 giờ 15 phút = .......... phút b. 4tấn 19 kg = . kg 
 c. 3 giờ 2 phút = . phút d. 6734 kg = . tấn .... kg 
Câu 4: (2điểm) Tìm trung bình cộng của các số sau :
 a. 12 và 26 c. 17; 44 và 35 
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Câu 5: (2điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 124m, chiều dài hơn chiều rộng 8m.Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó.
Bài giải:
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..........
.................................................................................................................................... ...........
................................................. ..............................................................................................
....................................... ........................................................................................................
...................................... .........................................................................................................
..................................... ..........................................................................................................
........................................................... ....................................................................................
........................................................... ....................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH ĐÁP ÁN THI ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Trường Tiểu học TT Quán Lào Năm học : 2016 – 2017
 Môn: Toán 4	 
Câu 1: (2điểm) Khoanh đúng mỗi chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 điểm 
a, B
b, C
Câu 2: (2điểm) .
a, Điền đúng tên một góc (0,25 điểm): góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
b, Tính đúng giá trị biểu thức ( 1 điểm): 25489 –7240 x 3 = 25489 – 21720 0,5 điểm
 = 3769 0,5 điểm
Câu 3: (2điểm) Điền đúng mỗi câu cho 0,5 điểm 
 a. 2 giờ 15 phút = 135 phút b. 4tấn 19 kg = 4019 kg 
 c. 3 giờ 2 phút =182 phút d. 6734 kg = 6 tấn 734 kg 
Câu 4: (2điểm) Tìm được trung bình cộng của mỗi câu được 1 điểm :
	a. 19 b. 32 
 :
Câu 5: (2điểm) 
Bài giải:
 Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là: 
 124 : 2 = 62 (m) 0,5 điểm
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: 
 ( 62 – 8) : 2 = 27 (m) 0,5 điểm
 Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: 2 27 + 8 = 35 ( m) 0,5 điểm
 Đáp số : chiều rộng: 27m; chiều dài: 35m 0,5 điểm
( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tờ số 1
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH TT QUÁN LÀO Năm học : 2016 - 2017
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Họ tên người coi thi, chấm thi:
 Họ và tên: ......................................................... 
 Lớp 4....
 Giáo viên dạy: .................................................
Điểm:
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu:( 3 điểm) – Thời gian 25 phút.
 Đọc thầm bài: Đôi giày ba ta màu xanh (Tiếng Việt 4 – tập 1, trang )
 Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. ( 0,5 điểm) Nhân vật “ Tôi” trong truyện chỉ ai?
 a. Chị phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong.
 b. Lái.
 c. Tác giả.
2. ( 1 điểm) Ngày bé, chị phụ trách Đội từng mơ ước điều gì?
 a. Mơ ước được đi chơi nhiều nơi.
 b. Mơ ước có một đôi giày ba ta màu xanh như anh họ chị.
 c. Mơ ước lớn lên được làm phụ trách Đội.
3. ( 0,5 điểm) Đôi giày ba ta màu xanh được miêu tả như thế nào?
 a. Cổ giày ôm sát chân.
 b. Thân giày làm bằng vải cứng, dáng thon thả, màu vải như màu da trời những ngày thu.
 c. Phần thân giày gần sát cổ có hai hàng khuy rập và luồn một dây trắng nhỏ vắt ngang.
 d. Cả ba câu trên đều đúng.
4. ( 1điểm) Chị đã làm gì để vận động cậu bé Lái trong ngày đầu tiên đến trường?
 a. Chị quyết định thưởng cho Lái đôi giày ba ta màu xanh trong buổi đầu cậu đến lớp.
 b. Chị quyết định đích thân mình đưa Lái đến lớp.
 c. Chị quyết định tự mình sẽ dạy học cho Lái.
II. Luyện từ và câu:( 2 điểm) – Thời gian 10 phút.
 1. ( 1 điểm) Xếp các từ ghép sau vào cột tương ứng:
 đường sá, hoa mai, bàn học, nương rẫy, ruộng vườn, bút máy, xe cộ, bạn học
Từ ghép có nghĩa tổng hợp
Từ ghép có nghĩa phân loại
 2. ( 1 điểm) Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong câu sau:
Chôm được truyền ngôi và trở thành ông vua hiền minh.
 Danh từ riêng..
 Danh từ chung:.
III. Đọc thành tiếng :( 5 điểm) – Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút.
 Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học ở sách Tiếng Việt 4 – tập 1
Tờ số 2
 PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
Trường Tiểu học TT Quán Lào Năm học : 2016 – 2017 
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 4 
Họ tên người coi thi, chấm thi:
 Họ và tên: ......................................................... 
 Lớp 4....
 Giáo viên dạy: .................................................
Điểm:
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
I . Chính tả: ( 5 điểm) – Thời gian 20 phút.
1. Nghe - viết: (4 điểm) - Thời gian 15 phút 
 Bài “Một người chính trực” (Đầu bài và đoạn “ Năm 1175  Long Cán làm vua” – Sách Tiếng Việt 4, tập 1, trang 36)
2. Điền vào chỗ chấm: d, r hay gi. ( 1 điểm – Thời gian 5 phút)
đánh .....ấu ; cất ..........ấu ; giá ......ẻ ; tranh ......... ành; để .......ành
II . Tập làm văn: ( 5 điểm) – Thời gian 25 phút.
Đề bài: Em hãy kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc theo trình tự thời gian.
PHÒNG GD&ĐT YÊN ĐỊNH ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1
Trường Tiểu học TT Quán Lào Năm học : 2012 – 2013 
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Tờ số 1:
I. Đọc hiểu:( 3 điểm) Khoanh vào các phương án sau:
1 – A 2 – B 3 – D 4 – A
II. Luyện từ và câu:( 2 điểm) 
a, 
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : đường sá, nương rẫy, ruộng vườn, xe cộ, 0,5 điểm
Từ ghép có nghĩa phân loại: hoa mai, bàn học, bút máy, bạn học 0,5 điểm
b, 
 Danh từ riêng: Chôm 0,5 điểm
 Danh từ chung: ông vua 0,5 điểm
III. Đọc thành tiếng :( 5 điểm) 
Tờ số 2: 
1. Viết chính tả:
- Bài viết đúng chính tả, chữ viết tương đối đúng mẫu: 4 điểm
- Viết sai 4 lỗi trừ 1 điểm.
- Chữ viết xấu, sai lỗi chính tả nhiều, viết không đúng li: 1 điểm
2. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi từ cho 0,2 điểm: 
đánh dấu ; cất giấu ; giá rẻ ; tranh giành; để dành

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc