SỞ GD&ĐT HÀ NAM TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số Bài 2: (2,5 điểm). Giải các bất phương trình: a) b) Bài 3: (1,5 điểm). Cho với . Tính và Bài 4: (1,0 điểm). Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. Bài 5: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(5; -1), B(1; -1) và C(3; 1) a) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm B, C và phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 6: (1,0 điểm). Giải bất phương trình Bài 7: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B(3; 1). Phương trình đường thẳng chứa đường cao và đường phân giác trong xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 5x + 4y – 6 = 0, x + y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC. ---------------------------------Hết--------------------------------- Họ và tên thí sinh: Số báo danh:.. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Chú ý: .Mọi cách giải khác đáp án các đồng chí cho điểm tương ứng với đáp án .Điểm bài thi là điểm đã làm tròn đến 0,5 .Đề nghị các đồng chí bám sát thang điểm Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1. (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số Đk: 0.25 0.25 TXĐ: 0.5 Bài 2. (2,5 điểm) Giải các bất phương trình a) (1,0 điểm) Có 0,25 Bảng xét dấu -4 5 VT + - 0 + 0,25 Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là . 0.5 b) (1,5 điểm) Bpt 0.25 0.25 Có và 0.25 Bảng xét dấu -2 3 4 + 0 - 0 + + - - - 0 + VT - 0 + 0 - + 0.25 Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là . 0.5 Bài 3: (1,5 điểm). Cho với . Tính và Có 0,25 0,25 Mà nên Suy ra 0,25 0,25 0,25 Vậy 0,25 Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó p = 24 cm 0,25 0,25 0,25 Nên cm 0,25 Bài 5: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(5; -1), B(1; -1) và C(3; 1) a) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm B, C và phương trình đường thẳng chứa đường cao AH b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC a, (1,0đ) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm B, C và phương trình đường thẳng chứa đường cao AH BC: 0.25 BC: x – y – 2 = 0 0.25 AH qua A và nhận làm véc tơ pháp tuyến 0.25 AH: x + y – 4 = 0 0.25 b, (1,0đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và có phương trình 0.25 A, B, C thuộc (C) nên ta có 26 – 10a + 2b + c = 0 (1) 2 – 2a + 2b + c = 0 (2) 10 – 6a – 2b +c = 0 (3) 0.25 Từ (1), (2) và (3) ta có a = 3, b = -1, c = 6 0.25 Vậy pt đtròn 0.25 Bài 6: (1,0 điểm). Giải bất phương trình Điều kiện . Ta thấy x = 0 không là nghiệm của bất phương trình 0.25 Xét , Đặt , ta có bất phương trình 0,25 Với 0.25 Kết hợp điều kiện bất phương trình có tập nghiệm 0.25 Bài 7: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(3; 1). Phương trình đường thẳng chứa đường cao và đường phân giác trong xuất phát từ một đỉnh lần lượt là 5x + 4y – 6 = 0, x + y – 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC. Điểm B không thuộc hai đường thẳng trên nên ta đặt Đường cao AH: 5x + 4y – 6 = 0 và phân giác trong AD: x + y – 1 = 0 Suy ra A(2; -1) AB: 2x – y – 5 = 0 0.25 BC qua B và vuông góc với AH nên BC: 4x – 5y – 7 = 0 0.25 Gọi H là hình chiếu của B trên AD và B’ đối xứng với B qua AD thì B’ thuộc AC H(3/2; -1/2), B’(0; -2) 0.25 AC qua A và B’ nên AC : x – 2y – 4 = 0 0.25 ---------------------------------Hết---------------------------------
Tài liệu đính kèm: