Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1337Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ I - Năm học 2014 - 2015 môn: Vật lí 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 339 1/3 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
®Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n: VËt lÝ 10. 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò thi gåm cã 3 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 339 
Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... 
C©u 1: Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1(m), quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 
(vòng/phút)Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là 
A. 2 s. B. 6,28 s. C. 3,14 s. D. 1 s. 
C©u 2: Chọn phát biểu sai: 
A. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược hướng với vector vận tốc. 
B. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều chuyển động. 
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều dương. 
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược chiều chuyển động. 
C©u 3: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải : 
A. Thay đổi. B. Bằng không. C. Không đổi. D. Khác không. 
C©u 4: Chọn câu trả lời đúng Một vật có khối lượng 20kg, bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo , đi 
được quãng đường s trong thời gian 10s .Đặt thêm lên nó một vật khác có khối lượng 10kg. Để đi được quãng 
đường s và cũng với lực kéo nói trên ,thời gian chuyển động phải bằng bao nhiêu ? 
A. t/ = 12,95s. B. t/ = 12,5s. C. t/ = 12,25s. D. t/ = 12,75s. 
C©u 5: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước, vận tốc của thuyền so với nước là 9km/h. Vận 
tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là: 
A. 5 km/h. B. 8 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. 
C©u 6: Hai điểm A và B cách nhau 25 km. Một người đi xe đạp chuyển động từ A đến B hết 1h, sau đó từ B quay 
lại A hết 1,5h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên toàn bộ quãng đường là: 
A. 10 km/h. B. 20 km/h. C. 16,7 km/h. D. 1,25 km/s. 
C©u 7: Một vật nặng rơi từ độ cao 20 (m) xuống đất. Tính thời gian rơi của vật. Lấy g = 10(m/s2). 
A. 1Phút. B. 2,5s. C. 1s. D. 2s. 
C©u 8: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Treo vào đầu tự do của lò xo vật có m = 25g 
thì chiều dài của lò xo là 21cm, g = 10m/s2. Nếu treo thêm vật có m = 75g thì chiều dài của lò xo là bao nhiêu? 
A. 24cm. B. 30cm. C. 200cm. D. 0,34m. 
C©u 9: Một vật có m = 0,5kg chuyển động đều trên một vòng tròn bán kính 1m dưới tác dụng lực 8N. Tính vận tốc 
dài của vật. 
A. 2m/s. B. 16m/s. C. 4m/s. D. 8m/s. 
C©u 10: Hai chiếc xe ô tô, mỗi chiếc có khối lượng 5 tấn ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn 
bằng: 
A. 6,67.10-9 N. B. 16,7N. C. 1,67N. D. Một giá trị khác. 
C©u 11: Một ô tô khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường ngang, sau khi đi được 
100m thì đạt vận tốc 36km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường luôn luôn là 0,05. Lấy g = 10m/s2.Tìm lực 
kéo của động cơ xe 
A. 1000N. B. 50000N. C. 10000N. D. 20000N. 
C©u 12: Một vận động viên môn hốc-cây dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc ban đầu 10m/s. Hệ 
số ma sát trượt giữa bóng với mặt băng là 0,1. Hỏi bóng đi được một đoạn đường bao nhiêu thì dừng lại? Lấy g = 
10m/s2. 
A. 100m. B. 35m. C. 50m. D. 60m. 
C©u 13: Trên một ô tô đang chạy với vận tốc không đổi trên đường tròn , hành khách ngồi trên xe cảm thấy người 
mình bị như thế nào? 
A. Bị đẩy về phía sau. B. Bị kéo về phía tâm đường tròn. 
C. Bị đẩy ra xa tâm đường tròn. D. Bị kéo về phía trước. 
C©u 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi 
khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? 
A. 22cm. B. 28cm. C. 40cm. D. 48cm. 
C©u 15: Một vật được coi là chất điểm nếu: 
A. Vật có khối lượng rất nhỏ. B. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài của quỹ đạo của vật. 
C. Vật có khối lượng riêng rất nhỏ. D. Vật có kích thước rất nhỏ. 
C©u 16: Chọn câu sai khi nói về sự rơi tự do: 
A. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm các vật rơi nhanh chậm khác nhau. 
B. Lực tác dụng làm vật rơi tự do là lực hút của trái đất. 
 Trang -Mã đề 339 2/3 
C. Ở cùng một nơi trên trái đất, vật nặng rơi tự do với gia tốc lớn hơn vật nhẹ. 
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. 
C©u 17: Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn bán kính 10 cm với 
tần số 180 vòng/phút.( Lấy  = 10.) 
A. 36m/s2. B. 10m/s2. C. 20m/s2. D. 63m/s2. 
C©u 18: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: 
A. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó bị biến dạng. B. Luôn luôn là lực kéo. 
C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. 
C©u 19: Một ô tô khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường ngang với vận tốc 72km/h thì tài xế tắt máy xe đi 
thêm 100m rồi dừng lại. Tìm độ lớn lực ma sát lăn. Bỏ qua lực cản không khí tác dụng lên xe. Lấy g = 10m/s2: 
A. 4000N. B. 3000N. C. 20000N. D. 2000N. 
C©u 20: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s 
trong 3s. Độ lớn của lực tác dụng vào vật là: 
A. 50 N. B. 2 N. C. 10 N. D. 5 N. 
C©u 21: Công thức nào sau đây biểu diễn toạ độ của một chất điểm chuyển động thẳng đều? 
A. x=x0+vt. B. x=v0+at. C. x+x0=vt. D. x=x0-vt. 
C©u 22: Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25cm. Ô tô đang chuyển động với tốc độ dài 36km/h. 
Tính tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe? 
A. 40 (rad/s). B. 40(rad/s). C. 10 (rad/s). D. 10 (rad/s). 
C©u 23: Một vật có khối lượng m = 3kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực 
kéo F = 15 N theo phương song song với sàn .Lấy g = 10m/s2.Tìm độ lớn của lực ma sát giữa vật và sàn 
A. - 15N. B. 20N. C. 15N. D. 150N. 
C©u 24: Một ôtô chuyển động với phương trình x = 20 + 10t (m).Đơn vị của x là mét,đơn vị của t là giây.Xác định 
quãng đường ôtô đi được sau 2 phút kể từ lúc bắt đầu khảo sát chuyển động của ôtô. 
A. 500m. B. 1220m. C. 1200m. D. 40m. 
C©u 25: Hai lực đồng quy 1F và 2F có độ lớn bằng 6 N và 8 N. Tìm độ lớn của hợp lực F khi góc hợp bởi hướng 
của 1F và 2F là 60
0 
A. ≈ 12,2N. B. 148N. C. ≈ 42N. D. 14N. 
C©u 26: Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào dưới đây: 
A. Gia tốc không thay đổi theo thời gian. B. Có đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng. 
C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Quỹ đạo là một đường thẳng. 
C©u 27: Vận tốc tuyệt đối của một vật là vận tốc của vật đó so với: 
A. Hệ quy chiếu chuyển động. B. Hệ quy chiếu đứng yên. 
C. Cả A,B đều đúng. D. Cả A,B,C đều sai. 
C©u 28: Phải treo một khối lượng bằng bao nhiêu vào đầu một lò xo có độ cứng 100N/m để nó giãn ra 10cm? Lấy 
g = 10m/s2 
A. 2kg. B. 10kg. C. 1kg. D. 3kg. 
C©u 29: Một ô tô đang chuyển động theo chiều dương với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động 
chậm dần đều. Trước khi dừng lại ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là: 
A. 0,2 m/s2. B. – 0,5 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. – 0,2 m/s2. 
C©u 30: Một đồng hồ có kim phút dài R1 = 3cm, kim giờ dài R2 = 2cm. Tính tốc độ dài của các đầu kim đó. 
A. 3,23.10-5 m/s ; 9,2.10-6 m/s. B. 4,23.103 m/s ; 2,5.10-2 m/s. 
C. 2,23.10-6 m/s ; 5,9.10-5 m/s. D. 5,23.10-5 m/s ; 2,9.10-6 m/s. 
C©u 31: Một đoàn tàu hỏa có 10 toa (kể cả đầu máy) có cùng khối lượng đang chạy với gia tốc 2 m/s2 đột nhiên 6 
toa cuối tách khỏi đoàn tàu. Giả sử các lực tác dụng vào vào đoàn tàu vẫn giữ nguyên, gia tốc phần còn lại (phần 
đầu) của đoàn tàu là: 
A. 5 m/s2. B. 10/6 m/s2. C. 10/3 m/s2. D. 6/10 m/s2. 
C©u 32: Một xe đạp chuyển động trên đường nằm ngang. Bánh xe có đường kính 700mm quay đều 2 vòng/giây 
và không trượt. Tính quãng đường xe đi được trong 2 phút. 
A. 528m. B. 528cm. C. 825m. D. 258m. 
C©u 33: Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. 
Công thức vận tốc và công thức đường đi củavật là: 
A. v= 40 -2t; s = 40t –t2. 
B. v=20+t ; s =20t +t2/2. 
C. v= 20 –t; s=20t –t2/2. 
D. v = t ; s = t2/2. 
 Trang -Mã đề 339 3/3 
C©u 34: Dùng một lực kéo nằm ngang 100.000N kéo một tấm bê tông 20 tấn chuyển động thẳng đều trênmặt đất. 
cho g = 10m/ s2.Hệ số ma sát giữa tấm bê tông và đất là: 
A. 0.2. B. 0.5. C. 0.02. D. 0.05. 
C©u 35: Lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lượng của mỗi vật tăng lên 4 lần và khoảng cách 
giữa chúng giảm đi một nửa so với lúc đầu? 
A. giảm 32 lần. B. tăng 64 lần. C. tăng 32 lần. D. giảm 64 lần. 
C©u 36: Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N. Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt đất h = 3R 
(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu: 
A. 50N. B. 25N. C. 2,5N. D. 3,5N. 
C©u 37: Một lò xo được treo thẳng đứng. Khi móc một vật có khối lượng m1 = 200g vào đầu dưới của lò xo thì lò 
xo có chiều dài l1 = 25cm. Nếu thay m1 bằng vật khối lượng m2 = 300g thì lò xo có chiều dài l2 = 27cm. Hãy tìm 
chiều dài tự nhiên lo của lò xo 
A. 25cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 21cm. 
C©u 38: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên mất đi thì vật: 
A. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. 
B. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. 
C. lập tức dừng lại. 
D. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. 
C©u 39: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của vật chuyển động tròn đều? 
A. Véctơ gia tốc của vật có chiều cùng chiều chuyển động. B. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc vuông góc với nhau. 
C. Véctơ vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. D. Tốc độ góc không đổi theo thời gian. 
C©u 40: Một vật được thả từ một độ cao nào đó . Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ : 
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 2 lần. 
C©u 41: Vật có khối lượng m = 0,5kg chuyển động trên mặt sàn ngang dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang với độ 
lớn F = 1,2N từ trạng thái đứng yên. Sau khi chuyển động 4s, vật đi được 3,2 mét;lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và 
mặt sàn là bao nhiêu? 
A. = 0,52. B.  = 0,2. C.  = 0,3. D.  = 0,25. 
C©u 42: Một xe tải khối lượng 5 tấn chyển động đều với vận tốc 36 km/h qua một cầu vượt, coi như cung tròn có 
bán kính 50 m. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? (Lấy g =10 m/s2). 
A. 40.000N. B. 60.000N. C. 50.000N. D. Đáp số khác. 
C©u 43: Cho hai lực đồng qui có độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây có thể là hợp lực của chúng ? 
A. 8N. B. Không tính được vì thiếu dữ kiện. C. 6N. D. 18N. 
C©u 44: Hai lực đồng quy có cùng độ lớn. Biết độ lớn của hợp lực cũng bằng độ lớn của hai lực thành phần đó. 
Góc hợp bởi hướng của hai lực này là bao nhiêu 
A. 900. B. 1800. C. 600. D. 1200. 
C©u 45: Một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng với vận tốc ban đầu v0 = 0, gia tốc a = 0,5 m/s2. 
Sau bao lâu viên bi đạt v = 2,5 m/s 
A. 15s. B. 2s. C. 5s. D. 1s. 
C©u 46: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn đều tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu tốc độ góc 
giảm còn một nửa nhưng bán kính quỹ đạo tăng 2 lần. 
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần. C. Không đổi. D. Giảm 2 lần. 
C©u 47: Ba vật có tỉ số khối lượng là 1 : 2 : 4 lúc đầu đều đứng yên. Chúng đồng thời chịu tác dụng của các lực 
bằng nhau. Tính đến thời điểm các vật có vận tốc bằng nhau thì tỉ số các quãng đường đi được là: 
A. 4 : 2 :1. B. 1 : 4 : 16. C. 1 : 2 : 4. D. 1 : 1 : 1. 
C©u 48: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong hai giây cuối vật rơi được 180 m. Tính thời gian rơi và độ 
cao nơi buông vật. 
A. t = 5s ; h=250m. B. t = 4s ; h= 80m. C. t = 10s ; h= 500m. D. t = 50s ; h= 1000m. 
C©u 49: Khi hai vật đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực hấp dẫn giữa chúng là F.Hỏi khi hai vật đặt 
cách nhau một khoảng r trong nước nguyên chất có khối lượng riêng là 1000kg/m3 thì thì lực hấp dẫn giữa chúng là 
bao nhiêu 
A. 1000F. B. Không thay đổi. C. Không đủ điều kiện để kết luận. D. 2F. 
C©u 50: Cho cơ hệ như hình vẽ.Biết vật m có khối lượng 200g Bề dầy 5cm.Lò xo 1 
có chiều dài tự nhiên l01 = 40cm độ cứng k1 = 60N/m. Lò xo 2 có chiều dài tự nhiên 
l02 = 60cm độ cứng k2 = 40N/m. AB = 115cm. Bỏ qua ma sát. Tìm độ biến dạng của mỗi lò xo khi vật ở trạng 
thái cân bằng. 
A.l1 = 6cm l2 = 4cm. B. l1 = 4cm l2 = 6cm. C. l1 = 2cm l2 = 4cm. D. l1 = 2cm l2 = 3cm. 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf339.pdf