TRƯỜNG THCS HẠ LỄ ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2014 –2015 Mụn thi: Toỏn 9 (Thời gian làm bài 60 phỳt) Cõu 1 (2,5đ): Giải cỏc phương trỡnh và bất phương trỡnh sau: a) 5x – 2 = 3x – 4; b) ; c) Cõu 2 (2,5đ:) Cho biểu thức sau: A = a) Tỡm ĐKXĐ của biểu thức A; b) Rỳt gọn biểu thức A c) Tỡm cỏc giỏ trị của x để giỏ trị biểu thức A = 2 Cõu 3 (1,5đ): Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Số sỏch ở giỏ thứ nhất gấp 4 lần số sỏch ở giỏ thứ hai. Nếu chuyển 18 quyển sỏch từ giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai thỡ số sỏch ở hai giỏ bằng nhau. Tỡm số sỏch ban đầu ở mỗi giỏ. Cõu 4 (3,0đ): Cho tam giỏc ABC cú AB = 2cm; AC = 4cm. Qua B vẽ đường thẳng cắt đoạn thẳng AC tại D sao cho Chứng minh tam giỏc ABD đồng dạng với tam giỏc ACB Tớnh AD, DC Gọi AH là đường cao của tam giỏc ABC, AE là đường cao của tam giỏc ABD. Chứng minh rằng: Cõu 5 (0,5đ): Chứng minh rằng : chia hết cho 1024 . ----------Hết ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 Cõu Nội dung Điểm 1(2.5đ) a) 5x – 2 = 3x – 4 2x = -2 x = -1 Vậy nghiệm của pt là x = -1 1.0đ b) 2x + 4 = 0 2x = - 4 x = - 2 Vậy nghiệm của pt là x = - 2 0.50đ c) 3x + 2 4x + 14 3x – 4x 14 - 2 - x 12 x - 12 0.50đ 0.50đ 2(2.5đ) a) TXĐ: x ≠ 0.50đ b) = = 0.50đ 0.50đ c) với x ≠ Để A = 2 (TMĐK) 0.50đ 0.50đ 3(1.5đ) Gọi số sỏch ban đầu ở giỏ thứ hai là x (quyển); đk x > 0 Khi đú số sỏch ở giỏ thứ nhất là 4x (quyển); Khi chuyển 18 quyển sỏch ở giỏ thứ nhất sang giỏ thứ hai thỡ số sỏch ở giỏ thứ nhất và giỏ thứ hai lần lượt là 4x – 18 (quyển) và x + 18 (quyển). Do sau khi chuyển thỡ số sỏch ở hai giỏ bằng nhau nờn ta cú pt: 4x – 18 = x + 18 Giải pt tỡm được nghiệm x = 12 (TMĐK) Trả lời số sỏch ở giỏ thứ hai là 12 quyển; số sỏch ở giỏ thứ nhất là 4.12 = 48 quyển. 0.25 0.50đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 4(3.0đ) HS vẽ hỡnh, ghi GT và KL đỳng 0.50đ Xột ∆ABD và ∆ACB 0,25đ 0,25đ 0,25đ b) (chứng minh cõu a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ta cú (chứng minh cõu a) Do đú tam giỏc vuụng ABH đồng dạng tam giỏc vuụng ADE (g-g) . Vậy 0, 5đ 0, 5đ 5(0.5đ) Ghi chỳ: Cỏc cỏch giải khỏc đỳng đều cho điểm tối đa của phần đú.
Tài liệu đính kèm: