PHÒNG GD&ĐT TP BẾN TRE ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG TH-THCS LÊ HỒNG PHONG Năm học: 2018 – 2019 Ban Tiểu học Môn: Toán – Khối 5 Họ và tên:...................................................... Thời gian làm bài: 40 phút Lớp: 5/..... (không kể thời gian phát đề) Điểm Giáo viên coi thi Giám khảo chấm thi Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là: A. 70 B. 7 856 C. 700 D. 7000 Câu 2: Cho1tấn 32 kg = .......kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032 Câu 3: Phép trừ có kết quả là: A. B. C. 5 D. Câu 4: Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là: A. 64 103 B. 604 103 C. 64 130 D. 640 130 Câu 5: Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: A. 5cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Câu 6: Chữ số 5 trong số 254836 chỉ : A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000 Câu 7: Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên là : A. B. C. D. Câu 8: Phân số nào lớn hơn 1? A. B. C. D. Câu 9: Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 10: Phân số chuyển thành phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 11: Rút gọn phân số ta dược: A. B. C. D. Câu 12: Hỗn số 17 được chuyển thành phân số nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 13: Tuổi cha bằng tuổi con . Biết rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con. A. 10 tuổi B. 5 tuổi C. 8 tuổi D. 9 tuổi Câu 14: Giá trị của biểu thức + 4 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Tỉ số giữa chiều cao của anh và em là 4 : 3. Em thấp hơn anh 35cm . Tính chiều cao của anh? A. 45cm B. 105cm C. 1m 4cm D. 1m 40cm II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau : 3806 ; 7542 ; 1093 và 4215 Câu 2. Đặt tính rồi tính: a) 52749 + 38426 b) 94802 – 45316 c) 417 352 d) 95150 : 275 Câu 4. Tính a) b) c) d) Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 64m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài giải Câu 6. Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo? Bài giải ---------Hết---------
Tài liệu đính kèm: