Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Năm 2018

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Năm 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán - Năm 2018
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a.  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900            B. 3,09             C. 3,009              D. 3,90
b. Hỗn số  được chuyển thành phân số là?
A.               B.                C.              D. 
2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A.               B.              C.              D. 
b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200               B. 9,2            C. 9,002                D. 9,02
3. Tính: (1đ)
a).  = ------- = ----                               b)  = ------- = ----
4. Tính: (1đ)
a)  = ------ = -----                   b)  = ------ = -----
5. Tính giá trị của biểu thức: (1 đ)  = .......................... = ............
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34           B. 3,4             C. 34                D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7               B. 3,47               C. 0,347                  D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5             B. 5             C. 50                D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km           B. 11200m              C. 11km 20m              D. 1120m
8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? (1đ)
9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
Đề thi giữa học kì 1 lớp 5 môn Toán số 2
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?: (0,5 điểm)
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
Bài 2: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54 là: (0,5 điểm)
A. 54 
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5: 7cm2 9mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 79
B.790 
C. 7,09 
D. 7900
Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (0,5 điểm)
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
Bài 7: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (3 điểm)
a)   1
b) ....
c) 3,125 ... 2,075
d) 56,9 ... 56
e) 42dm 4cm ... 424cm
h) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1,5 tấn = kg                              b) 5000m2 = . ha
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (2điểm)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a.  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900                 B. 3,09                C. 3,009                   D. 3,90
b. Hỗn số  được chuyển thành phân số là?
A.                 B.                 C.                     D. 
2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A.                B.                C.                     D. 
b. Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200                B. 9,2                   C. 9,002                 D. 9,02
3. Tính: (1đ) 
a).  = ------- = ----                      b)  = ------- = ----
4. Tính: (1đ)
a)  = ------ = -----                b)  = ------ = -----
5. Tính giá trị của biểu thức: (1 đ)   = .......................... = ............
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34             B. 3,4               C. 34                 D. 340
b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7            B. 3,47                C. 0,347               D. 0,0347
7. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5           B. 5            C. 50             D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km           B. 11200m             C. 11km 20m              D. 1120m
8. Bài toán: Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải? (1đ)
9. Bài toán: Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Tìm hai số đó.
10. Bài toán: Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_lop_5_mon_toan_nam_2018.doc