Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Tiếng Anh Lớp 10 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Tiếng Anh Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng đầu năm học môn Tiếng Anh Lớp 10 - Năm học 2018-2019
 SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019 
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 	 Môn: Tiếng Anh - Lớp 10
 ĐỀ CHÍNH THỨC	 (Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...	Phòng thi:............ 	Số báo danh:.............
Ngày thi: ../ ...../ 2018
Điểm bài thi
Chữ ký của giám khảo
Họ tên, chữ ký của giám thị coi thi
Bằng số
Bằng chữ
1.
1.
2.
2.
ĐỀ A (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này)
I. NGỮ ÂM: (1 điểm) Chọn từ mà phần phần gạch chân có cách phát âm khác với 3 từ còn lại:
A. where	B. who	C. what	D. why
A. cheap	B. character	C. children	D. church
A. humor	B. hug	C. plumber	D. erupt
A. looked	B. missed	C. watched	D. wanted
II. NGỮ PHÁP: (3 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
1. We should _________all the electric appliances when leaving our room. 
	A. turn off	B. turning off	C. turn on	D. turning on
2. You don’t like tea, _______?
	A. do you	B. isn’t it	C. don’t you	D. are you
3. He can’t go to see his friends. He hasn’t got _____ time.
	A. a	B. many	C. much	D. a lot
4. I haven’t heard from you ______ a long time.
	A. since	B. for	C. in	D. at
5. Bod failed his physics test. _________, he has to do the test again.
	A. So	B. However	C. Because	D. Therefore
6. The man _________ helped us last week is a doctor. 
	A. which	B. whom	C. who	D. whose
B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. My father (be) _____________ a doctor. He (work) _____________ in a hospital in Thanh Hoa City every day.
2. He had a bad fall while he (repair) ________________ his roof.
3. I suggest (have) _____________ a separate wastabasket for westepaper.
4. Why __________ Huy (not want) ______________ to play soccer last Sunday?
5. If I had enough money, I (buy) _____________ that hat.
III. TỪ VỰNG: (1 điểm)
Chọn từ đúng trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. You must be ___________________ when you open that door. (careful / carefully)
4. He is _________________ in playing soccer. (interesting / interested)
2. It was one of the most ____________________earthquake in Japan. (dangerous / dangerously) 
4. __________________, people eat sticky rice cakes at Tet. (traditional / tradidionally)
IV. ĐỌC HIỂU: (2,5 điểm)
A. Điền vào chỗ trống được đánh số bằng một từ thích hợp trong hộp để hoàn thành đoạn văn sau:
with forecast that	 experiences	 temperatures
Hoa’s grandma likes watching the weather (1) _____________ on TV. The weather in Ha Noi is often mild. The (2) ______________ in Ha Noi are often between 26°C and 30°C. However, they are much lower between December and February. Ho Chi Minh City often (3) ______________ higher temperatures than those of Ha Noi and Hue. Thunderstorms, (4) _____________ lightings and heavy rains, often take place along the south-central coast. The Cuu Long Delta experiences sunny weather almost all the year around. However, in this area, there are sometimes heavy rains and floods (5) ______________ cause a lot of damage to the crops.
B. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:
Thank you for calling the North London Arts Cinema. It opens 7 days a week, showing a variety of British and foreign films.
Next week we still show an Italian film called “Midnight Meeting”. It is set in the 1950s. You can see that film from Monday to Thursday. It will be on twice a day in the evenings. That is 6.45 and 9.15. The film lasts for two hours and fifteen minutes. Tickets are $4, but there is a special student ticket at $2.80 for all our midweek films. Please bring student cards if you want the cheaper ticket.
The nearest car park to the cinema is in Victory Street. It’s just five-minute walk from the cinema.
Thank you for calling the North London Arts Cinema. If you require further information, phone during office hours – 9 am to 4.30 pm, Monday to Friday.
* Questions 
1. How many days a week does the North London Arts Cinema open?
_______________________________________________________________________________
2. What is the title of the film next week? _______________________________________________________________________________
3. How long does the film last? _______________________________________________________________________________
4. What do studenst have to do if they want the cheaper ticket?
_______________________________________________________________________________
5. How far is it from the nearest car park to the cinema? _______________________________________________________________________________
V. VIẾT: (2.5 điểm)
A. Viết lại các câu sau bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi:
1. He has decorated and cleaned his house for over a week.
His house ______________________________________________________.
2. Let’s go camping next week.
Why don’t _____________________________________________________?
3. You must do this exercise carefully.
ð This exercise __________________________________________________.
4. She can't buy a new bike because she doesn't have enough money.
ð If she _________________________________________________________.
5. Jane asked Mary “Do you like this computer?”
Jane asked Mary __________________________________________________.
B. Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi ý:
1. How far/ it/ your house/ the school?
_______________________________________________________________
2. It / be/ necessary/ practice English / every day /.
_______________________________________________________________
C. Sắp xếp từ, cụm từ thành câu hoàn cảnh dùng từ gợi ý:
1. very/ is/ in/ stamps/ Hoa/ interested/ collecting.
_______________________________________________________________
2. people/ in/ How/ your/ are/ many/ family/ there/?
_______________________________________________________________
3. worn/ He/ same/ the/ has/ here/ he/ old/ moved/ since/ coat.
__________________ THE END ___________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Tiếng Anh - Lớp 10
(Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề)
Thang điểm: 10 điểm.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,25.
ĐỀ A 
I. NGỮ ÂM: (1 điểm) Chọn từ mà phần phần gạch chân có cách phát âm khác với 3 từ còn lại:
1. B	2. B	3. A	4. D
II. NGỮ PHÁP: (3 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
1. A	2. A	3. C	4. B	5. D
B. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1. is, works
2. was repairing
3. having
4. didn’t _______ want / did ____ not want
5. would buy
III. TỪ VỰNG: (1 điểm)
Chọn từ đúng trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. careful	2. interested	3. dangerous	4. traditionally
IV. ĐỌC HIỂU: (2,5 điểm)
A. Điền vào chỗ trống được đánh số bằng một từ thích hợp trong hộp để hoàn thành đoạn văn sau:
1. forecast	2. temperatures	3. experiences	4. with	5. that
B. Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:
1. It opens 7 days a week.
2. (The title of the film is) Midnight Meeting.
3. The film lasts for two hours and fifteen minutes.
4. They bring student cards if they want the cheaper ticket.
5. It’s just five-minute walk (from the nearest car park to the cinema).
V. VIẾT: (2.5 điểm)
A. Viết lại các câu sau bằng từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi:
1. His house has been decorated and cleaned for over a week.
2. Why don’t we go camping next week?
3. This exercise must be done carefully. 
4. If she had enough money, she could / would buy a new bike.
5. Jane asked Mary if she liked that computer.
B. Hoàn thành các câu sau bằng các từ gợi ý:
1. How far is it from your house to the school?
2. It is necessary to practice English every day .
C. Sắp xếp từ, cụm từ thành câu hoàn cảnh dùng từ gợi ý:
1. Hoa is very interested in colecting stamps.
2. How many people are there in your family?
3. He has worn the same old coat since he moved here.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_hoc_mon_tieng_anh_lop_10_nam.doc