Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Kèm đáp án)

docx 3 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Tiếng Anh Lớp 7 năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Tam Đảo (Kèm đáp án)
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề này gồm 02 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10) 
 (Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 
1. A. lives	B. parents	C. things	D. girls
2. A. banana	B. favorite	C. famous	D. grade
3. A. liked	B. stopped	C. hoped	D. received 
4. A. scared	B. drilled	C. added	D. explained	
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence. (1.5/10)
 (Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.) 
5. Most boys in my class enjoy  football.
A. to play	B. play	C. are playing	D. playing
6. The word “exciting” in the sentence “It is an exciting question” is a (an) .
A. noun	B. verb	C. adjective	D. adverb
7. She always sings and dances very 
A. good	B. exciting	C. beautifully	D. interesting
8. You ought  to your teacher carefully.
A. to listen	B. listen	C. to hear	D. hear
9. Mark  playing soccer  playing badminton.
	A. prefer/to	B. prefers/to	C. prefer/in	D. prefers/on
10. I don’t enjoy eating chicken and  my sister.
	A. so do	B. so does	C. neither do	D. neither does
III. Match each question in column A to a suitable answer in column B. (2.0/10)
 (Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 
Column A
Column B
Answer
11. Who will you go with?
12. What time shall we go?
13. Where shall I meet you?
14. Why can’t you come?
15. What do you often do in the evening?
16. Who will you invite?
17. Are you free at that time?
18. How will you come there?
A. Maybe not.
B. I’ll invite my best friends.
C. We often watch TV.
D. I think we shall go at 7 AM.
E. Because I am so busy at that time.
F. I’ll come there by bus.
G. At my house.
H. I’ll go with my sister.
11. 
12. 
13. 
14. 
15. 
16. 
17. 
18. 
IV. Choose the option that needs correcting. (1.0/10)
 (Xác định một lỗi trong mỗi câu sau) 
19. Who are you talking to in the phone?
 A B C D
20. Walks is a good way to keep fit and stay healthy.
 A B C D
21. We should clean our teeths three times a day.
 A B C D
22. She buyed a lot of roses on her birthday.
 A B C D
V. Choose the best options to fill in each gap in the following text. (1.5/10)
(Chọn phương án thích hợp nhất để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn bản sau đây.)
Some people do not eat meat (23) they believe it is cruel (24) animals. This may be because their religion forbids it or because they do not like to think that an animal had to suffer and die just so they could have a (25) Many people who are for this reason also avoid (26) clothes and shoes that are made of animal fur and leather. Some people do not eat meat because they believe it is too (27) By not buying meat, these vegetarians have more money left over to buy other kinds (28) food. When people decide to stop eating meat, they must find alternative sources for nutrients they need to stay healthy.
23. A. so	B. because	C. because of	D. as of
24. A. to kill	B. kill	C. killing	D. killed
25. A. vegetable	B. vegetables	C. vegetarian	D. vegetarians
26. A. put on	B. get on	C. wear	D. wearing
27. A. delicious	B. expensive	C. sour	D. cheap
28. A. on	B. in	C. of	D. at 
VI. Use the given words or phrases to create sentences. (Hãy dùng từ gợi ý để đặt câu) (1.0/10)
29. I/not/go/her birthday party/last week.
- 
30. The girls/not like/play/soccer.
- 
31. Mary/often/travel/work/car.
- 
32. meat/vegetables/good/our health.
- 
VII. Write about one of your picnics in about 40 to 50 English words. (2.0/10)
(Em hãy viết về một buổi đi chơi của em trong khoảng 40 đến 50 từ Tiếng Anh)
___ The end ___
Full name: .. Class: 7
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh lớp 7
CHÚ Ý
Từ câu 1 đến câu 32, mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Bài VII, giám khảo chấm theo thang điểm trong hướng dẫn chấm.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
C
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence. (1.5/10)
Câu
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
C
A
B
D
III. Match each question in column A to a suitable answer in column B. (2.0/10)
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
H
D
G
E
C
B
A
F
IV. Choose the option that needs correcting. (1.0/10)
Câu
19
20
21
22
Đáp án
D
A
C
B
V. Choose the best options to fill in each gap in the following text. (1.5/10)
Câu
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
A
D
B
C
VI. Use the given words or phrases to create sentences. (1.0/10)
Câu
Đáp án
29
I did not go to her birthday party last week.
30
The girls do not like playing soccer.
31
Mary often travel to work by car.
32
Meat and vegetables are good for our health.
VII. Write about one of your picnics in about 40 to 50 English words. (2.0/10)
Criteria
Requirements
Maximum mark
Vocabulary
Wide selection of vocabulary in good forms, kinds and spelling.
0.5
Grammar
Wide selection of grammar points, structures.
0.5
Content
Express the main content of the topic in a smart passage.
0.5
Others
Suitable style, cohesion, coherence, appropriate word count.
0.5
Total: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_KSCL_cuoi_nam_Tieng_Anh_72016.docx