MA TRẬN ĐỀ KT HK 2 – LỚP 7 (2014-2015) Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Thống kê (10 tiết) Nhận biết dấu hiệu điều tra. Biết xác định mốt của dấu hiệu. Hiểu và lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. Số câu Số điểm 1 1đ 2 1đ 3 2đ= 20% 2.Biểu thức đại số (15 tiết) Nhận biết đơn thức đồng dạng, Biết thu gọn, xác định bậc đơn thức. - Hiểu và cộng, trừ hai đa thức một biến đã sắp xếp. - Tính giá trị của đa thức 1 biến khi biết giá trị của biến. Tìm nghiệm đa thức dạng x2 – bx hoặc x2 – b2 = 0 Số câu Số điểm 2 1đ 3 2đ 1 1đ 6 4đ= 40% 3.Tam giác, định lí Pi-ta-go. (13 tiết) Biết số đo góc của tam giác,nhận dạng tam giác - Áp dụng định lí Pi-ta-go tính độ dài 1 cạnh của tam giác vuông. Số câu Số điểm 1 1đ 1 1đ 2 2đ= 20% 4. Các đường đồng quy trong tam giác. (13 tiết) Hiểu tính chất trọng tâm tam giác để tính khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm hoặc chân đường trung tuyến. Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm 1 1đ 1 1đ 2 2đ= 20% T.số câu T.s điểm 4 3đ 6 4đ 3 2đ 1 1đ 14 10đ Tỉ lệ% 30% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD – ĐT HUYỆN THÁP MƯỜI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII NĂM HỌC: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN 7 THỜI GIAN: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ĐỀ: Câu 1: (2đ) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau: 6 4 3 2 10 5 7 9 5 10 1 2 5 7 9 9 5 10 9 10 2 1 4 3 1 2 4 6 8 9 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b/ Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu và tìm mốt của dấu hiệu? c/ Hãy tính điểm trung bình của học sinh lớp đó? Câu 2: (1đ) a/Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5x2y ; (xy)2 ; – 4xy2 ; -2xy ; x2y b/ Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức : B = xy2. (x2y) Câu 3: (3đ) Cho các đa thức P(x) = 2x2 – 3x – 4 Q(x) = x2 – 3x + 5 a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 1 . b/Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) . c/ Gọi H(x) = P(x) - Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x) . Câu 4 : (1đ) a/ Cho có . là tam giác gì? b/ Cho ABC cân tại A biết . Tính số đo các góc còn lại của ABC. Câu 5: (3đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. a/ Tính BC. b/ Đường trung tuyến AM và đường trung tuyến BN cắt nhau tại G. Tính AG. c/ Trên tia đối của tia NB, lấy điểm D sao cho NB=ND.Chứng minh: . HẾT ĐÁP ÁN Câu Hướng dẫn chấm Số điểm 1 a/ Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7 0,5đ b/ Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 4 2 3 4 2 2 1 5 4 N= 20 0,5đ M0 = 9 0,5đ c/ 0,5đ 2 a/ Các đơn thức đồng dạng: 5x2y và x2y 0,5đ b/ Thu gọn: B = xy2. (x2y) = = 0,25đ Bậc của đơn thức B là: 6 0,25đ 3 a/ P(1) = 2.12 – 3.1 – 4 = – 5 0,5đ b/ P(x) + Q(x) = (2x2 – 3x – 4) + (x2 – 3x + 5) 0,25đ = 3x2 – 6x + 1 0,5đ P(x) – Q(x) = (2x2 – 3x – 4) – (x2 – 3x + 5) 0,25đ = x2 – 9 0,5đ c/ Ta có H(x) = x2 – 9 = 0 0,5đ x2 = 9 hay x = 0,5đ 4 a/ Theo định lí về tổng ba góc trong tam giác ABC, ta có: A+ B + C = 1800 Suy ra: C = 1800 – (A+ B) = 1800 – (800 + 500) = 500 0,25đ Ta có B = C (500 = 500 ) nên tam giác ABC cân tại A. 0,25đ b/ Vì cân tại A nên B = C 0,25đ Ta có Â + B + C = 1800 suy ra B = C = 0,25đ 5 A B C G M N D a/ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 225 0,5đ BC = 15 (cm) 0,5đ b/ Ta có AM là đường trung tuyến trong tam giác vuông ABC, nên: AM = BC/2 = 15 / 2 = 7,5 (cm) 0,5đ Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, nên: AG = (cm) 0,5đ c/ Xét hai tam giác: DCN và BAN, có: ND = NB (gt) (đđ) NC = NA (gt) Do đó, DCN = BAN ( c – g – c) 0, 5đ 0,25đ 0,25đ Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Riêng các câu hình học có hình vẽ đúng và chính xác mới chấm điểm.
Tài liệu đính kèm: