Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 4)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 991Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 4)
PHÒNG GD & ĐT LAI VUNG	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN PHƯỚC	Năm học 2014-2015
 	Môn thi : TOÁN – Lớp 8
	Ngày thi: 
ĐỀ ĐỀ XUẤT	 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
 (Đề gồm có 1 trang)
Câu I (3 điểm )
1/ Giải phương trình : 2x + 4 = 10
2/ Cho phương trình : 
Tìm điều kiện xác định của phương trình
Giải phương trình
 Câu II (2 điểm )
1/ Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số
 	3x – 6 > 6 
2/ Cho x > y , hãy so sánh 5 – 4x với 5 – 4y
Câu III (1 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một xe tải đi từ A đến B. Sau đó 1,5 giờ một xe khách đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải là 8km/h. Khi xe khách đi được 2,5 giờ thì nó còn cách xe tải là 13km. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng khoảng cách AB là 293km.
Câu IV ( 3 điểm )
Cho rABC vuông tại A, đường cao AH.
1/ Hãy viết 3 cặp tam giác đồng dạng ( các tam giác phải viết đúng thứ tự các đỉnh tương ứng) 
2/ Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC, AH
3/ Từ H kẻ (). Chứng minh: AB.AM = AC.AN
Câu V ( 1 điểm )
1/ Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 
Giải thích các đại lượng.
2/ Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác 
ABC.A’B’C’(hinh bên) có đày là tam giác đều với các kích thước 
cho trong hình. HẾT.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 8- NĂM HỌC 2014-2015
CÂU
NỘI DUNG YÊU CẦU
ĐIỂM
Câu I
3đ
1/
 2x + 4 = 10
1đ
 2x = 10 – 4 
 2x = 6 
 x = 3
Vậy nghiệm của phương trình x = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
2/
2đ
a.
ĐKXĐ: x – 2 ≠ 0 
 x + 3 ≠ 0
 x ≠ 2
x ≠ -3
0,5
0,5
b/
MTC: (x – 2)( x +3)
Ta có pt: ( x + 1)(x + 3) + 3( x – 2) = 7x + 6
 x2 + 4x + 3 +3x – 6 – 7x – 6 = 0
 x2 – 9 = 0
 (x – 3 )(x + 3) = 0
x = 3 hoặc x = - 3 ( loại)
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu II
2đ
1/
1đ
 3x > 6 + 6
 3x > 12
 x > 4
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 4
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số 
0,25
0,25
0,5
2/
1đ
Ta có x > y ( 1)
 -4x < - 4y ( 2) (Nhân cả 2 vế của ( 1) với -4)
 -4x + 5 < -4y + 5 ( cộng hai vế của ( 2) với 5)
Vậy 5 – 4x < 5 – 4y 
0,5
0,5
Câu III
1đ
Gọi x( km/h) là vận tốc của xe tải ( x > 0)
Vận tốc của xe khách là x + 8 ( km/h)
Quãng đường xe tải đi là 4x (km)
Quãng dường xe khách là 2 ,5.( x + 8) (km)
Theo đề bài ta có phương trình :
 4x + 2,5(x + 8) = 293 – 13
 4 x + 2,5x + 20 = 280
 6,5x = 280 – 20
 6,5x = 260
 x = 40
Vậy vận tốc của xe tải là 40km/h
 Vận tốc của xe khách là 48km/h.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV
Hình vẽ: 
3đ
1/
1đ
3 Cặp tam giác đồng dạng là: 
rABC rHBA; rABC rHAC; rHBA rHAC 
Đúng 3 cặp 1đ
 Đúng 1 hoặc 2 cặp 0,5đ
2/
1đ
 * Theo định lí Py ta go, ta có:
* Do rABC rHBA ( vì A = H = 900 , B là góc chung)
Nên 
0,5
0,25-0,25
3/
1đ
Ta có : rHAB rMAH (g-g) vì: 
 AHB = AMH = 900; 
 HAB : góc chung
Nên: 
Tương tự, Ta có rHAC rNAH(g-g)
AHC = ANH = 900;
HAC: góc chung
Nên: 
Tư ( 1) và (2) suy ra: AB.AM = AC.AN ( đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V
1đ
1/ 
Sxq = 2p.h. Trong đó : p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao.
0,5
2/ 
Ta có chu vi đáy ta giác đều là: 2p = 5.3 = 15 ( cm)
Sxq = 2p.h = 15.11 = 165(cm2
0,25
0,25
Học sinh có lời giải khác, lập luận đúng, lôgic, kết quả chính xác cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docDexuat Hk2 lop8 (LVung).doc