Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 10)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 805Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kỳ II – Toán 8 (Đề 10)
PHÒNG GD & ĐT TP CAO LÃNH
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2014- 2015)
Môn: Toán 8 (Thời gian: 90 phút)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Biết tìm điều kiện xác định 
của của phương trình 
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (1a) 
 1
10%
1 (1b)
 1
10%
2 
 2
20% 
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Biểu diễn thành thạo mối liên hệ giữa các đại lượng s, t, v để lập phương trình
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (C3)
 1
10%
1 
 1
10%
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Biết áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân để chứng minh bất đẳng thức
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(2a)
 1
10%
1(2b)
 1
10%
2
 2
20%
 4. Tam giác đổng dạng.
- Biết sử dụng ĐL Py-Ta-Go để tính độ dài cạnh của tam giác vuông.
- Biết áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông để chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng
Biết áp dụng các kiến thức đã học để tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2 (4a,4b)
 2
20%
2 (4c,4d)
 2
20%
4
 4
40%
5. Hình hộp chữ nhật
Tái hiện được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật; Tính được thể tích hình hộp chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2(5a,5b)
 1
 10%
2(5a,5b)
 1
 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4
 3
30%
4
 4
40% 
2
 2
20%
1
 1
10%
11
 10
100%
KIỂM TRA HỌC KỲ II. Năm học 2014- 2015.
MÔN TOÁN- LỚP 8.
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2đ) Cho phương trình: 
 a/ Tìm điều kiện xác định của phương trình.
 b/ Giải phương trình trên.
Câu 2: (2đ) a/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 x + 2 0
 b/ Cho a>b, chứng minh: 4a + 3 > 4b + 3.
Câu 3: (1đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 10km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 4: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH 
 ( H BC).
 a/ Tính độ dài BC.
 b/ Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng (viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng).
 c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác HBA và HAC.
 d/ Cho AD là đường phân giác của góc BAC (D BC). Tính độ dài DB và DC
Câu 5: (1đ) a/ Viết công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
 b/ Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCDA/B/C/D/ biết AB = 6cm, AA/ = 5cm,
AD = 4cm. Hết
ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KỲ II.Năm học 2014-2015
MÔN TOÁN – Lớp 8
Câu 1 (2đ): a/ ĐKXĐ: x0 và x1 (1đ)
 b/ (1)
(1)3(x-1) = 2x
 3x – 3 = 2x
 3x – 2x = 3
 x = 3 (TMĐKXĐ)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = (1đ)
Câu 2 (2đ): a/ x + 2 0
 x -2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (0,5đ)
 +Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 -2 0 (0,5đ)
 b/ Nhân hai vế của bất phương trình a>b với 4 ta được: 
 4a>4b (0,5đ)
 Cộng 3 vào cả hai vế của bất phương trình này ta được:
 4a + 3 > 4b + 3 (0,5đ)
Câu 3 (1đ): Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), điều kiện x>0 (0,25đ)
 Thời gian đi từ A đến B là: (h)
 Thời gian về từ B đến A là: (h) (0,25đ)
 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút (45 phút = (h)) nên ta có phương trình: - = (0,25đ)
 6x – 5x = 45
 x = 45 (TMĐK)
 Vậy độ dài quãng đương AB là 45km. (0,25đ)
Câu 4 (4đ) Giám khảo tự vẽ hình.
 a/ Tính BC: Áp dụng định lý Py-Ta-Go vào tam giác vuông ABC ta có:
 BC2 = AB2 + AC2 
 BC2 = 62 + 82 = 100
 BC = 10(cm) (1d).
 b/ vABC đồng dạng vHBA (vì có góc B chung)
 vABC đồng dạng vHAC (vì có góc C chung)
 vHBA đồng dạng vHAC (vì có góc HAB = góc C do cùng phụ với góc B) (1đ).
 c/(1đ) Vì vHBA đồng dạng vHAC
 (SHBA) : (SHAC) = .
 d/ (1đ) Vì AD là đường phân giác của góc BAC. Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác, ta có:
 DB = 4,3
 DC = BC – BD = 10 – 4,3 = 5,7.
Câu 5 (1đ): a/ V = a.b.c, với a,b,c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. (0,5đ)
 b/ V = AB.AD AA/ = 6.4.5 = 120 cm3. (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 8-TPCL.doc