Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán – lớp 9 (Đề 10)

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2294Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán – lớp 9 (Đề 10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề xuất kiểm tra chất lượng học kì II môn: Toán – lớp 9 (Đề 10)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS AN KHÁNH
MA TRẬN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2014-2015) – TOÁN 9
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 thấp
cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.(6tiết)
Hiểu và giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
 1đ
1
1đ = 10%
2.Hàm số y=ax2 (a0) . Phưng trình bậc hai một ẩn.(23tiết)
-Nhận biết tính chất hàm số y=ax2 (a0).
-Nêu được điều kiện để phương trình bậc 2 có nghiệm.
Dùng hệ thức Vi-ét để tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. 
Vận dụng hệ thức Vi-ét để tính giá trị biểu thức. 
Giải bài toán bằng cách lập phương trình/ hệ phương trình.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5đ
1
0,5đ
1
1đ
1
1đ
6
4,0đ=40%
3.Góc với đường tròn.
(22 tiết)
- Nhận biết các tứ giác đặc biệt nội tiếp đường tròn.
-Biết mối liên quan giữa các góc và số đo các cung bị chắn trong đường tròn.
-Hiểu được điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và tính được độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
-Vận dụng được các loại góc với đường tròn để chứng minh.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1đ
2
2đ
1
1đ
5
4,0đ=40%
4.Hình trụ, hình nón, hình cầu 
(1 tiết)
Biết các công thức tính Sxq , V của hình trụ.
- Hiểu và vận dụng các công thức để tính r, Sxq , V của hình trụ. 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ
2
1,0đ=10%
Tổng số câu 
T.số điểm %
6
3,0đ= 30%
5
4,0đ=40%
3
3,0đ=30%
14
10 điểm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
Ngày thi: / /2015
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đơn vị: Trường THCS An Khánh
Câu I. (1,0 điểm ): Giải hệ phương trình: 
Câu II. (1,5 điểm): 
1) Cho hàm số y = -3x2. Với giá trị nào của x thì hàm số đồng biến? Với giá trị nào của x thì hàm số nghịch biến?
2) Nêu điều kiện để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có nghiệm?
Câu III. (1,5 điểm): 
1) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình: 3x2 - 7x - 10 = 0.
	2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để 
Câu IV. (1,0 điểm): 
	Tìm kích thước của cái bàn hình chữ nhật, biết chu vi bằng 40cm và diện tích của nó bằng 96cm2
Câu V. (2,0 điểm):
	1) Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường tròn: 
Hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang, hình thang vuông, tam giác.
	2) Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn tâm (O). Biết , hãy tính số đo .
Câu VI. (2,0 điểm):
Cho rABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O; 9cm). Vẽ 2 đường cao BM và CN cắt nhau tại H.
	1) Chứng minh tứ giác AMHN, BCMN nội tiếp.
	2) Tính độ dài cung nhỏ AC.
	3) Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với MN.
Câu VII. (1,0 điểm):
1/ Viết công thức tính diện tích xung quanh, công thức tính thể tích của hình trụ.
	2/ Tính diện tích xung quanh của hình trụ, biết hình trụ có thể tích là 62,8 cm3 và chiều cao là 5cm, với .Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
HƯỚNG DẪN 
CHẤM CHÍNH THỨC
(gồm có 03 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 9
Ngày thi: / /2015
Đơn vị: Trường THCS An Khánh
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu I
(1,0 đ)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu II
(1,5 đ)
1) y = -3x2
Hàm số đồng biến khi x<0
Hàm số nghịch biến khi x>0
0,5đ
0,5đ
2) Điều kiện để phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0) có nghiệm là hoặc 
0,5đ
Câu III
(1,5 đ)
1) S = 
 P = 
0,25đ
0,25đ
2) Điều kiện để phương trình có nghiệm x1 và x2 là: 
Theo định lí Vi-ét ta có: 
Thay vào 
Vậy khi m=1 thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu IV
(1,0 đ)
Gọi u và v là kích thước của cái bàn hình chữ nhật (u,v > 0)
Theo đề bài ta có 
u và v là nghiệm của phương trình: 
Giải phương trình ta được: u=8, v=12 (nhận)
Vậy kích thước của cái bàn hình chữ nhật là 8cm và 12cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu V
(2,0 đ)
1) Các hình nội tiếp được đường tròn là: Hình vuông, hình chữ nhật, tam giác.
2) 
(hệ quả góc nội tiếp) 
1,0đ
1,0đ
Câu VI
(2,0 đ)
 1) *Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
Xét tứ giác AMHN có :
(gt)
(gt)
 Do đó : 	 
Vậy tứ giác AMHN nội tiếp được đường tròn 
*Chứng minh tứ giác BCMN nội tiếp
 Ta có: (gt)	
Hai đỉnh M, N kề nhau, cùng nhìn đoạn BC dưới một góc vuông 
Vậy tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn đường kính BC 	
0,25đ
0,25đ
2) Tính độ dài cung nhỏ AC
Ta có : (góc nội tiếp)
Vậy 
0,25đ
0,25đ
3) Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến )
Ta có: ( cùng chắn cung AC )
Mà: ( vì cùng bù với )
Do đó : , hai góc , ở vị trí so le trong
=> MN//xy (2)
 Từ (1) và (2) suy ra OA MN 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu VII
(1,0 đ)
 a) 
0,5đ
b) 
0,5đ
*Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn hưởng điểm tối đa. Riêng câu hình học, học sinh vẽ hình không đúng hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN9 HKII-HCT.doc