Đề đề xuất kểm tra học kỳ II môn: Toán 8 năm học: 2014 – 2015

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kểm tra học kỳ II môn: Toán 8 năm học: 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề xuất kểm tra học kỳ II môn: Toán 8 năm học: 2014 – 2015
ĐỀ ĐỀ XUẤT KỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC: 2014 – 2015
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 3x + y = 4 B. (x – 3)(2x + 1) = 0 C. 0x + 5 = - 7 D. 3x – 8 = 0 
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ?
A. 2x = - 4 B. (x – 2)(x2 + 1) = 0 C. 4x + 8 = 0 D. – x – 2 = 0
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x – 2)(x + ) = 0 là :
A. S = B. S = C. S = D. S = 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ¹ hoặc x ¹ -2 B. x ¹ C. x ¹ và x ¹ -2 D. x ¹ và x ¹ 2
Câu 5: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
 -2 0	
A. x>-2	B. x -2	C. x<-2	D. x -2
Câu 6: Giá trị x=2 là một nghiệm của bất phương trình nào?
	A. 2x-4>0	B. -x<3x+1	C. -3x<-10	D. x+1<0
Câu 7: Biểu thức rút gọn của biểu thức|x-2|+ x - 1 với x 2 là:
	A. 1	B. 2x-3	C. 3-2x.	D. 3
Câu 8: Số nguyên lớn nhất thoả mãn bất phương trình 0,2 + 0,1x< - 0,5 là:
A. - 8	B. -6	 C. 6	 D. 8
Câu 9: Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài 4m, cùng thời điểm đó một thanh sắt vuông góc với mặt đất cao 2m có bóng dài 0,2m. Vậy chiều cao của cây là:
	A. 20m	B. 40m	C. 30m	D. 25m.
Câu 10: Cho êABC có một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC ở D và E. Biết diện tích êADE bằng nửa diện tích êABC. Tỉ số bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một bể bơi hình hộp chữ nhật dài 12m, rộng 4,5m, nước cao 1,5m. Thể tích nước trong bể là:
	A. 12m3	B. 45m3	C. 90m3	D. 81m3.
Câu 12: . Cho một lng trụ đứng tam giác có các kích thước như ở hình vẽ sau. Diện tích xung quanh của nó là:
 A. 480 cm2
 B. 240 cm2
 C. 80 cm2
 D. 160 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 
Câu 13: (1,5 điểm) Gải các phương trình sau: 
a) 4 – x = 5(2 – 3x)
b) 
Câu 14: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: + > 2 
Câu 15: (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vân tốc 30km/h. Nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I.
Chứng minh .
Chứng minh AB2 = BH. BC
Chýng minh 
Câu 17: (0,5 điểm) Cho a+b=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của a3+ b3 + ab.
---------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (3,0điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
B
D
B
B
A
A
B
B
D
B
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 13: (1,5 điểm)
5 – x = 4(3 – 2x)
Û 5 – x = 12 – 8x (0,25đ)
Û 7x = 7
Û x = 1 (0,25đ)
Vậy tập nghiệm S = {1} 
b) ĐKXĐ: 	( 0,25đ)
	(0,25đ).
	2x-4-x-1 = 3x-11
	-2x = -6 x=3	(0,25đ).
Giá trị x=3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = 3	(0,25đ).
Câu 14: (1,0 điểm)
 Biến đổi đến : x>12 ( 0,75 đ)
 Kết luận tập nghiệm: íx ÷ x >12 ý ( 0, 25 đ)
Câu 15: (2,0 điểm)
	Gọi x (km) là quãng đường AB (x>0)	(0,25đ).
	Thời gian xe máy đi từ A đến B là: (h)	(0,25đ)
	Thời gian về là: (h)	(0,25đ).
	Ta có phương trình: 	(0,5đ)
	 x= 50 ( Thoả mãn ÐK của ẩn)	(0,5đ).
	Vậy quãng đường AB dài: 50km.	(0,25đ).
Câu 16: (2,0 điểm)
Vẽ hình đúng: (0,25đ)
a) Chứng minh đúng 	(0,25đ)	
 Góc B chung	(0,25đ)
Vậy (g-g)	(0,25đ)
b) Ta có 	
=> 	(0,25đ)	
Vậy AB2 = BH. BC	(0,25đ)
c) Ta có ; 	(0,25đ)
Mà 	Vậy 	(0,25đ)
Câu 17: (0,5 điểm)
	Ta có: A= a3 + b3 + ab = (a+b)(a2 - ab + b2) + ab
	= a2 - ab +b2 + ab = a2 + b2.
	= a2+ (1- a)2 = 2a2 - 2a +1.
	= 2 (a- (0,25đ)
	Suy ra: minA = khi a= = b. (0,25đ)
---------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_toan_8.doc