Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)

Câu 1. (2,0đ) Em hãy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên? Với các loại quần áo không có nhãn, em hãy dựa vào độ nhàu khi vò vải để nhận biết sự có mặt của sợi thiên nhiên trong thành phần của vải?

 

Câu 2. (1,5đ). Trang phục là gì? Chúng có vai trò như thế nào?

 

Câu 3. (1,5đ). Em hãy quan sát hình 7.9 và sắp xếp các công việc giặt phơi áo quần theo trình tự thích hợp

Câu 4.(2,0đ)Thời trang là gì? Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần lưu ý điều gì?

 

Câu 5(3,0đ) Nêu cấu tạo của đèn LED? Ví dụ một số đèn LED mà em biết?

 

Lớp học em có 10 đèn LED 36W- 220V mỗi ngày thắp sáng 6h, giả sử giá 1 số điện là 1856 đồng thì mỗi ngày phải tốn bao nhiêu tiền điện?

doc 7 trang Người đăng Mai Đào Ngày đăng 11/05/2024 Lượt xem 216Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Khối 6 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Văn Tố (Có đáp án)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 
TRƯỜNG THCSNGUYỄN VĂN TỐ	 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022 – 2023
Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề A: 
Đề thi gồm 01 trang
Câu 1. (2,0đ) Em hãy nêu nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên? Với các loại quần áo không có nhãn, em hãy dựa vào độ nhàu khi vò vải để nhận biết sự có mặt của sợi thiên nhiên trong thành phần của vải?
Câu 2. (1,5đ). Trang phục là gì? Chúng có vai trò như thế nào?
Câu 3. (1,5đ). Em hãy quan sát hình 7.9 và sắp xếp các công việc giặt phơi áo quần theo trình tự thích hợp
Câu 4.(2,0đ)Thời trang là gì? Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần lưu ý điều gì?
Câu 5(3,0đ) Nêu cấu tạo của đèn LED? Ví dụ một số đèn LED mà em biết?
Lớp học em có 10 đèn LED 36W- 220V mỗi ngày thắp sáng 6h, giả sử giá 1 số điện là 1856 đồng thì mỗi ngày phải tốn bao nhiêu tiền điện?
 ----------- – HẾT — -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:..
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ
HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ – Lớp: 6
Đề A
Câu
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM TỪNG PHẦN
1
Nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật.
Tạo ra sản phẩm có độ hút ẩm cao, mặc mát nhưng dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
Sau khi em giặt áo, thấy dễ bị nhàu, phơi rất lâu khô nhưng mặc thoáng mát. Như vậy đó chính là loại vải sợ thiên nhiên.
0,5đ
0,5đ
1đ
2
Trang phục bao gồm quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, giày, tất, khăn choàng,...Trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất.
Trang phục có vai trò bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.

1đ
0,5đ

3
Các công việc giặt, phơi quần áo được sắp xếp theo trình tự sau:
TT
Công việc
1
Phân loại quần áo
2
Tẩy vết bẩn
3
Vò với xà phòng
4
Ngâm xà phòng
5
Xả với nước
6
Vắt bớt nước và phơi

Đúng trình tự mỗi ý 0,25đ
4
 Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Cần lưu ý:
Trang phục phải phù hợp với vóc dáng người mặc, xu hướng thời trang hiện tại, lứa tuổi, môi trường và điều kiện tài chính gia đình.
Có thể chọn thêm các vật dụng đi kèm với trang phục
1đ
0,5đ
0,5đ
5
Có cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: vỏ đèn, bộ nguồn, bảng mạch LED.
ví dụ: led âm trần, led ốp trần nổi, led búp
Công suất 36W= 0,036kW
 Điện năng tiêu thụ: 0,036 x 6 x 10=6,36 kWh
Số tiền: 6,36 x 1856 = 11.136,36 đồng 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ

Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên
Chủ đề

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Các loại vải thường thường dùng trong may mặc

Biết được nguồn gốc và tính chất của vải sợi thiên nhiên



Có thể phân biệt được vải khi vò


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1.0



Số câu:1/2
Số điểm:1
Số câu:1
Điểm=2.0
20%

Trang phục



Hiểu được trang phục và vai trò của nó

Vận dụng được các công việc giạt và phơi áo quần


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %



Số câu:1
Số điểm:1.5

Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu:2
Điểm=3.0
30%
Thời trang

Biết được thời trang và xu hướng thời trang

Hiểu được cách ăn mặc hợp thời trang

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1

Số câu:1/2
Số điểm:1


Số câu:1
Điểm=2.0
20%
Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Biết được cấu tạo của đèn led và một số loại đèn led thông dụng



Tính được tiền điện của các loại đồ dùng điện trong nhà


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1



Số câu:1/2
Số điểm:2
Số câu:1
Điểm=3.0
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:1.5
Số điểm:3.0
 30 %
Số câu:1.5
Số điểm:2.5
 25 %
Số câu:2.0
Số điểm:4.5 
 45 %
Số câu:5
Số điểm:10
 100 %
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ 	 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022 – 2023
Môn: CÔNG NGHỆ Khối: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề thi gồm 01 trang 
ĐỀ B:
Câu 1 (1,0đ): Từ hình 6.3, em có nhận xét thế nào về thành phần nguyên liệu để sản xuất vải sợi pha?
Câu 2(2,0đ) : Trang phục là gì?
 Bạn An là người cao và gầy, bạn ấy đang phân vân về cách ăn mặc. Em hãy cho bạn lời khuyên về cách mặc sao cho phù hợp với vóc dáng của bạn.
Câu 3(2,0đ) :  Em hãy quan sát Hình 7.11 và trả lời các câu hỏi dưới đây:
Vì sao cần phân loại quần áo theo chất liệu vải trước khi là? Sau khi phân loại, nên là quần áo may bằng loại vải nào trước?
Câu 4(2,0đ )Thời trang là gì? Hãy ví dụ một số phong cách thời trang?
Câu 5(3,0đ):Mô tả nguyên lí làm việc của máy xay thực phẩm?
Cô Hai bán sinh tố gần trường sử dụng máy xay sinh tố 220V- 600W, mỗi ngày cô xay khoảng 4h. Gỉa sử 1 số điện là 1865 đồng thì 1 tháng(30 ngày) cô tốn hết bao nhiêu tiền điện?
 ---------- – HẾT — -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:..
Đề B:
Câu
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM TỪNG PHẦN
1
Vải sợi pha được dệt từ sợi pha. Sợi pha được tạo bởi 2 hay nhiều loại sợi pha khác nhau nên vải sợi pha thường tận dụng được ưu điểm và hạn chế được nhược điểm của các loại sợi thành phần.
1đ
2
Trang phục bao gồm quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, giày, tất, khăn choàng,...Trong đó áo quần là vật dụng quan trọng nhất.
Lời khuyên: nên mặc màu sắc nhạt: trắng, vàng nhạt,hoa văn kẻ sọc ngang, hoa văn sọc ngang hoa to, chất liệu vải: bóng láng, thô, xốp 

1đ
1đ
3
 - Cần phân loại quần áo theo chất liệu vải trước khi là vì:Phân loại quần áo để là quân áo may bằng các loại vải khác nhau phù hợp với nhiệt độ là cũng như chất liệu để tránh bị nhiệt độ quá cao gây hỏng vải.
Sau khi phân loại, nên là quần áo may bằng loại vải có yêu cầu nhiệt độ thấp trước.

1đ
1đ
4
Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định.
Một số phong cách thời trang cơ bản: cổ điển, thể thao, học đường, đơn giản , đường phố

1đ
1đ
5

Khi cấp điện cho máy xay thực phẩm và lựa chọn tốc độ xay phù hợp, động cơ sẽ hoạt động làm quay lưỡi dao trong cối xay để cắt nhỏ thực phẩm
Công suất 600W= 0,6kW
Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng: 0,6 x 4 x 30=6,36 kWh
Số tiền: 6,36 x 1856 = 11.136,36 đồng

1đ
0,5đ
1đ
0,5đ
 
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tên
Chủ đề

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Các loại vải thường thường dùng trong may mặc

Biết được nguồn gốc và tính chất của vải sợi pha






Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1
Số điểm:1.0




Số câu:1
Điểm=1.0
10%

Trang phục

Biết được trang phục

Hiểu được cách phân loại áo quần trước khi là

Biết cách ăn mặc phù hợp với vóc dáng cơ thể


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1

Số câu:1
Số điểm:2

Số câu:1/2
Số điểm:1
Số câu:2
Điểm=4.0
40%
Thời trang

Biết được thời trang và xu hướng thời trang

Hiểu được cách ăn mặc hợp thời trang

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1

Số câu:1/2
Số điểm:1


Số câu:1
Điểm=2.0
20%
Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

Biết được nguyên lý làm việc của máy xay thực phẩm



Tính được tiền điện của các loại đồ dùng điện trong nhà

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %

Số câu:1/2
Số điểm:1



Số câu:1/2
Số điểm:2
Số câu:1
Điểm=3.0
30%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu:1.5
Số điểm:3.0
 40 %
Số câu:1.5
Số điểm:3
 30 %
Số câu:2.0
Số điểm:4.5 
 30 %
Số câu:5
Số điểm:10
 100 %

Tài liệu đính kèm:

  • docde_de_nghi_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_khoi_6_nam_hoc_2.doc