Đề đề nghị kiểm tra HK 2 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 - Trường Việt Mỹ

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề nghị kiểm tra HK 2 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 - Trường Việt Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề đề nghị kiểm tra HK 2 năm học 2015 - 2016 môn: Toán 7 - Trường Việt Mỹ
MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thống kê
1
1
2
Đơn thức. Bậc của đơn thức.
1
1
2
Cộng trừ đa thức một biến 
2
2
Nghiệm của đa thức một biến
1
1
Tam giác bằng nhau. Định lý Pytago. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Đường phân giác trong tam giác.
1,5
1,5
3
Tổng
2
5,75
2,25
10
TRƯỜNG VIỆT MỸ
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : Toán 7 – Thời gian làm bài : 90 phút.
( Không kể thời gian phát đề)
---------------------***---------------------
Bài 1. (2,0 điểm) Số kg giấy báo và tập cũ của mỗi lớp trong một trường THCS được nộp về được cô Tổng phụ trách và được ghi lại như sau:
 10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
Dấu hiệu ở đây là gì? 
Lập bảng tần số. 
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu 
Bài 2. (2,0 điểm) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức sau :
M = 10x2y2 . ( xy2 )
N = 4x3y . ( xy2 )2 
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
 	A(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 6 
 	B(x) = 2x3 – 3x2 + 6x – 1 
Tính : 
a) A(x) + B(x)
b) A(x) – B(x)
Bài 4. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) = x4 + 2015x2 + 2016 không có nghiệm.
Bài 6. (3 điểm) Cho D ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC. Gọi K là giao điểm của AB và HE. 
a/ Tính BC ?
b/ Chứng minh rằng : ΔABE = ΔHBE?
c/ Chứng minh rằng : EK = EC và AE < EC ?
-------------Hết------------
 Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu
Đáp án
Điểm
 1
a) Dấu hiệu: Số kg giấy báo và tập cũ của mỗi lớp ở trường THCS. 
b) Lập bảng tần số: 
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
2
3
7
3
3
2
N=20
 c) Giá trị trung bình:
 =8,6 
 M0 = 8
Sai 1-2 số :- 0,25đ Sai 3-4 số : - 0,5đ
Sai 5 số trở lên : không cho điểm.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
M = 10x2y2 . ( xy2 )
= – 4 x3y4
Bậc của đơn thức : 7
N = 4x3y . ( xy2 )2 
= 1x5y5
= x5y5
Bậc của đơn thức : 10
0,75
0,25
0,75
 0,25
3
Tính đúng mỗi hạng tử 0,25 đ
+
 5x3 + 3x2 – 2x – 6 
 2x3 – 3x2 + 6x – 1 
= 7x3 + 4x – 7 
-
 5x3 + 3x2 – 2x – 6
 2x3 – 3x2 + 6x – 1 
 = 3x3 + 6x – 8x – 5 
1
1
4
7x + = 0 
x = 
Vì x4 ≥ 0
 2015x2 ≥ 0
Nên x4 + 2015x2 + 2016 > 0 với mọi x
Q(x) không có nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
 5
a) Xét ∆ABC vuông tại A có :
BC2 = AB2 + AC2 ( định lý Py ta go)
BC2 = 62 + 82
BC2 = 100
=> BC = 10 (cm)
b) Chứng minh ΔABE = ΔHBE
Xét ΔABE và ΔHBE, ta có : (gt)
 ( BE là đường phân giác BE).
BE là cạnh chung. => ΔABE = ΔHBE
c) Chứng minh EK = EC
Xét ΔKAE và ΔCHE, ta có : (gt); EA = EH (cmt); ( đối đỉnh).
=> ΔKAE và ΔCHE => EK = EC (đpcm )
 Chứng minh EC > AE
Xét ΔKAE vuông tại A, ta có: KE > AE (KE là cạnh huyền); 
Mà: EK = EC (cmt) => EC > AE
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,5
0,5
Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho 
điểm tối đa.
	GV ra đề
	Trần Ngọc Kỳ Văn

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN7.VIETMY.doc