Đề + đáp án môn Toán 6

doc 15 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề + đáp án môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề + đáp án môn Toán 6
PHÒNG GD&ĐT Ý YÊN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS YÊN CHÍNH MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học 2015-2016
 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
I .MA TRẬN
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con
Nhận biết được số phần tử một tập hợp, tập hợp con.
Chỉ ra được các phần tử của một tập hợp.
Sè c©u
2
1
3
Sè ®iÓm
1
1
2,0 ®iÓm
Tỉ lệ
10%
10%
20%
 2/ Cách viết số tự nhiên.
Viết đúng các số tự nhiên liên tiếp
Sè c©u
1
1
Sè ®iÓm
1
1,0 ®iÓm
Tỉ lệ
10%
 10%
3/ Lũy thừa với số mũ tự nhiên; nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Tìm ra lũy thừa của một số tự nhiên.
Sè c©u
2
1
3
Sè ®iÓm
1
0.5
1,5 ®iÓm
Tỉ lệ
10%
5%
15%
4/ Thực hiện phép tính
Tìm x với chỉ một phép tính đơn giản.
Tìm x với nhiều phép biến đổi. Tính và tính nhanh hiệu quả.
Tìm hai thừa số trong tích hoặc tính tổng nhiều số hạng.
Sè c©u
1
6
1
8
Sè ®iÓm
0.5
4
1
5,5 điểm
Tỉ lệ
5%
40%
10%
55%
Tæng sè c©u
4
1
2
1
6
1
15
Tæng sè ®iÓm
2
1
1
1
4
1
10.0
Tỉ lệ
20%
10%
10%
10%
40%
10%
100%
ĐỀ SỐ 
Họ và tên:.. 
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
II> TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là:
A. 2 phần tử 
B. 3 phần tử 
C. 4 phần tử 
D. 5 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: 
A. {y;2} A 
B. {y;3} A 
C. y A 
D. y A
Câu 3: Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 712
B. 72 
C. 1412
D. 4912 
Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 13
B. 916
C. 98
D. 93
Câu 5: Giá trị của 43 là.
A. 7
B. 12 
C. 81 
D. 64
Câu 6: Nếu x – 15 = 60 thì x bằng:
A. x = 4 
B. x = 75 
C. x = 45 
D. 900
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 	
a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: 
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40.
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
	a) 	b) 5.79.4.2.25
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54	d) 	
Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 
 a) x – 72 = 8	b) 2 . 3x = 162 
c) 5.(x – 3) = 15 d) 10 + 2.x = 45: 43
Câu 4. (1 điểm) Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5	
ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
C
D
B
III- Phần tự luận: (	7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
40 ; 41 ; 42
1
2
(3đ)
a
0,5
0,5
b
 5.79.4.2.25
= (5.2).(4.25).79
0,5
= 10.100.79 = 79000
0,5
c,d
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 = (37+93).46 + (61+ 69).54
= 130.46 + 130 .54 = 130.(46 + 54) = 130. 100 = 13000
0,25
0,25
d) 
0,25
= 7
0,25
3
(1đ)
a,b
a) x – 72 = 8	 
 x = 8 + 72 = 80
0,5
b) 2 . 3x = 162 
 3x = 162 : 2 = 81 = 33
0,25
 x = 3
0,25
4
(1đ)
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
1,0
PHÒNG GD&ĐT Ý YÊN	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS YÊN CHÍNH	MÔN: SỐ HỌC 6
 ĐỀ SỐ 2 ( Tiết 18 Tuần 6 theo PPCT)
Họ và tên:.. 
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây
Câu 1: Tập hợp có số phần tử là:
A. 5 phần tử 
B. 4 phần tử 
C. 3 phần tử 
D. 2 phần tử
Câu 2: Cho tập hợp M = {a;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: 
A. a M 
B. {a;3} M 
C. {a;2} M 
D. a M
Câu 3: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 635
B. 62 
C. 612
D. 3612 
Câu 4: Kết quả viết thương 714: 77 dưới dạng một lũy thừa là:
A. 77
B. 72
C. 17
D. 12
Câu 5: Giá trị của 53 là.
A. 15
B. 125 
C. 25 
D. 8
Câu 6: Nếu x + 15 = 45 thì x bằng:
A. x = 60 
B. x = 3 
C. x = 675 
D. 30
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) 	
a) Viết các tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử: 
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số lớn nhất là 79.
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) 
	a) 	b) 25 . 52 . 5 . 4 . 2
c) 51.25 + 95.51 + 49.51 + 69.49	d) 
Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 
 a) x – 15 = 20	b) 2x + 32 = 64 
Câu 4. (1 điểm) Tính tổng sau:	 	
S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502
ĐÁP ÁN
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
A
B
D
II- Phần tự luận: (	7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
1
(2đ)
a
1
b
77 ; 78 ; 79
1
2
(3đ)
a
1,0
b
 25 . 52 . 5 . 4 . 2
= (5.2).(25.4).52
0,5
= 10.100.52 = 52000
0,5
c,d
c) 51.25 + 95.51 + 49.51 + 69.49 = (25+95).51 + (51+ 69).49
= 120.51 + 120 .49 = 120.(51 + 49) = 120. 100 = 12000
0,25
0,25
d) 
0,25
 = 200 : 40 = 5
0,25
3
(1đ)
a,b
a) x – 15 = 20
 x = 20 + 15 = 35
0,5
b) 2x + 32 = 64
 2x = 64 – 32 = 32 = 25
 x = 5
0,25
0,25
4
(1đ)
 Tổng S = 7 + 12 + 17 + 22 + ... + 497 + 502
Có (502 – 7) : 5 + 1 = 100 ( số hạng)
0,25
S = (502 + 7) . 100 : 2
0,5
= 25350
0,25
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN Ý YÊN
TRƯƠNG THCS YÊN CHÍNH
 KIỂM TRA( 45Phút )HÌNH HỌC LỚP 6 
NĂM HỌC 2015-2016
 Ma trận ra đề
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1, Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
1: 
2 điểm
 20%
2 : 
2.0 điểm
 20%
2 câu :
4.0 điểm
40%
2, Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
3
2.0 điểm
20%
1 câu
2.0 điểm
20%
3, Trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
4a,b,c: 4điểm
40%
3 câu
4 điểm
40%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
 Tỉ lệ %
4 câu
2 điểm
20%
1 câu
1,5 điểm
15%
4 câu
5,5 điểm
55%
9 câu
10 điểm
100%
Họ và tên : ...................... 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Lớp : 6/	 Môn: Hình học 6 
 ĐỀ BÀI 
Câu 1 (2,0 điểm) Vẽ đường đường thẳng . Trên lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó.
a) Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
b) Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao?
c) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Câu 2 (2,0 điểm) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả. Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy.
Câu 3 (2,0 điểm) Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Câu 4 (4,0 điểm) Trên tia , vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3,5cm, OB = 7cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không.
b) So sánh OA và AB.
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
BÀI LÀM 
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
x
A
C
y
B
Nội dung
Điểm
1
a
Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy
0,5
0,5
b
Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc.
0,5
c
Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By
0,5
2
a
A
C
B
Trên hình vẽ gồm có 3 đoạn thẳng là : AB ; BC ; AC
0,5
1,5
3
I
3cm
N
6cm
K
Điểm N nằm giữa hai điểm I và K, nên ta có
IK = IN + NK => IK = 3 + 6
IK = 9(cm)
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
4
a
O
A
B
x
Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3,5 < 7)
Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
0,5
0,5
0,5
b
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có: OA + AB = OB
Suy ra: AB = OB – OA = 7 – 3,5 = 3,5(cm)
Vậy: OA = AB ( = 3,5cm) (2)
0,5
0,5
0,5
c
Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B 
Nên A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0,5
0,5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 6
KIỂM TRA 45’
* Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tính chất chia hết
Nắm vững các dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết
Hiểu được các dấu hiệu chia hết
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
50%
1 câu
1 điểm
50%
2 câu
3 điểm
30 %
Ước và bội
Vận dụng được các bước tìm BCNN
Vận dụng các kiến thức về ước và bội để làm dạng toán tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
3 điểm 
60 %
1 câu
2 điểm 
40 %
3 câu
5 điểm
50 %
Số nguyên tố, hợp số
Nắm vững khái niệm số nguyên tố, hợp số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2điểm
100 %
2 câu
2 điểm
20 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu 
2 điểm
20% 
3câu 
3điểm 
320 % 
4 câu
5 điểm
50 %
10 câu 
10 điểm
Đề kiểm tra:
Câu 1:(2 điểm) 
a/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
b/ Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3
Câu 2 (3điểm) Tìm BCNN của 
	a/ 40;52
	b/ 42;70;180
Câu 3: (2 điểm) 	Tìm số tự nhiên x biết:	60 x ; 75 x và x < 10.
Câu 4: Xét xem tổng (45 + 10011) có chia hết cho 9 không ? Vì sao ? (1điểm)
Câu 5: (2 điểm) Thay chữ số vào * để 7* là:
	a/ 1 hợp số	b/ 1 số nguyên tố
* Đáp án, biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
a/ Phát biểu đúng dấu hiệu chia hết cho 3
1
b/ 1; 4; 8
1
2
a/ 40;52
	40= 23.5; 52= 22.13 
	BCNN(40;52) = 23.5.13= 520 
1
0,5
b/ 42;70;180
	42= 2.3.7; 70= 2.5.7; 180= 22.32.5 
	BCNN(42;70;180)= 22.32.5.7= 1260 
1
0,5
3
Vì: 60 x ; 75 x và x < 10
Nên: x ƯC(60; 75)
60 = 22 . 3 . 5;	75 = 3 . 5 . 7
ƯCLN(60; 75) = 3 . 5 = 15
ƯC(60; 75) ={1; 3; 5; 15}
Vì: x < 10
Nên x {1; 3; 5}
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Không chia hết cho 9 vì 10011 không chia hết cho 9	
1
5
a/ * có thể là: 0; 1; 2; 4; 5; 6; 7; 8
b/ * có thể là: 3; 9
1
1
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN Ý YÊN
TRƯƠNG THCS YÊN CHÍNH
KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2015 – 2016
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút 
A/ MA TRẬN RA ĐỀ 
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm về tập hợp, phần tử
- Nhận biết tập hợp
- Biết phần tử của tập
hợp
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
0,50 
 5
2
0,50 
 5
Tập hợp N các số tự nhiên
- Biết tập hợp N các số tự nhiên
- Biết các số tự nhiên chẵn
- Thực hiện được phép chia 2 lũy thừa cùng cơ số
- Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trị của biểu thức
- Tìm số tự nhiên x
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
2
0,50 
 5
1/3
0,50 
 5
1/3+1
2,00 
 20
3+2/3
3,00 
30
Tính chất chia hết trong tập hợp N
- Biết các dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết các dấu hiệu chia hết cho 9
- Biết số nguyên tố
- Biết tìm ước của 1 số
-Tìm được BCNN của hai số
- Vận dụng các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ%
4
1,00
10
1
1,50 
15
1
1,00 
10
6
3,50 
35
Tập hợp Z các số nguyên
- Biết tập hợp các số nguyên Z
- Biết quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Tính cộng hai số nguyên âm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
2
0,50 
 5
1/3
0,50 
5
2+1/3
1,00 
10
Đoạn thẳng
- Biết 1 điểm thuộc hay không thuộc đường thẳng
- Biết quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Vẽ được một tia - Vẽ đoạn thẳng
- Vẽ đường thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ%
2
0,50
5
1
1,50 
15
3
2,00 
 20
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
12
3,00
30
8/3
4,00
40
2+1/3
3,00
30
17
10
100
 KIỂM TRA HỌC KỲ 1NĂM HỌC 2015-2016
 Môn TOÁN 6
 Thời gian ( 90 phút)
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN : (3 điểm) Hãy lựa chọn ý đúng vào giấy bài làm
Câu 1. Tập hợp các chữ cái trong từ “KHÁNH HÒA”
A. {K; H; A; N}	B. {K; H; A; N; H; O}	C. {K; H; O}	D. {K; H; A; N; O}
Câu 2. Cho tập hợp M = {1; 2; 3; 4 }. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tập hợp các số tự nhiên là:
A. N	B. N	C. N 	D. N
Câu 4. Điền vào chỗ trống để được ba số chẵn tăng dần: 90, . , . 
A. 90, 92	B. 92, 94	C. 94, 96	D. 91, 92
Câu 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 là: 
A. Chữ số tận cùng là 0	B. Chữ số tận cùng là 5
C. Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 	D. Chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8
Câu 6. Dấu hiệu chia hết cho 9 là:
A. Chữ số tận cùng là 3,6,9	B. Tổng các chữ số chia hết cho 3
C. Chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8	D. Tổng các chữ số chia hết cho 9
Câu 7. Số nguyên tố nhỏ nhất là số:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 8. Tập các ước của 4 là:
A. Ư(4) 	B. Ư(4)
C. Ư(4) 	D. Ư(4)
Câu 9. Tập hợp gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương là:
A. Tập hợp các số tự nhiên N	B. Tập hợp các số nguyên âm
C. Tập hợp các số nguyên tố P	D. Tập hợp các số nguyên Z
Câu 10. Điền vào chỗ trống: “Muốn cộng hai số nguyên âm, ta  hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trước kết quả”
A. cộng	B. trừ	C. nhân	D. chia
Câu 11. “Trong ba điểm thẳng hàng, có ... điểm nằm giữa hai điểm còn lại”
A. một và chỉ một	B. hai	C. ba	D. bốn
Câu 12. Cho hình vẽ 
A. 	B. 	 
C. 	D. 
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,00 điểm) Tính
	a) 	
	b) 
	c) 
Bài 2. (1,50 điểm) 
	Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng các hiệu sau có chia hết cho 2 không ?
	a) 100 + 26	
	b) 	
Bài 3. (1,00 điểm) Tìm BCNN (24, 36) 
Bài 4. (1,00 điểm) 
	a) Vẽ tia 0x
	b) Vẽ đường thẳng AB
	c) Vẽ đoạn thẳng AB
Bài 5. (1,50 điểm) Tìm x, biết: 
	 Hết.
C/ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
A
B
C
D
B
A
D
A
A
B
II. TỰ LUẬN 
Bài
Đáp án
Điểm
1a
(1,00 điểm)
0,50
0,25
0,25
1b
(0,5 điểm)
= 
0,25
0,25
1c
(0,50 điểm)
0,25
0,25
2a
(0,50 điểm)
100 + 26
100 chia hết cho 2và 26 chia hết cho 2
0,25
100 + 26 chia hết cho 2
0,25
2b
(0,50 điểm)
216 chia hết cho 2và 155 không chia hết cho 2
0,25
( 216 – 155) không chia hết cho 2
0,25
3
(1,50 điểm)
Tìm BCNN (24, 36) 
24 = 23.3
0,50
36 = 22.32
0,50
BCNN(24, 36) = 23.32
0,25
 = 72
0,25
4a (0,50 điểm)
 Vẽ tia 0x
0,50
4b
(0,50 điểm)
 Vẽ đường thẳng AB 
0,50
4c
(0,50 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB 
0,50
5
(1,00
điểm)
Tìm x, biết: 
=32
0,25
0,25
0,25
 = 9
0,25
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa phần tương ứng

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề +đáp án môn Toán 6.doc