Đề cương ôn thi môn Vật lí Khối 9

doc 20 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 469Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Vật lí Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Vật lí Khối 9
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
Câu Một dây dẫn kim loại có chiều dài ℓ và điện trở R. Nếu dây dẫn cùng loại có chiều dài ℓ’ = 4ℓ thì có điện trở là
	A. R’ = 4R.	B. R’ = R/4.	C. R’ = R + 4.	D. R’ = R – 4.
Câu Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 1,5A. Biết rằng dây dẫn cùng loại dài 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này là
	A. 24 m	B. 18 m	C. 12 m	D. 8 m
Câu Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5 Ω. Dây thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dài dây thứ hai là
	A. 32 cm	B. 12,5 cm	C. 2 cm	D. 23 cm
Câu Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1, l2. Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện
	A. 	B. 	C. R1.R2 = l1.l2.	D. R1.l1 = R2.l2.
Câu Chọn câu trả lời SAI. Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3 Ω, được cắt thành hai dây có chiều dài lần lượt là l1, l2 sao cho l2 = 2l1 và có điện trở tương ứng R1, R2 thỏa
	A. R1 = 1 Ω.
	B. R2 = 2 Ω.
	C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là Rtd = 1,5 Ω.
	D. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rtd = 3 Ω.
Câu Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5 Ω. Dây thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là
	A. S2 = 0,33 mm²	B. S2 = 0,5 mm²	C. S2 = 15 mm²	D. S2 = 0,033 mm².
Câu Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6Ω với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là
	A. R = 9,6 Ω.	B. R = 0,32 Ω.	C. R = 288 Ω.	D. R = 28,8 Ω.
Câu Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là
	A. 12 Ω.	B. 9 Ω.	C. 6 Ω.	D. 3 Ω.
Câu Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 = 150 m, có tiết diện S1 = 0,4 mm² và có điện trở R1 = 60 Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài l2 = 30m có điện trở R2 = 30 Ω thì có tiết diện là
	A. S2 = 0,80 mm².	B. S2 = 0,16 mm².	C. S2 = 1,60 mm².	D. S2 = 0,08 mm².
Câu Biến trở là một linh kiện
	A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
	B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
	C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
	D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Câu Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi
	A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
	B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn.
	C. Chiều dài dây dẫn của biến trở.
	D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu Trên một biến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là
	A. U = 125 V.	B. U = 50,5 V.	C. U = 20 V.	D. U = 47,5 V.
Câu Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrôm có điện trở suất ρ = 1,1.10–6 Ω.m, đường kính tiết diện d1 = 0,5 mm, chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất của biến trở là
	A. 3,52.10–3 Ω.	B. 3,52 Ω.	C. 35,2 Ω.	D. 352 Ω.
Câu Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn
	A. không thay đổi.	B. giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
	C. có lúc tăng, lúc giảm.	D. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây có dạng là
	A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.	B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
	C. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.	D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
Câu Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì cường độ dòng điện
	A. tăng 2,4 lần.	B. giảm 2,4 lần.	C. giảm 1,2 lần.	D. tăng 1,2 lần.
Câu Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là
	A. 1,5 A.	B. 2,0 A.	C. 3,0 A.	D. 1,0 A.
Câu Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
	A. Tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây.
	B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
	C. Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.
	D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu Biểu thức nào sau đây SAI?
	A. 	B. 	C. 	D. U = IR
Câu Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12 Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là
	A. 15,0 A.	B. 4,0 A.	C. 2,5 A.	D. 0,25 A.
Câu Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là I = 0,5 A. Dây dẫn có điện trở là
	A. 3,0 Ω.	B. 12 Ω.	C. 0,33 Ω.	D. 1,2 Ω.
Câu Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là I = 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
	A. 3,0 A.	B. 1,0 A.	C. 0,5 A.	D. 0,25A.
Câu Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là
	A. 4,0 Ω.	B. 4,5 Ω.	C. 5,0 Ω.	D. 5,5 Ω.
Câu Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây này có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là
	A. 0,2 A.	B. 0,5 A.	C. 0,9 A.	D. 0,6 A.
Câu Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dòng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dòng điện qua nó tăng thêm một lượng là
	A. 60 mA.	B. 80 mA.	C. 20 mA.	D. 120 mA.
Câu Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể?
	A. 6 V.	B. 12V.	C. 24 V.	D. 220V.
Câu Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải
	A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện.
	B. sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
	C. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
	D. làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế cao.
Câu Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do
	A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn.
	B. Hiệu suất bóng đèn ống cao hơn.
	C. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn.
	D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.
Câu Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
	B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
	C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
	D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn
Câu Chọn câu SAI.
	A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp. R = n.r.
	B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song. R = r / n.
	C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
	D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau.
Câu Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
	A. U = U1 = U2.	B. U = U1 + U2.	C. 	D. 
Câu Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song?
	A. R = R1 + R2.	B. R = 	C. R = 	D. R = 
Câu Một mạch điện gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Khi mắc vào một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 1,2 A và cường độ dòng điện chạy qua R2 là I2 = 0,5A. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là
	A. I1 = 0,5 A	B. I1 = 0,6 A	C. I1 = 0,7 A	D. I1 = 0,8 A
Câu Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là
	A. Rtđ = 2 Ω.	B. Rtđ = 4 Ω.	C. Rtđ = 9 Ω.	D. Rtđ = 6 Ω.
Câu Hai bóng đèn có ghi 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện
	A. 220 V.	B. 110 V.	C. 40 V.	D. 25 V.
Câu Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là
	A. R2 = 2 Ω	B. R2 = 3,5 Ω	C. R2 = 4 Ω	D. R2 = 6 Ω
Câu Mắc ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6 V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
	A. 12 A.	B. 6,0 A.	C. 3,0 A.	D. 1,8 A.
Câu Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là
	A. 12 Ω.	B. 18 Ω.	C. 6,0 Ω.	D. 30 Ω.
Câu Người ta chọn một số điện trở loại 2 Ω và 4 Ω để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 16 Ω. Trong các phương án sau đây, phương án nào là SAI.
	A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 Ω.	B. Chỉ dùng 4 điện trở loại 4 Ω.
	C. Dùng một điện trở 4 Ω và 6 điện trở 2 Ω.	D. Dùng 2 điện trở 4 Ω và 2 điện trở 2 Ω.
Câu Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào SAI.
	A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω	B. Cường độ dòng điện qua R2 là I2 = 8A
	C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V	D. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 20V
Câu Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây đúng?
	A. I = 	B. 	C. U1 = IR1.	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu Điện trở R1 = 10 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 = 6 V. Điện trở R2 = 5 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4 V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là
	A. 10 V.	B. 12 V.	C. 9,0 V.	D. 8,0 V.
Câu Điện trở R1 = 30 Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2 A và điện trở R2 = 10 Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Có thể mắc nối tiếp hai điện trở này vào hiệu điện thế nào dưới đây?
	A. 40 V.	B. 70 V.	C. 80 V.	D. 120 V.
Câu Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ?
	A. Q = I²Rt	B. Q = IR²t	C. Q = IRt	D. Q = I²R²t
Câu Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun– Lenxơ?
	A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
	B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
	C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với điện trở, với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
	D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua.
Câu Cho hai điện trở mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây và điện trở của nó được viết như sau
	A. 	B. 	C. Q1.R2 = Q2.R1.	D. A và C đúng
Câu Cho hai điện trở mắc song song, mối quan hệ giữa nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây và điện trở của nó được biểu diễn như sau
	A. 	B. 	C. Q1.R2 = Q2.R1.	D. A và C đúng
Câu Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ
	A. Tăng 2 lần.	B. Tăng 4 lần.	C. Giảm 2 lần.	 D. Giảm 4 lần.
Câu Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là
	A. 200 J.	B. 300 J.	C. 400 J.	D. 500 J.
Câu Hai dây dẫn đồng chất được mắc nối tiếp, một dây có chiều dài l1 = 2m, tiết diện S1 = 0,5 mm². Dây kia có chiều dài l2 = 1m, tiết diện S2 = 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi dây dẫn được viết như sau
	A. Q1 = Q2.	B. 4Q1 = Q2.	C. Q1 = 4Q2.	D. Q1 = 2Q2.
Câu Trong các kim loại nicrom, đồng, nhôm, vonfram, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
	A. Vonfram	B. Nhôm	C. Nicrom.	D. Đồng
Câu Dây dẫn có chiều dài ℓ, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất ρ, thì có điện trở R được tính bằng công thức
	A. R = ρS/ℓ	B. R = S/(ρℓ)	C. R = ℓ/(ρS)	D. R = ρℓ/S
Câu Điện trở suất là điện trở của một dây dẫn hình trụ có
	A. Chiều dài 1 m tiết diện đều 1m²	B. Chiều dài 1 m tiết diện đều 1cm²
	C. Chiều dài 1 m tiết diện đều 1mm²	D. Chiều dài 1 mm tiết diện đều 1mm²
Câu Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ
	A. Giảm 16 lần.	B. Tăng 16 lần.	C. Không đổi.	D. Tăng 8 lần.
Câu Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100 cm, tiết diện 2 mm², điện trở suất ρ =1,7.10–8 Ωm. Điện trở của dây dẫn là
	A. 8,5.10–2 Ω.	B. 0,85.10–2 Ω.	C. 85.10–2 Ω.	D. 0,085.10–2 Ω.
Câu Nhận định nào là SAI?
	A. Điện trở suất của dây dẫn càng nhỏ thì dây dẫn đó dẫn điện càng tốt.
	B. Chiều dài dây dẫn càng ngắn thì dây đó dẫn điện càng tốt.
	C. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đó dẫn điện càng tốt.
	D. Tiết diện của dây dẫn càng nhỏ thì dây đó dẫn điện càng kém.
Câu Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất ρ = 2,8.10–8 Ωm, điện trở của dây dẫn là
	A.5,6.10–4 Ω.	B. 5,6.10–6 Ω.	C. 5,6.10–8 Ω.	D. 5,6.10–2 Ω.
Câu Hai dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất ρ = 1,6.10–8 Ωm, điện trở suất của dây thứ hai là
	A. 0,8.10–8 Ωm.	B. 8.10–8 Ωm.	C. 0,08.10–8 Ωm.	D. 80.10–8 Ωm.
Câu Chọn câu trả lời ĐÚNG.
	A. Điện trở của một dây dẫn ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây dẫn dài.
	B. Một dây nhôm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhôm có đường kính nhỏ.
	C. Một dây dẫn bằng bạc luôn luôn có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt.
	D. Nếu người ta so sánh hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn.
Câu Công thức nào dưới đây KHÔNG là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I.
	A. P = U.I.	B. P = U/I.	C. P = U²/R	D. P = I².R.
Câu Công suất điện cho biết
	A. Khả năng thực hiện công của dòng điện.
	B. Năng lượng của dòng điện.
	C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
	D. Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện.
Câu Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì
	A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A.
	B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A.
	C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.
	D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A.
Câu Trên một bóng đèn có ghi 110V – 55W. Điện trở của nó là
	A. 0,5 Ω.	B. 27,5 Ω.	C. 2,0 Ω.	D. 220 Ω.
Câu Chọn câu trả lời SAI. Một quạt điện có ba nút điều chỉnh tốc độ quay nhanh theo thứ tự tăng dần là nút số (1), (2) và (3). Công suất của quạt khi bật
	A. Nút số (3) là lớn nhất.	B. Nút số (1) là lớn nhất.
	C. Nút số (1) nhỏ hơn công suất nút số (2).	D. Nút số (2) nhỏ hơn công suất nút số (3).
Câu Một bàn là điện có công suất định mức 1100W và cường độ dòng điện định mức 5A. Điện trở suất là ρ = 1,1.10–6 Ωm và tiết diện của dây là S = 0,5mm², chiều dài của dây dẫn là
	A.10 m.	B. 20 m.	C. 40 m.	D. 50 m.
Câu Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì
	A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn.	B. Đèn công suất 40W có điện trở lớn hơn.
	C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau.	D. Không so sánh được.
Câu Trong công thức P = I².R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất
	A. Tăng gấp 2 lần.	B. Giảm đi 2 lần.	C. Tăng gấp 8 lần.	D. Giảm đi 8 lần.
Câu Năng lượng của dòng điện gọi là
	A. Cơ năng.	B Nhiệt năng.	C. Quang năng.	D. Điện năng.
Câu Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
	A. Thời gian sử dụng điện của gia đình.	B. Công suất điện mà gia đình sử dụng.
	C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng.	D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
Câu Thiết bị điện nào sau đây khi hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành cơ năng và nhiệt năng?
	A. Quạt điện.	B. Đèn LED.	C. Ấm điện	D. Nồi cơm điện.
Câu Công thức tính công của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là
	A. A = U.I².t	B. A = U.I.t	C. A = U².I.t	D A = P/t
Câu Một bóng đèn loại 220 V – 100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là
	A. 220 kWh	B 100 kWh	C. 1 kWh	D. 0,1 kWh
Câu Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn thì
	A. A1 = A2.	B. A1 = 3A2.	C. A2 = 3A1.	D. A1 < A2.
Câu Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660 kJ. Cường độ dòng điện qua bàn là là
	A. 0,5 A	B. 0,3 A	C. 3 A	D. 5 A
Câu Một bóng đèn loại 220V – 100W và một bếp điện loại 220V – 1000W được sử dụng ở hiệu điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp sử dụng 2 giờ. Giá 1 KWh điện 700 đồng. Tính tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?
	A. 52 500 đồng.	B. 115 500 đồng.	C. 46 200 đồng.	D. 161 700 đồng.
 Câu Một đoạn mạch gồm đèn Đ có ghi 6V – 3W mắc nối tiếp với điện trở R. Đèn sáng bình thường. Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 12 V. Tính điện năng tiêu thụ của cả đoạn mạch trong 15 phút
	A. 21600 J	B. 2700 J	C. 5400 J	D. 8100 J
Câu Cường độ dòng điện qua một dây dẫn
	A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
	B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
	C. không phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
	D. chỉ phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
Câu Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua R1 bằng 2 A. Thông tin nào sau đây SAI?
	A. Rtd = 14 Ω	B. I2 = 2 A	C. U = 28 V	D. U1 = 16 V
Câu Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối tiếp vào hiệu điện U. Gọi U1, U2 là hiệu điện thé ở hai đầu các điện trở R1 và R2. Giả R1 = 2R2, thông tin nào là đúng?
	A. U1 = U2	B. U2 = 2U1	C. U1 = 2U2	D. U1 = U2 + 2I.
Câu Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 100 Ω. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn gấp 3 lần điện trở kia. Giá trị mỗi điện trở là
	A. 20 Ω và 60 Ω	B. 20 Ω và 90 Ω	C. 40 Ω và 60 Ω	D. 25 Ω và 75 Ω
Câu Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng R1 lớn hơn R2 là 5 Ω và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là U1 = 30 V, U2 = 20 V. Giá trị mỗi điện trở là
	A. 25 Ω và 20 Ω	B. 15 Ω và 10 Ω	C. 20 Ω và 15 Ω	D. 10 Ω và 5 Ω
Câu Cho hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 5 Ω, nối tiếp mắc vào hiệu điện thế U, cường độ dòng điện toàn mạch là 10 A. Biết U1 = 3U2. Tính U2.
	A. 12 V	B. 32 V	C. 20 V	D. 40 V
Câu Trong một mạch gồm hai điện trở mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này thay đổi như thế nào nếu tăng giá trị của một điện trở.
	A. Tăng lên	B. Giữ nguyên	C. Giảm đi	D. Không xác định
Câu Đoạn mạch gồm hai điện trở măc song song với nhau. Biết giá trị của điện trở này lớn gấp bốn lần điện trở kia và điện trở tương đương của đoạn mạch là này bằng 4 Ω. Tìm giá trị của mỗi điện trở.
	A. 2 Ω; 8 Ω	B. 4 Ω; 16 Ω	C. 5 Ω; 20 Ω	D. 6Ω; 24 Ω
Câu Cho mạch điện gồm hai điện trở song song, R1 = 3R2. Cường độ dòng điện qua mạch chính là 2 A. Kí hiệu I1 và I1 là cường độ dòng điện qua các mạch rẽ R1 và R2 thì
	A. I1 = 2 A, I2 = 6A	B. I1 = 0,667 A, I2 = 2A
	C. I1 = 1,5 A, I2 = 0,5A	D. I1 = 0,5 A, I2 = 1,5A
Câu Hai điện trở cùng bằng R được song song với nhau, sau đó lại mắc nối tiếp với một điện trở R nữa. Tính điện trở tương đương của cụm ba điện trở đó.
	A. 0,75R	B. 4R / 7.	C. 2R / 3.	D. 1,5R.
Câu Khi đặt hiệu điện thế 9 V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó có cường độ là 0,3 A. Tính chiều dài của dây dẫn để quấn cuộn dây này, biết rằng cứ 6m chiều dài, dây dẫn này có điện trở là 2,5 Ω.
	A. 54 m	B. 72 m	C. 34 m	D. 25 m
Câu Một dây dẫn bằng kim loại có chiều dài l1 = 150 m, có tiết diện S1 = 0,2 mm² thì có điện trở R1 = 120 Ω. Hỏi một dây dẫn khác cũng làm bằng kim loại có l2 = 30 m, S2 = 1,2 mm² thì R2 có giá trị bao nhiêu?
	A. 3,0 Ω	B. 4,0 Ω	C. 5,0 Ω	D. 6,0 Ω
Câu Một dây dẫy bằng nhôm có tiết diện 0,2 mm². Đặt vào hai đầu dây hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Tìm chiều dài dây. Biết điện trở suất của nhôm là 2,5.10–8 Ωm.
	A. 3200 m	B. 2900 m	C. 1200 m	D. 3200 m
Câu Hai dây dẫn cùng tiết diện và cùng làm bằng một loại hợp kim. Khi mắc hai dây dẫn song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện thì cường độ dòng điện qua các dây dẫn lần lượt là I1 = 2,5 A, I2 = 0,5 A. So sánh chiều dài của hai dây dẫn thì
	A. l1 = 5l2.	B. l1 = l2.	C. l1 = l2 / 5.	D. l1 = 2,5l2.
Câu Một dây nhôm có chiều dài 500 m, tiết diện 0,1 mm² có điện trở 125 Ω. Một dây nhôm khác dài 800 m, có điện trở 300 Ω thì có tiết diện bao nhiêu?
	A. 0,066 mm²	B. 0,066 m²	C. 0,066 cm²	D. 0,066 dm²
Câu Một dây dẫn bằng đồng, đường kính tiết diện 0,04 mm được quấn trên một khung nhựa hình chữ nhật kích thước 2 cm x 0,8 cm. Biết tổng số vòng quấn là 200 vòng. Cho biết đồng có điện trở suất 1,7.10–8 Ωm. Hãy tính điện trở của khung.
	A. 151,6 Ω	B. 4365,5 Ω	C. 24,5 Ω	D. 12 Ω
Câu Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất là 45 Ω bằng dây dẫn Nikelin có điện trở suất là 0,4.10–6 Ωm và tiết diện 0,5 mm². Tính chiều dài của dây dẫn
	A. 56,25 m	B. 30 m	C. 12 m	D. 21 m
Câu Tác dụng của biến trở
	A. Thay đổi giá trị điện trở	B. Điều chỉnh cường độ dòng điện
	C. A và B đều đúng	D. A và B đều sai.
Câu Dây dẫn của biến trở làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1.10–6 Ωm, có chiều dài 50m và điện trở 110 Ω. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
	A. 2 mm²	B. 0,5 mm²	C. 6 mm²	D. 2,5 mm²
Câu Biến trở gồm một dây Nikelin có điện trở suất 0,4.10–6 Ωm, đường kính tiết diện 2 mm, quấn đều vòng nọ sát vòng kia, trên một ống sứ cách điện, đường kính 4 cm, dài 20 cm. Tính điện trở của dây ấy.
	A. 1,2 Ω	B. 20 Ω	C. 1,6 Ω	D. 16 Ω
Câu Cần làm một biến trở 20 Ω bằng một dây constantan có tiết diện 1 mm² và điện trở suất 0,5.10–6 Ωm. Chiều dài của dây constantan là bao nhiêu?
	A. 10 m	B. 20 m	C. 40 m	D. 60 m
Câu Đơn vị của công suất điện là
	A. J	B. W	C. Wh	D. kWh
Câu Có ba bóng đèn: Đ1 (6 V – 3 W), Đ2 (12 V – 3 W), Đ3 (6 V – 6 W). Khi các bóng này đều sử dụng ở hiệu điện thế định mức thì độ sáng của các bóng đèn như sau
	A. Bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau.
	B. Bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau.
	C. Bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu.
	D. Cả ba bóng sáng như nhau.
Câu Bóng đèn có điện trở 8 Ω và cường độ dòng điện định mức là 2 A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
	A. 32 W.	B. 16 W.	C. 4 W.	D. 0,5 W.
Câu Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí.
	A. Chuông điện	B. Quạt điện	C. Nồi cơm điện	D. Cả A, B
Câu Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 h và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 h. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng lượng điện năng tổng cộng là bao nhiêu?
	A. 1500 Wh	B. 1500 kW	C. 1500 kWh	D. 1500 MWh
Câu Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau
	A. 1404 kJ	B. 1440 kJ	C. 1044 kJ	D. Đáp án khác.
Câu Có hai bóng đèn có ghi 110 V – 40 W và 110 V – 60 W được mắc vào hiệu điện thế 110 V theo cách mắc nối tiếp. Tính điện năng mà hai bóng đã tiêu thụ trong 30 phút.
	A. 180 kJ	B. 43920J	C. 12, 34kJ	D. 1890 kJ.
Câu Tính hiệu suất của bếp điện nếu sau 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 20 °C. Biết cường độ dòng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầu dây xoắn của bếp là U = 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K.
	A. 45%	B. 23%	C. 95%	D. 85%
Câu Thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng có ích là
	A. máy khoan điện.	B. máy sấy tóc.	C. quạt điện.	D. tàu điện.
Câu Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là
	A. mỏ hàn điện	B. ấm điện.	C. bàn là	D. Cả A, B và C.
Câu Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R
	A. 3,75 Ω	B. 4,5 Ω	C. 21 Ω	D. 2,75 Ω
Câu Một mạch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp nhau. Cho dòng điện qua mạch sau một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
	A. 10000 J	B. 2100 J	C. 450 kJ	D. 32 kJ
Câu Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K , hiệu suất của bếp là 80%.
	A. 68W	B. 697W	C. 231W	D. 126W
Câu Trong việc làm sau đây, việc làm nào không tuân theo quy tắc an toàn điện?
	A. Các thiết bị sử dụng điện trong gia đình đều dùng ở hiệu điện thế 220 V.
	B. Các dây dẫn cao thế đều không có vỏ bọc cách điện.
	C. Vỏ kim loại của các thiết bị điện bao giờ cũng cho tiếp đất.
	D. Lắp cầu chì cho các dụng cụ trong mạch điện gia đình.
Câu Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cầu chì, ta phải
	A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn.
	B.dùng dây chì có chiều dài đúng qui định
	C. dùng dây chì có tiết diện đúng quy định
	D. Cả B và C đều đúng.
Câu Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.
	A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.
	B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
 	C. Chỉ sử dụng thiết bị điện khi cần thiết.
	D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.
Câu Ampe kế có công dụng
	A. Đo cường độ dòng điện	C. Đo hiệu điện thế
	B. Đo công suất của dòng điện	D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
Câu Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400 Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V.
	A. 0,44 A	B. 0,64 A	C. 0,55 A	D. 0,74 A
Câu Một vôn kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất bằng 25 mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3 V thì có thể mắc trực tiếp ác quy đó vào vôn kế được không?
	A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép
	B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy
	C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy
	D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan
Câu Hãy chọn câu phát biểu đúng
	A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần
	B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm
	C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần
	D. Cả A, B và C đều sai
Câu Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6 V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chúng sáng bình thường?
	A. Ba bóng mắc song song
	B. Ba bóng mắc nối tiếp
	C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba
	D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba
Câu Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương
	A. nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần	B. lớn hơn mỗi điện trở thành phần
	C. bằng tổng các điện trở thành phần	D. bằng tích các điện trở thành phần
Câu Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5 A còn R2 chịu được dòng điện tối đa là 2 A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?
	A. 10 V	 	B. 30 V	C. 15 V	D. 25 V
Câu Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6 Ω. Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để điện trở tương đương bằng 4 Ω.
	A. Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba
	B. Cả ba điện trở mắc song song
	C. Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba
	D. Cả ba điện trở mắc nối tiếp
Câu Một dây dẫn điện có điện trở là 5 Ω được cắt làm ba đoạn theo tỉ lệ: 2: 3: 5. Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt lần lượt là
	A. 1,0 Ω; 1,5 Ω; 2,5 Ω	C. 1 Ω; 1,25 Ω; 2,75 Ω
	B. 0,75 Ω; 1,25 Ω; 3 Ω	D. 0,75 Ω; 1 Ω; 3,25 Ω
Câu Hai dây sắt có cùng chiều dài và có tổng điện trở là 3 Ω. Dây thứ nhất có tiết diện là 2 cm², dây thứ hai có tiết diện 1 cm². Tính điện trở mỗi dây.
	A. R1 = R2 = 1,5 Ω.	B. R1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω.
	C. R1 = 2 Ω và R2 = 1 Ω.	D. R1 = 1 Ω và R2 = 2 Ω.
Câu Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110 Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10–6 Ωm.
	 A. 0,02 mm²	B. 0,04 mm²	C. 0,03 mm²	D. 0,05 mm²
Câu Hãy chọn câu phát biểu đúng.
	A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được
	B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
	C. Biến trở là điện trở có giá trị không thay đổi được
	D. Cả A và B đều đúng.
Câu Hai bóng đèn có điện trở 8 Ω, 16 Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6 V. Khi mắc hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì đèn có sáng bình thường không?
	A. Cả hai đèn sáng bình thường
	B. Đèn thứ nhất sáng yếu, đèn thứ hai sáng bình thường.
	C. Đèn thứ hai sáng yếu, đèn thứ nhất sáng bình thường.
	D. Cả hai đèn sáng yếu hơn bình thường
Câu Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với
	A. 1 Wh	B. 1 kWh	C. 1 Ws	D. 1 kWs
Câu Động cơ điện hoạt động một thời gian cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ là
	A. 2555 kJ	B. 3078 kJ	C. 3000 kJ	D. 4550 kJ
Câu Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220 V dòng điện qua đèn 0,5 A. Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất của đèn.
	A. 100 W; 440 Ω	B. 110 W; 440 Ω	B. 105 W; 400 Ω	D. 210 W; 400 Ω
Câu Hai đầu điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V trong thời gian 305 giây. Biết nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn là 335200 J. Điện trở R của dây dẫn bằng
	A. ≈ 40 Ω	B. ≈ 54 Ω	B. ≈ 34 Ω	D. ≈ 44 Ω
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
Câu 1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
	A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.	B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.
	C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.	D. Luân phiên tăng giảm.
Câu 2. Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây
	A. Xuất hiện dòng điện một chiều.	B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.
	C. Xuất hiện dòng điện không đổi.	D. Không xuất hiện dòng điện.
Câu 3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
	A. rất lớn.	B. Không thay đổi.	C. Biến thiên.	D. rất nhỏ.
Câu 4. Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường s

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_vat_li_khoi_9.doc