Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn vật chất và năng lượng định luật bảo toàn công và công suất

doc 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn vật chất và năng lượng định luật bảo toàn công và công suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn vật chất và năng lượng định luật bảo toàn công và công suất
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
Bài 1: Một người kéo một cái thùng nặng 30kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp với phương ngang một góc = 450, lực tác dụng lên dây là 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt được 15m? Và khi hòm trượt , công của trọng lực bằng bao nhiêu?
Bài 2: Một xe tải có khối lượng 2,5T, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau khi đi được quãng đường 144m thì xe đạt vận tốc 12m/s. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là = 0,04, lấy g = 10m/s2.
Tính công của các lực tác dụng lên xe trên quãng đường 144m đầu tiên?
Tính công suất của lực do động cơ xe hoạt động ở quãng đường nói trên?
Hiệu suất hoạt động của động cơ xe tải?
Bài 3: a- Tính công và công suất của một người kéo một thùng nước có khối lượng 12 kg từ giếng sâu 8m lên trong 16s? Xem như thùng nước chuyển động đều.
	b- Nếu dùng máy để kéo thùng nước nói trên đi lên nhanh dần đều và sau 2s đã kéo lên thì công và công suất của máy bằng bao nhiêu? Và tính hiệu suất của máy khi đó? ( Lấy g = 10m/s2).
Bài 4: Một ôtô có khối lượng m =1,2 tấn chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v =36 km/h. Biết công suất của động cơ ôtô là 8kW. Tính lực ma sát của mặt đường?
Bài 5: Một ôtô có khối lượng 960kg đang chuyển động với vận tốc v = 36 km/h. Hỏi phải thực hiện một công là bao nhiêu để hãm xe dừng lại?
Bài 6: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ một đỉnh dốc có chiều cao h.
Xác định công của trọng lực trong quá trình vật trượt hết dốc.
Tính công suất trung bình của trọng lực, biết góc nghiêng của mặt dốc là . Bỏ qua mọi ma sát.
Bài 7: Tính công cần thiết để kéo một vật có khối lượng m =100 kg từ chân lên đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 5m, nghiêng góc = 300 so sới đường nằm ngang. Biết rằng lực kéo song song với mặt nghiêng và hệ số ma sát = 0,01 và lấy g =10m/s2. Xét trong các trường hợp sau:
Vật chuyển động đều.
Kéo nhanh dần đều trong 2s.
Bài 8: Một gàu nươc có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 s . Tính công suất trung bình của lực kéo . Lấy g = 10 m/s2 .
Bài 9 :Một ôtô có khối lượng 2 tấn , chuyển động thẳng đều lên dốc trên quãng đường 3 km . Tính công thực hiện bởi động cơ ôtô trên quãng đường đó cho hệ số ma sát bằng 0,08 , độ nghiêng của dốc là 30 0 . Lấy g = 10 m/s2
Bài 10: Một ôtô khối lượng 20 T chuyển động chậm dần đều trên đường nằn ngang dưới tác dụng của lực ma sát ( với hệ số ma sát bằng 0,3 ) > vận tốc đầu của ôtô la 54 km/h , sau một khoảng ôtô dừng .
a.Tính công và công suất trung bình của lực ma sát trong thời gian đó .
b. TÍnh quãng đường ôtô đi được trong khoảng thời gian đó .
b.Quãng đường đi được :
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Chọn câu sai Công của lực:
A. Là đại lượng vô hướng.	B. Có giá trị đại số.
C . Được tính bằng biểu thức. F.S.cosa	D. Luôn luôn dương.
Câu 2:Chọn câu trả lời đúng Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang:
A. Lực ma sát.	B. Lực phát động.	C. Lực kéo.	D. Trọng lực. 
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng Công của lực cản trong hình khi vận động viên trượt xuống dốc trên hình 4. 1 là 
A. - 100 J 	B. - 1000 J	 C.- 5000 J	 D. - 500 J
Câu 4:Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì:
A. Công A > 0	 B. Công A < 0	C. Công A = 0	 D. Công A = 0
Câu 5:Chọn câu trả lời đúng Giá trị công trọng lực khi xe xuống dốc như hình 4.2 với g = 10 m/s2 là : 
	A. 75kJ	 B. 7500J 	C. 375kJ	D. 375J . 
Câu 6 :Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của: 
A. Hiệu suất. 	B. Công suất. 	C. Động lượng.	D. Công.
Câu 7 :Chọn câu sai Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng.
A. Lực ma sát sinh công cản.
B. Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 8 :Chọn câu trả lời sai Công suất có đơn vị là:
A. Oát (w) 	B. Kilôoát (kw) C. Kilôoát giờ (kwh) 	D. Mã lực.
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng Một cần cẩu cần thực hiện một công 120 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:
	A. 5% 	B. 50% 	 C. 75% 	 D. Một giá trị khác.
Câu 10 : Chọn câu Đúng:
1) Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
2) Công thức tính công là:
A. Công A = F.s	
B. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cosa; a là góc giữa độ dời s và hướng của lực F.
D. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và phương chuyển động của vật.
3) Đơn vị công là:
A. kg.m2/s2.	B. W/s.	C. k.J.	D. kg.s2/m2.
Câu 11: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < a < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > a > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 12: Chọn câu Sai:
1) Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ
2) Công thức tính công suất là:
A. Công suất P = A/t.	B. Công suất P = 	C. Công suất P = 	D. Công suất P = F.v.
3) Đơn vị công suất là:
A. kg.m2/s2.	B. J/s.	C. W.	D. kg.m2/s3.
Câu 13: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:
A. 6km.	B. 3km.	C. 4km.	D. 5km.
Câu 14: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.
D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J.
Câu 15: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản 
1) Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là: 
A. 274,6J	B. 138,3J	C. 69,15J	D. - 69,15J
2) Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:
A. 115,25W và 230,5W.	B. 230,5W và 115,25W.	C. 230,5W và 230,5W. D. 115,25W và 115,25W.
Câu 16 : Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể nước có độ cao 10m. Công suất máy bơm và công sau nửa giờ trong các trường hợp sau là (lấy g = 10m/s2):
1) Nếu coi tổn hao là không đáng kể:
A. 1500W; 2700KJ.	B. 750W; 1350KJ.	C. 1500W; 1350KJ.	D. 750W; 2700KJ.
2) Nếu hiệu suất máy bơm là 0,7:
A. 1071,43W; 3857KJ	B. 2142,86W; 1928,5KJ	C. 1071,43W; 3857KJ D. 2142,86W; 1928,5KJ
Câu 17 . Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công:
	A. N.m B. W.h 	 C. HP 	 D. kJ
Câu 18 . Một lực có độ lớn không kéo một vật chuyển động với vận tốc theo hướng của lực, công của lực là: 
	A. F.v B. F.v.t 	C. 	D.
Câu 19 . Vật khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là:
	A. 5 B. 8 	C. 2 	 D. 80
Câu 20 . Vật khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 400 cm/s thì động lượng (kgm/s) của vật là:
A. 0.8 	B. 8 	 C. 80 	D. 20
Câu 21 . Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc v1=1000 m/s, sau khi xuyên qua bức tường thì vận tốc đạn còn lại v2 = 400 m/s. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình của bức tường. Biết thời gian xuyên tường là 0.01 s.
A. DP = - 6 kgm/s; FC = - 600 N	B. DP = - 8 kgm/s; FC = - 600 N
C. DP = - 8 kgm/s; FC = - 800 N	D. DP = 4 kgm/s; FC = - 400 N
Câu 22 . Một con ngựa kéo một chiếc xe đi với vận tốc 14,4 km/h trên đường nằm ngang. Biết lực kéo là 500 N và hợp với phương ngang góc α = 300. Tính công của con ngựa trong 30 phút.
A. 20.105 J 	 B. 31,2.105 J C. 35.105 J 	 D. 40.105 J

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_vat_li_10_chuong_iv_cac_dinh_luat_bao_to.doc