Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn động lượng. định luật bảo toàn động lượng

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 24/06/2022 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn động lượng. định luật bảo toàn động lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Vật lí 10 - Chương IV: Các định luật bảo toàn động lượng. định luật bảo toàn động lượng
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1: Một máy bay cĩ khối lượng 160 tấn đang bay với vận tốc 870 km/h. Động lượng của máy bay cĩ giá trị
139,2.105 kgm/h	B. 1392 kgm/h	C. 38,66.106 kgm/s	D. 38,66.107 kgm/s
Câu 2: Một quả đạn pháo đang chuyển động thì nổ và bắn thành 2 mảnh thì
Động lượng và cơ năng tồn phần đều khơng được bảo tồn
Động lượng và động năng được bảo tồn
Chỉ cơ năng được bảo tồn
Chỉ động lượng được bảo tồn
Câu 3: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là
3v	B. v/3	C. 2v/3	D. v/2
Câu 4: Một đầu đạn khối lượng 200g bay ra khỏi nịng súng với tốc độ 800 m/s. Thời gian chuyển động của đầu đạn trong nịng súng bằng 0,01s. Giá trị động lượng của đầu đạn tại miệng nịng súng và giá trị trung bình của lực tác dụng lên đầu đạn lần lượt là
A. 160 kgm/s và 1,6.103 N	B. 160 kgm/s và 1,6.104 N
C. 4.104 kgm/s và 4.106 N	D. 4.104 kgm/s và 4.102 N
Câu 5: Một quả lựu đạn đang bay với vận tốc v = 20 m/s thì nổ thành hai mảnh cĩ khối lượng m1 = 5kg và m2 = 10kg. Mảnh nhỏ tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc v1 = 90 m/s. Xác định hướng và độ lớn của vận tốc v2 của mảnh 2?
A. 110 m/s cùng hướng với v	B. 15 m/s ngược hướng với v
C. 70 m/s ngược hướng với v	D. 150 m/s ngược hướng với v
Câu 6: Một ơ tơ A cĩ khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc đuổi theo một ơ tơ B cĩ khối lượng m2 chuyển động với vận tốc . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Vật cĩ khối lượng m = 0,5kg chuyển động trịn đều với tốc độ v = 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau một phần tư chu kì
A. 5Ư2 kgm/s	B. 10 kgm/s	C. 0 kgm/s	D. 10Ư2 kgm/s
CƠNG. CƠNG SUẤT
Câu 1: Tìm phát biểu sai. Đại lượng vecto là
A. xung lượng của lực	B. vận tốc	C. cơng của một lực	D. động lượng
Câu 2: Gọi α là gĩ hợp bởi hướng của lực tác dụng vào vật vaf hướng dịch chuyển của vật. Cơng của lực là cơng cản nếu
A. 0 < α < π/2	B. α = 0	C. α = π/2	D. π/2 < α < π
Câu 3: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 4kg theo phương nghiêng một gĩc α = 45o so với phương nằm ngang chếch lên trên. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Cơng của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất là
A. 20Ư2 J	B. 40Ư2 J	C. 40J	D. 80J
Câu 4: Một vật khối lượng 500g được thả (khơng vận tốc đầu) rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Cơng và cơng suất tức thời của trọng lực ngay khi chạm đất lần lượt là
A. 225J và 150W	B. 225J và 75W	C. 252J và 150W	D. 252J và 75W
Câu 5: Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cơng suất
A. HP	B. Js	C. W	D. Nm/s
Câu 6: Một máy cĩ cơng suất 1500W, nâng một vật cĩ khối lượng 100kg lên độ cao 36m, trong vịng 45s. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu suất của máy là
A. 5,3%	B. 48%	C. 53%	D. 65%
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng
A. Lực là một đại lượng vecto, do đĩ cơng cũng là một đại lượng vecto 
B. Trong chuyển động trịn, lực hướng tâm thực hiện cơng vì cĩ cả hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời của điểm đặt của lực.
C. Cơng của lực là đại lượng vơ hướng và cĩ giá trị đại số.
D. Khi một vật chuyển động thẳng đều, cơng của tổng hợp lực khác 0 vì cĩ độ dời của vật.
ĐỘNG NĂNG
Câu 1: Khi một vật chuyển động trịn đều
A. vecto động lượng khơng đổi nhưng động năng thay đổi	B. động năng khơng đổi nhưng vecto động lượng thay đổi
C. cả động năng và vecto động lượng đều khơng đổi	D. cả động năng và vecto động lượng đều thay đổi
Câu 2: Động năng của vật tăng lên khi
A. gia tốc của vật cĩ giá trị dương	B. vận tốc của vật cĩ giá trị dương
C. các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương	D. gia tốc của vật tăng
Câu 3: Một vật cĩ khối lượng 100g, được phĩng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 12 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Hỏi khi vật đi được quãng đường 10m thì động năng của vật cĩ giá trị bao nhiêu?
A. 2,8J	B. 4,4J	C. 1,2J	D. A, B, C đều sai
Câu 4: Hai ơ tơ cĩ cùng khối lượng 2 tấn chuyển động với vận tốc lần lượt là 40 km/h và 80 km/h. Tỉ số động năng ucar ơ tơ 1 so với ơ tơ 2 là
A. 4	B. ½	C. ¼	D. 2
Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 80m	B. 0,8m	C. 3,2m	D. 6,4m
Câu 6: Cơng thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Một vật đang chuyển động thì tăng tốc. Nếu động năng của vật tăng lên 4 lần thì động lượng của nĩ sẽ
A. tăng gấp 2 lần	B. tăng gấp 16 lần	C. tăng gấp 32 lần	D. tăng gấp 4 lần
Câu 8: Một vật khối lượng m1 chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với vận tốc v1 đến va chạm với một vật khối lượng m2 đang nằm yên trên phẳng nằm ngang ấy. Sau va chạm hai vật nhập làm một, chuyển động với cùng vận tốc cĩ hướng của m1 trước va chạm. Tỉ số động năng của hệ ngay trước và sau va chạm là
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 9: Một vật rơi tự do khơng vận tốc đầu. Tại thời điểm t, vật rơi được một đoạn đường s và cĩ vận tốc v, do đĩ nĩ cĩ động năng là Wđ. Động năng của vật sẽ tăng gấp đơi khi
A. vật rơi thêm một đoạn đường s	B. vật rơi thêm một đoạn đường s/2
C. vật tốc của vật tăng gấp đơi	D. vật ở thời điểm 2t
Câu 10: Một quả bĩng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với phương thẳng đứng một gĩc α. Đại lượng nào sau đây thay đổi trong suốt quá trình chuyển động
A. Khối lượng	B. Gia tốc	C. Động năng	D. Nhiệt độ
THẾ NĂNG
Câu 1: Thế năng trọng trường là đại lượng
A. vecto cùng hướng với vecto trọng lực	B. vecto cĩ độ lớn luơn dương hoặc bằng 0
C. vơ hướng, cĩ thể âm, dương hoặc bằng 0	D. vơ hướng, luơn dương hoặc bằng 0
Câu 2: Một lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định, ban đầu lị xo khơng bị biến dạng. Kéo đầu cịn lại lị xo một lực 3N dọc theo trục lị xo thì lị xo dãn 3cm. Thế năng đàn hồi của lị xo lúc này là
A. 0,09J	B. 0,045J	C. 1,5J	D. 4,5J
Câu 3: Khi bị nén 3cm, một lị xo cĩ thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lị xo bằng
A. 400N/m	B. 200N/m	C. 300N/m	D. 500N/m
CƠ NĂNG
Câu 1: Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng với vận tốc ban đầu vo = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất
A. 20m	B. 5m	C. 10m	D. 15m
Câu 2: Cĩ một mặt phẳng nghiêng MN cĩ đỉnh M cao 50m. Một vật trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh M xuống đến chân dốc cĩ vận tốc là 30 m/s. Chọn đáp án đúng?
A. Cơ năng của vật tăng nhờ tác dụng của trọng lực hướng xuống.
B. Cơ năng của vật bảo tồn
C. Cơ năng của vật giảm
D. Thế năng của vật khơng đổi cịn động năng của vật tăng
Câu 3: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng cĩ độ cao là
A. 0,9m	B. 1,8m	C. 3m	D. 5m
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ khơng vận đầu từ độ cao 30m xuống mặt đất. Lấy mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Tìm độ cao mà ở đĩ động năng của vật bằng hai lần thế năng (lấy g = 10 m/s2).
A. 20m	B. 25m	C. 10m	D. 15m
Câu 5: Một vật cĩ khối lượng 40kg gắn vào đầu lị xo nằm ngang cĩ độ cứng 500N/m. Tính cơ năng của hệ nếu vật được thả khơng vận tốc đầu từ vị trí lị xo cĩ độ biến dạng 0,2m. Bỏ qua ma sát.
A. 5J	B. 10J	C. 20J	D. 50J

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_vat_li_10_chuong_iv_cac_dinh_luat_bao_to.docx