Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thượng A

pdf 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thượng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học An Thượng A
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 1 TOÁN 4 
Đề 1A 
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
 Số 93 085 đọc là: a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm 
 b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm 
 c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số: 
85 091; 85 190; 58 901; 58 910. 
A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910 
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4 
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4 
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4 
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a = 8260 thì giá trị biểu thức 
35420 - a : 4 là: 
 A. 2065 B. 8855 C. 6790 D. 33355 
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì 
trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ? 
A. 657 B.675 C. 765 D. 756 
6 - a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 37109 29815 48725 19624 20001 
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
65008 72912 84109 12754 39789 
7. Tính giá trị của biểu thức sau: 
a) 7 536 – 124 x 5 b) ( 7 536 + 124) : 5 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 2 TOÁN 4 
8. Tìm , biết: 
a) 3 408 + x = 8 034 b) x – 1 276 = 4 324 
c) x x 8 = 2 016 d) x : 6 = 2 025 
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện 
Bài giải 
1 
4 
x 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 3 TOÁN 4 
ĐỀ 1B 
1 - Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau: 
a - Lớn nhất là: 
b - Bé nhất là: 
2 - Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7 
a - Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là: 
75 042 74 502 75 420 
b - Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là: 
24 570 02 457 20 457 
3 - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số: 
A. 9 023 B. 9 327 C. 9 237 D. 9 236 
4 - Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu 
vi hình vuông đó là: 
A. 25 cm B. 40 cm2 C. 40 cm 
5 - Viết số vào ô trống bằng cách tính giá trị của biểu thức: 
a Biểu thức 
4 98 + 8 x a 
0 72 – a x 9 
8 23 x a – 97 
6 96 : a x 5 
6 - Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức: 
a - Nhân 6 với tổng của 1328 và 2107: = 
 = 
 = 
b - 10318 trừ đi tích của 728 và 6: = 
 = 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 4 TOÁN 4 
7 - Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3: 
8 - Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp 
đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 
51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. 
Bài giải 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 5 TOÁN 4 
ĐỀ 2A 
1 - Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó: 
a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm 
b) 842 015 2) Tám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm 
c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm 
d) 481 205 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm 
2 - Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
Số 258 016 735 394 812 057 109 502 
Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5 
Đúng/ Sai 
3 - Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống: 
678 645 95976 700 000 699998 
528 725 528752 678 645 95976 
99 999 100000 345 012 345000 + 12 
4 - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là: 
A. 021 478 B. 210 784 C. 102 478 D. 120 784 
5 - Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào: 
a - Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi. → 
b - Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm. → 
c - Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám. → 
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
12 900 98 705 128 999 300 000 288 601 
7. Tìm x, biết: 
a. x + 1760 = 10345 b. x - 1846 = 19048 
c. x x 5 = 48710 d. x : 8 = 1025 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 6 TOÁN 4 
8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải 
gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây? 
Bài giải 
1 
5 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 7 TOÁN 4 
ĐỀ 2B 
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
a. Số bé nhất có 6 chữ số mà số hàng nghìn là 5, chữ số hàng chục là 2 là: 
A. 115 120 B. 115 021 C. 105 020 D. 150 120 
b. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 
A. 888 888 B. 989 898 C. 999 899 D. 999 998 
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
 Số nhỏ nhất có 6 chữ số chẵn là: 100 000 
 Số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: 102 345 
 Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987 654 
 Số lớn nhất có 6 chữ số chẵn là: 999 998 
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số bé nhất có 6 chữ số mà tổng 6 chữ số bằng 3 là: 
A. 101 010 B. 100 011 C. 100 002 D. 210 000 
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
 a) 524 008 > 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 
 b) 524 008 < 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 
 c) 524 008 = 500 000 + 20 000 + 4 000 + 8 
5. Cho các chữ số 0, 2, 4, 6. Viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau. 
TOÁN 4 
TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 8 TOÁN 4 
6. Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 5 lần chữ số hàng đơn vị và tổng 3 
chữ số bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. 
7. Tìm x, biết: 
a. 3x + x3 = 11 x 11 b. xx – 1x x 2 = 34 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_an_thuong_a.pdf