Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt – Đề chính thức (thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt – Đề chính thức (thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn tiếng Việt – Đề chính thức (thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề ) lớp : 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2015– 2016
MÔN TIẾNG VIỆT – Đề chính thức
 (Thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề ) 
Họ và tên ...................................................................................... Lớp : 4.......
ĐIỂM
Xếp thứ:
LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO
A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10Đ)
 	I.: Đọc thành tiếng (5đ )
Học sinh đọc một trong các bài tập đọc từ tuần 27 đến tuần 34 (TV4/T2), hình thức bốc thăm và trả lời một câu hỏi thuộc nội dung bài đọc do giáo viên yêu cầu.
 	II. Đọc thầm (5đ) 
 	Đọc thầm bài : “Đường đi Sa Pa” - Tiếng Việt 4, tập 2/ trang 103. 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: (0,5đ) Sa Pa thuộc tỉnh nào?
 A. Lai Châu . B. Lào Cai. C. Lạng Sơn.
Câu 2: (0,5đ) Ở thị trấn nhỏ, có những em bé người dân tộc nào?
 A. H mông, Tu Dí. B. H mông, Phù Lá. C. H mông, Tu Dí, Phù Lá. 
Câu 3: (0,5đ) Vì sao nói Sa Pa là “món quà kì diệu của thiên nhiên”?
A. Vì phong cảnh của Sa Pa rất đẹp.
B. Vì sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lùng, hiếm có.
C. Cả hai ý trên.
Câu 4: (1đ) Bài Đường đi Sa Pa nói lên điều gì?
...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5đ) Chuyển câu kể “Bạn Lan học giỏi.” thành câu cảm.
...........................................................................................................................................
Câu 6: (1đ) Tìm trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
“Thỉnh thoảng, đến những đoạn đường vắng, anh trao dây cương cho tôi.”
 Trạng ngữ: ..............................................................................................................................
 Chủ ngữ: ................................................................................................................................
 Vị ngữ: ................................................................................................................................
Câu 7: (1đ) Đặt một câu khiến với tình huống sau: Em muốn mượn bạn quyển sách.
...........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_THI_TV_4_KI_2.docx