REVIEW 7 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from Question 1: A. hatred B. naked C. knocked D. sacred Question 2: A. false B. father C. glass D. after Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. nuclear B. consist C. hello D. prepare Question 4: A. economic B. solution C. convention D. specific Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Emily is playing the piano well now, _________ ? A. isn't it B. is she C. isn't she D. is it Question 6:Fiona _________ to John’s birthday by him last night. A. is invited B. is inviting C. invited D. was invited Question 7:You are always asking me _________ the money. A.to B. of C. for D. on Question 8:It is necessary for parents these days to be _________ in dealing with their children. A. patient and patient B. more and more patient C. more patient and more D. more patient and more patient Question 9:He bought a _________ house as a gift for his new wife. A. big pink beautiful B. beautiful pink big C. big beautiful pink D. beautiful big pink Question 10:She hurt herself while she _________ hide-and-seek with her friends. A. is playing B. had played C. played D. was playing Question 11:We didn’t go anywhere yesterday _________ the rain. A. because B. in spite of C. because of D. though Question 12: _________ , I will complete every exercise in my textbook. A.When I master English B. The moment I mastered English C.As soon as I had mastered English D. Before I am mastered English. Question 13: _________ the report to the manager, she decided to take a rest. A.Having handed in B. Handed in C. Being handed in D. To hand in Question 14: I think mobile phones are ___________ for people of all ages. A. usage B. usefully C. useful D. use Question 15: Everybody in the house woke up when the burglar alarm _________ . A. went out B. went off C. came about D. rang off Question 16:This director has _________ some famous films but I think this one is the best. A. done B. composed C. made D. conducted Question 17:The biggest fear is that humans might _________ control over robots. A. lose B. take C. keep D. gain Question 18: Whistling or clapping hands to get someone‘s attention is considered ______ and even rude in some circumstances. A. suitable B. unnecessary C. appropriate D. impolite Question 19: Your store needs a bold sign that will catch the _____ of anyone walking down the street. That may help to sell more products. A. eye B. peek C. flash D. glimpse Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 20: All the students were all ears when the teacher started talking about the changes in the next exam. A. attentive B. restless C. silent D. smiling Question 21: Recognised as a World Heritage Site in 1983, the Taj Mahal Complex, including the tomb, mosque, guest house, and main gate, has preserved the original qualities of the buildings. A. initial B. ancient C. unique D. perfect Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22: Unemployment will be a dominant issue at the next meeting of the city council. A. clever B. time-consuming C. vague D. minor Question 23: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study. A. made room for B. put in charge of C. lost control of D. got in touch with Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges Question 24: Lan And Hoa are talking about taking part in non- profit organization this summer. Mai: - “I like to work part-time for a non-profit organization this summer.” Hoa : - “______________ .” A. Me too. I'm thinking of applying for 'Hope'. B. I do, but I don't have enough time for studying. C. That's great. You have been coming of age. D. Is that all? How about using time wisely? Question 25: Peter is talking to Laura about her house. Peter : “What a lovely house you have!” Laura: ______________ A. Of course not, it’s not costly. B. Thank you. Hope you will drop in. C. I think so. D. No problem. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 26: I see the doctor tomorrow morning because my headaches haven’t gone away. A B C D Question 27: Food prices have risen so rapidly in the past few months that some families have been A B forced to alter her eating habits. C D Question 28: Anyone who gambles on the stock exchange has to be prepared to loose money. A B C D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 29: This is the first time I have played basketball. A. I have played basketball three times. B. I haven’t played basketball before. C. I played basketball first. D. I never played basketball. Question 30: ‘we can stay a bit longer” said the boys. A. The boys said that we can stay a bit longer B. The boys said that they can stay a bit longer C. The boys said that we could stay a bit longer D. The boys said that they could stay a bit longer Question 31: It was a mistake of Tony to buy that house. A. Tony couldn’t have bought that house. B. Tony can’t have bought that house. C. Tony needn’t have bought that house. D. Tony shouldn’t have bought that house. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions Question 32: He was so rude to them last night. Now he feels regretful. A. He regrets to have been so rude to them last night. B. He regrets having so rude to them last night. C. He wishes he hadn’t been so rude to them last night. D. He wishes he wasn’t so rude to them last night. Question 33: Harry had packed his luggage. After that, he loaded it into the car and set off for the airport. A. Packing his luggage, Harry loaded it into the car and set off for the airport. B. Only after Harry had packed his luggage, did he load it into the car and set off for the airport. C. No sooner had Harry packed his luggage when he loaded it into the car and set off for the airport. D. Not until had Harry packed his luggage did he load it into the car and set off for the airport ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT PHÁT ÂM Question 1. C Đáp án C đúng phần gạch chân của đáp án C được đọc là âm /t/. Các phương án còn lại có phần gạch chân được đọc là âm /ɪd/ A. hatred /ˈheɪtrɪd/ (n): sự thù ghét B. naked /ˈneɪkɪd/ (a): trần truồng C. knocked /nɒkt/ (v): gõ cửa, đánh, gây ồn D. sacred /ˈseɪkrɪd/ (a): linh thiêng Đáp án C * Note: Chúng ta cần phải ôn lại quy tắc phát âm đuôi –ed -ed được phát âm là: Khi tận cùng của từ là: Ví dụ /id/ /t/ hoặc /d/ decided, accepted, visited /t/ Các phụ âm vô thanh: /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /p/, /f/, /θ/ missed, stopped, washed, ranked, approached, knocked /d/ Các âm hữu thanh còn lại involved, planned, played Tuy nhiên, đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked, wretched. Nhưng khi sử dụng như động từ, ta áp dụng quy tắc thông thường. Từ hatred và sacred có đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ vì từ gốc của hai từ này là vậy rồi, không áp dụng quy tắc phát âm “ed” cho hai từ này được. Question 2. B Phần gạch chân của đáp án B đọc là /ʌ/ còn phần gạch chân của các phương án còn lại đọc là âm /əʊ/ A. comb /kəʊm/ (n/v): cái lược/chải đầu B. come /kʌm/ (v): đi đến, đi tới C. dome /dəʊm/ (n): mái vòm D. home /həʊm/ (n): nhà Lưu ý: Khi tra từ điển bạn thấy /əʊ/ hay /oʊ/ thì đều là một âm và cách đọc giống nhau. Đáp án B DẤU NHẤN Question 3. A Đáp án A đúng vì đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn ba đáp án còn lại trong âm rơi vào âm tiết thứ hai. A. nuclear /’nju:klia/ (a):thuộc hạt nhân B. consist /kan’sist/ (v): bao gồm C. hello /hơTou/ (n): xin chào D. prepare /pri’pco/ (v): chuẩn bị Đáp án A Question 4. A Đáp án A đúng vì đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (a): kinh tế B. solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp C. convention /kənˈvenʃn/ (n): công ước D. specific /spəˈsɪfɪk/ (a): đặc trưng Đáp án A TỪ VỰNG NGỮ PHÁP Question 5.C Kiến thức: Câu hỏi đuôi Giải thích: Câu hỏi đuôi của thì Hiện tại đơn . Phần tường thuật thể khẳng định, ngôi thứ 3 số ít => đuôi câu hỏi thể phủ định. Công thức: S + V (s, es), doesn’t + S? Tạm dịch: Emily chơi đàn piano giỏi, có phải không? Đáp án : C Question 6.D Phương pháp giải: Kiến thức: Câu bị động: Giải chi tiết: Câu bị động thì Quá khứ đơn. Trạng từ chỉ thời gian last night nên chọn Quá khứ đơn. Hành động được nhấn mạnh là Fiona được mời đi dự tiệc sinh nhật. S + động từ tobe + V-ed/V3 Tạm dịch : Fiona được John mời đi dự tiệc sinh nhật của anh ấy tối hôm qua. Đáp án : D Question 7.B quick at st: nhanh về cái gì Dịch: Học sinh nhanh chóng hiểu những gì giáo viên giải thích. Đáp án: B Question 8. B Cấu trúc so sánh kép: So sánh đồng tiến: (càngthì càng) S+ V+ more+ and +more + long adj/ adv Tạm dịch: Điều cần thiết với với cha mẹ thời nay là càng ngày càng phải kiên nhẫn khi tiếp xúc với con cái Đáp án: B Question 9. D Giải thích: Trật tự tính từ: Ghi nhớ cụm OpSASCOMP: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân - Size kích cỡ - Age cũ/mới Shape hình dáng - Color màu sắc - Origin nguồn gốc - Material chất liệu - Purpose mục đích sử dụng. Đối chiếu các từ đã cho ta sắp xếp được: Opinion ý kiến/ đánh giá cá nhân (beautiful)- Size kích cỡ (big)- Color màu sắc (pink) Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua một căn nhà lớn xinh đẹp màu hồng để làm quà tặng vợ.. Đáp án D Question 10.D Kiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn Cấu trúc: + S + Ved/bqt while S + was/ were + V_ing Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi đang chơi trò trốn tìm với các bạn. Question 11.C Kiến thức: Từ vựng ▪=>Because + clause: bởi vì ▪=> In spite of + V-ing/ N: mặc dù ▪=> Because of + Ving/ N: bởi vì ▪=> Though + clause: mặc dù Tạm dịch: Chúng tôi đã không đi đâu cả ngày hôm qua bởi vì trời mưa. → Chọn đáp án C Question 12.A Kiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian / Sự hòa hợp thì trong mệnh đề Giải thích: Mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành). Loại luôn được các phương án B, C, D do sai thì. when: khi the moment: vào lúc as soon as: ngay khi before: trước khi Tạm dịch: Khi tôi thành thạo tiếng Anh, Tôi sẽ hoàn thành mọi bài tập trong sách giáo khoa của mình. A.Khi tôi thành thạo tiếng Anh B. Khoảnh khắc tôi thành thạo tiếng Anh C. Ngay sau khi tôi đã thành thạo tiếng Anh D. Trước khi tôi thành thạo tiếng Anh. Question 13.A Kiến thức: Mệnh đề phân tử / Rút gọn mệnh đề đồng ngữ Giải thích: Khi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she) thì có thể rút gọn 1 trong 2 mệnh đề về dạng: - V-ing / Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động - P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động Chủ ngữ “she” có thể làm chủ (tự thực hiện hành động “hand in” (nộp) => nghĩa chủ động. Tạm dịch: Nộp xong báo cáo cho giám đốc, cô quyết định đi nghỉ. Question 14. C: be + adj A. usage (N) B. usefully (adv) C. useful (adj) D. use (V) Question 15. B Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ Came about = quá khứ của to come about: xảy ra Rang = quá khứ của to ring: chuông reo (không dùng với off) Đáp án chính xác là đáp án B Tạm dịch: Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chống trộm reo ầm ĩ. Question 16. C Kiến thức về cụm từ cố định Make a film: làm phim Dịch: Đạo diễn này đã làm một số bộ phim nổi tiếng nhưng tôi nghĩ bộ này là hay nhất. => Chọn đáp án C Question 17.A Kiến thức: Từ vựng A. lose: đánh mất B. take: lấy được C. keep: giữ D. gain: có được ▪=>Lose control over sb/sth: đánh mất quyền kiểm soát Tạm dịch: Nỗi sợ lớn nhất đó là con người có thể bị đánh mất quyển kiểm soát do robot → Chọn đáp án A Câu 18: Đáp án D A. suitable (adj) : phù hợp B. unnecessary (adj) : không cần thiết C. appropriate (adj) : thích hợp thích đáng, D. impolite (adj) : mất lịch sự Câu 19: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định * Ta có cụm từ: Catch the eye of sb = catch one’s eye (coll): thu hút sự chú ý của ai Tạm dịch: Cửa hàng của bạn cần có một biển hàng thật nổi bật để nó sẽ thu hút được sự chú ý của bất kỳ ai khi đi bộ xuống con đường này. Điều đó có thể giúp bạn bán được nhiều hàng hơn. Cấu trúc khác cần lưu ý: + Catch a glimpse of sb = catch sight of sb = see for a moment (coll): nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua nhanh chỉ trong chốc lát ĐỒNG NGHĨA Question 20.A - attentive (adj): lắng nghe chăm chú - restless (adj): không yên, bồn chồn - silent (adj): im lặng - smiling (adj): mỉm cười - be all ears: lắng nghe chăm chú, cẩn thận; dỏng tai lên nghe Dịch: Tất cả học sinh lắng nghe chăm chú khi giáo viên bắt đầu nói về những thay đổi trong kì thi sắp tới. Question 21.A original = initial Ancient (adj) cổ kính Unique(adj) độc nhất Perfect (adj): hoàn hảo Initial (adj): ban đầu,đầu tiên Được công nhận là Di sản Thế giới vào năm 1983, Khu phức hợp Taj Mahal, bao gồm lăng mộ, nhà thờ Hồi giáo, nhà khách và cổng chính, đã bảo tồn những phẩm chất ban đầu của các tòa nhà. TRÁI NGHĨA Question 22.D Nghĩa của từ dominant: trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối clever: thông minh, khéo léo time-consuming (a) tốn thời gian vague (a) mập mờ minor (a) nhỏ, bé Question 23.D Make room for: nhường chỗ cho Put in charge of: chịu trách nhiệm Lose control of: mất kiểm soát get in touch with: liên lạc với lose contact with: mất liên lạc với GIAO TIẾP Question 24.A Tình huống giao tiếp Lan và Hoa đang nói chuyện với nhau về việc tham gia vào tổ chức phi lợi nhuận mùa hè này Tạm dịch: Lan: “Tôi thích làm việc bán thời gian cho một tổ chức phi lợi nhuận trong mùa hè này.” Hoa : -“______________.” A. Tôi cũng vậy. Tôi đang có kế hoạch xin ứng tuyển vào tổ chức “Hope”. B. Tôi cũng làm, nhưng tôi không có đủ thời gian cho việc học. C. Điều đó thật tuyệt. Bạn đang dần trưởng thành hơn rồi đấy. D. Tất cả là vậy ư? Thế về việc sử dụng thời gian khôn ngoan thì sao? Cấu trúc khác cần lưu ý: + Have enough + N + for doing sth: có đủ..để làm gì + Coming of age (n): ai đó đủ tuổi hợp pháp để trở thành người lớn hoặc đủ tuổi để đi bầu cử; giai đoạn ai đó trưởng thành, lớn lên về mặt cảm xúc; giai đoạn cái gì bắt đầu trở nên thành công + How about + Ving = Suggest + Ving: gợi ý, đề xuất làm gì + Apply for sth/doing sth: xin ứng cử vào làm gì hay vị trí nào Question 25.B Peter đang nói chuyện với Laura về ngôi nhà của cố ấy Peter “What a lovely house you have!” - Bạn có một cái nhà thật đẹp! - đây là một lời khen. Laura: _____________ Đối với những lời khen hay chúc mừng, câu trả lời thường là cám ơn, theo mẫu sau: Thank you/ Thanks + lời mời/ lời nói khách sáo. Xét 4 đáp án, chọn đáp án B là phù hợp nhất. A. Dĩ nhiên là không rồi, nó không có đắt đâu. B. Cám ơn bạn. Mong bạn ghé chơi. C. Tớ cũng nghĩ thế. D. Không thành vấn đề Nico: May mà tôi không bận như anh. Question 43.A Đáp án: A. “see”. Trong câu đã cho “I see the doctor tomorrow morning because my headaches haven’t gone away”, “see” không đúng vì không thích hợp với ngữ cảnh – “tomorrow morning”. Trong trường hợp này, “see” phải được sửa lại là “am seeing” hoặc “am going to see” (thì hiện tại tiếp diễn và ‘to be going to do something’ đều được dùng để diễn đạt một hành động chắc chắn sẽ xảy ra theo kế hoạch của cá nhân) Question 44.D Kiến thức: sự hoà hợp giữa chủ ngữ và tính từ sở hữu cách Vì vậy: her à their Dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ Question 45.D Kiến thức về lỗi dùng từ Tạm dịch: Bất cứ ai đánh cược trên sàn giao dịch chứng khoán đều phải chấp nhận mất tiền. => Đáp án là D (to loose money => to lose money) CÂU ĐỒNG NGHĨA Question 46.B Đáp án: B “I haven’t played basketball before.” - Câu đã cho tạm dịch là: “Đây là lần đầu tiên tôi chơi bóng rổ.” (câu dùng thì hiện tại hoàn thành). Câu gốc này tương đương nghĩa với câu “I haven’t played basketball before.” - Câu “I have played basketball three times.”: khác nghĩa với câu gốc (for three times ><the first time) - Câu “I played basketball first.” dùng thì quá khứ đơn chỉ hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ; “first” trong câu có nghĩa là “trước tiên” à không cận nghĩa với câu gốc. - Câu “I never played basketball.” khác nghĩa với câu gốc (never ><first time) Question 47.D Kiến thức về câu tường thuật Các phương án ‘No, no, you really must stay a bit longer!’ said the boys. A. The boys denied my staying a bit longer B. The boys refused to let me stay a bit longer. C. The boys didn't agree to let stay a bit longer. D. The boys insisted on my staying a bit longer. Giải thích ‘No, no, you really must stay ” diễn tả sự nhất quyết, khăng khăng Thuật lại bằng từ” insist “ là phù hợp nghĩa Tạm dịch “Không, không, bạn thực sự phải ở lại lâu hơn một chút!” Các chàng trai nói. A. Các chàng trai từ chối tôi ở lại lâu hơn một chút B. Các chàng trai từ chối để tôi ở lại lâu hơn một chút. C. Các chàng trai không đồng ý để ở lại lâu hơn một chút. D. Các chàng trai khăng khăng tôi ở lại lâu hơn một chút. Question 48.D Kiến thức về khiếm khuyết động từ Các phương án A. Tony couldn’t have bought that house. B. Tony can’t have bought that house. C. Tony needn’t have bought that house. D. Tony shouldn’t have bought that house. Giải thích couldn’t have Ved-3 : đã không thể làm gì can’t have Ved-3: Chắc đã không làm gì needn’t have Ved-3: Đã không cần shouldn’t have Ved-3: Lẽ ra đã không nên làm gì Đó là lỗi của Tony khi mua căn nhà đó, diễn tả sự hối tiếc đã mua căn nhà Tạm dịch Đó là lỗi của Tony khi mua căn nhà đó. -Tony lẽ ra đã nên không mua căn nhà đó. KẾT HỢP CÂU Question 49.C Đáp án là C. Giải thích: Câu cho sẵn có nghĩa: Anh ấy rất thô lỗ với họ đêm qua. Anh cảm thấy hối hận như thế nào. = Anh ước anh không quá thô lỗ với họ tối qua. Các lựa chọn khác: A. sai ở to have been: sau regret là Ving B. sai ở having: thiếu been D. sai ở wasn’t: câu ước ở quá khứ phải là quá khứ hoàn thành Question 50.B Đáp án A: *Khi hai vế đồng chủ ngữ, ta có thể giản lược mệnh đề theo hai cách sau: [Liên từ] S1 + V1 + , S1 + V2 + . + Nếu V1 mang nghĩa chủ động: bỏ S1 ở vế đầu và đưa V1 về dạng Ving + Nếu V1 mang nghĩa bị động: bỏ S1 ở vế đầu và đưa V1 về dạng Vp2 *Xét câu đề bài, vì hai vế đồng chủ ngữ, động từ vế đầu mang nghĩa chủ động nên theo cấu trúc ta đưa về dạng Ving. Tuy nhiên, vì để nhấn mạnh hành động vế đầu xảy ra trước hành động vế sau trong quá khứ nên ta dùng “having Vp2”. => Đáp án A dùng Ving => sai B. Theo cấu trúc: “Only after + clause + [hình thức đảo ngữ] => đúng C. Sai, vì theo cấu trúc: “No sooner + had Vp2 ..+ than + S + V (quá khứ đơn) = Hardly + had Vp2 ... + when + S + V (quá khứ đơn): ngay khi .. thì ” D. Sai cấu trúc, với cấu trúc: “Not until + clause + [hình thức đảo ngữ]: mãi đến khi . thì ” REVIEW 8 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. repeated B. missed C. attacked D. coughed Question 2: A. hike B. wind C. child D. tide Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. secure B. decent C. caring D. heavy Question 4: A. architect B. mineral C. luxury D. tsunami Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Going swimming in the summer is interesting, ______? A. isn’t it B. was it C. doesn’t it D. did it Question 6: Money ______ to the homeless shelter by Larry. A. donated B. was donating C. was donated D. donates Question 7: Can you translate this from English _______ French? A. in B. into C. on D. with Question 8: ______ it is, the more I like it. A. Most adventurous B. The most adventurous C. The more adventurous D. More adventurous Question 9: When I first met him, he was wearing a_______jacket. A. brown nice leather B. nice leather brown C. leather nice brown D. nice brown leather Question 10: While Jimmy ______ a joke his teacher walked in. A. was telling B. told C. tells D. has told Question 11: He managed to keep his job _________ the manager had threatened to sack him. A. because B. although C. because of D. in spite of Question 12:___________, she will have studied English for 2 months. A. Before she came to England B. By the time she comes to England C. While she was in England D. After she came to England Question 13: ______ in this country, the survey found that up to 20% of twelve year-olds in some schools were showing early signs of nicotine addiction. A. To be conducted B. Conducting C. Having conducting D. Having been conducted Question 14: Unfortunately, the solution to this problem is neither simple nor _______ A. economy B. economize C. economical D. economically Question 15: You ______ your grandfather. You both have the same nose and mouth. A. get after B. take after C. get up D. take up Question 16: A new TV show has sparked _______by showing the positive side of dropping out of college. A. controversy B. argument C. contention D. debate Question 17: American business is annoyed when anybody ______ a fuss about such matters. A. takes B. brings C. makes D. does Question 18: There was a ________of thunder and then it started to pour with rain. A. series B. clap C. sound D. flash Question 19: I know Jenny is pregnant, because I heard it straight from______ mouth. A. the horse's mouth B. the cow's C. the dog's D. the pig's Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 20: Currently, people tend to prefer temporary jobs rather than going for a full time work. A. permanent B. unstable C. complicated D. guess Question 21: The speaker paused. He hesitated to answer the direct question raised by the audience. A. decided B. continued C. determined D. wavered Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22: Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately. A. carelessly B. imprecisely C. uneasily D. untruthfully Question 23: It's not a pleasant feeling to discover you've been taken for a ride by a close friend. A. driven away B. deceived deliberately C. given a lift D. created with sincerity Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 24: Laura and Anna first met each other. Nam: “Where are you from?” - Min:“______” A. Well, I am a student. B. I’m from Seoul, Korea. C. I'm here only for two days. D. From 17th to 18th of July. Question 25: Peter and Mary are talking about burning fossil fuels. - Peter: "Burning fossil fuels may have negative effects on environment." - Mary: “______. It causes air pollution." A. I'm not sure about that B. You're wrong C. I don’t quite agree D. That's quite true Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30. In an educational context, the term ‘learner independence’ has gained increasing importance in recent years. It is of particular (26)_______to language learning and commonly refers to the way students confidently control and organise their own language learning process. While some people seem to have an almost instinctive flaw for languages, (27)_______ have to rely on strategies to maximise their skills and learn a foreign language more effectively. The main thing to remember is that becoming a truly independent learner ultimately depends above all on taking responsibility for your own learning and being prepared to take every opportunity available to you to learn. You also increase your chances of (28)_________by learning according to your own needs and interests, using all available resources. Research shows that learners (29)__________adopt this approach will undoubtedly manage to broaden their language abilities considerably and, (30)_________ are mote likely to achieve their objectives in the longer term. (Adapted from “Complete Advanced” by Laura Mathews and Barbara Thomas) Question 26: A. resemblance B. acceptance C. relevance D. acquaintance Question 27: A. each B. every C. others D. Few Question 28: A. interest B. failure C. suspicision D. success Question 29: A. who B. why C. which D. where Question 30: A. though B. as a result C. because D. in contrast Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 31: The man is invited to the Clambake last night but he couldn’t come. A B C D Question 32: He managed to repair the car by herself whenever he had free time. A B C D Question 33: I don’t think it would be political to ask for loan just now A B C D Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given in each of the following questions. Question 34: We last went to Hanoi two weeks ago. A. We haven't been to Hanoi for two weeks. B. We have been to Hanoi for two weeks. C. We went to Hanoi for two weeks. D. We didn’t go to Hanoi for two weeks. Question 35: "Why don’t we stay at home and watch television?" he said A. He suggested staying at home and watching television. B. He denied staying at home and watching television. C. He promised to stay at home and watch television. D. He refused to stay at home and watch television. Question 36: Passengers are not allowed to walk on the line. A. Passengers may walk on the line B. Passengers should walk on the line C. Passengers mustn’t walk on the line. D. Passengers needn’t walk on the line. Question 37: He often gets up late in the morning. He goes to school late. A. He wishes he gets up early in the morning, he won’t go to school late. B. Providing that he gets up early in the morning, he won’t go to school late. C. Unless he got up early in the morning, he wouldn’t go to school late. D. If only he got up early in the morning, he wouldn’t go to school late. Question 38: He started computer programming in 2010. He left school at that time. A. Only when he started computer programming in 2010 did he leave school. B. Hardly had he started computer programming in 2010 when he left school. C. No sooner had he left school than he started computer programming in 2010. D. Before he left school, he had started computer programming in 2010. GIẢI CHI TIẾT Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. repeated B. missed C. attacked D. coughed Phát âm đuôi “ed” Question 2: A. hike B. wind C. child D. tide - Kiến thức: phát âm nguyên âm A. hike /haɪk/ B. wind /wɪnd/ C. child /tʃaɪld/ D. tide /taɪd/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. secure B. decent C. caring D. heavy - Kiến thức: Trọng âm động từ có 2 âm tiết A. secure /sɪˈkjʊər/ B. decent /ˈdiː.sənt/ C. caring /ˈkeə.rɪŋ/ D. heavy /ˈhev.i/ Question 4: A. architect B. mineral C. luxury D. tsunami - Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết A. architect /ˈɑː.kɪ.tekt/ B. mineral /ˈmɪn.ər.əl/ C. luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ D. tsunami /tsuːˈnɑː.mi/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Going swimming in the summer is interesting, ______? A. isn’t it B. was it C. doesn’t it D. did it - Kiến thức: Câu hỏi đuôi (tag question) + trong câu này dùng thì hiện tại đơn dạng khẳng định với trợ động từ “is” nên phần đuôi là “isn’t it” Question 6: Money ______ to the homeless shelter by Larry. A. donated B. was donating C. was donated D. donates Câu bị động thì quá khứ đơn Question 7: Can you translate this from English _______ French? A. in B. into C. on D. with Giới từ Translate ... into (dịch sang ...) Tạm dịch: Bạn có thể dịch b
Tài liệu đính kèm: