Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 7: Wordform (từ loại)

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 418Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 7: Wordform (từ loại)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chủ đề 7: Wordform (từ loại)
CHỦ ĐỀ 7: WORDFORM (TỪ LOẠI)
I. DANH TỪ (nouns): 
*Thường kết thúc bằng: 	-tion, -ment, -ity, -ness, -ship, -ce (việc)
 -er, -or, -ant (người)
*Thường được đặt ở những vị trí sau: 
Đứng đầu câu, làm chủ ngữ của câu (S)
Ex1:_________ is the state of feeling or showing pleasure
A. Happy	B. Happiness	C. Happily	D. Unhappy
Làm tân ngữ (O), sau động từ
Ex2: We need to ensure _________of opportunity in all areas of work.
A. equal	B. equally	C. equality	D. equalize
Sau sở hữu (my, your, our, their, his, her, its, Lan’s...)
Ex3: At last he had realized his life's _____________.
A. ambitious	B. ambitiously	C. unambitious	D. ambition 
 Sau mạo từ (a,an,the)
Ex4: John cannot make a _________ to get married or stay single until he can afford a house and a car. 
A. decide	B. decision	C. decisive	D. decisively
 Sau chỉ định từ (this, that, these, those) 
Ex5: I've been getting this _________ in my chest.
A. pain	B. pained	C. painful	D. painfully
 Sau lượng từ (each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little, any, many, much)
Ex6: New drivers have twice as many __________ as experienced drivers.
A. accidental	B. accidents	C. accidentally	D. accidence
II. TÍNH TỪ (adjectives): 
* Thường kết thúc bằng: -ic, -ful, -less, -al, -ble, -ive, -ous, -ed, -ing.
* Thường được đặt ở những vị trí sau: 
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex7: London is home to people of many _______ cultures.
A. diverse 	B. diversity 	C. diversify 	D. diversely
2. Sau động từ liên kết: (be)/ become= get /look=seem=appear to/ feel/ taste/ keep/ make
Ex8: Linda is __________.
A. beauty	B. beautify	C. beautiful	D. beautifully
Ex9: Collecting stamps makes me ____________.
A. Happy	B. Happiness	C. Happily	D. Unhappy
III. TRẠNG TỪ (adverbs): * Thường kết thúc bằng: -ly
* Thường được đặt ở những vị trí sau: 
1. Trước/ sau động từ thường hoặc cuối câu: (ADV)+ V+ (ADV)
Ex10: She often drives very ________ so she rarely causes accident .
A. carefully 	B. careful	C. care 	D. Careless
2. Trước tính từ: Adv + Adj
Ex11: You have to be ________ aware of your surroundings when walking home late at night.
A. constant	B. constancy	C. constantly	D. inconstant
3. Đứng đầu câu (có dâu phẩy)
Ex12: ___________________, Ao Dai is worn by women. 
A. Tradition	B. Traditional	C. Traditionally	D. Traditionalist
IV. ĐỘNG TỪ (verbs): Thường đứng sau chủ ngữ 
Ex13: ___________________, Ao Dai is worn by women. 
A. tradition	B. constancy	C. constantly	D. inconstant
	TÓM LẠI:
* Cấu trúc chung: S-V-O (Danh+ Động + Danh)
* (BE) + Tính
* Cụm danh từ: Lượng từ/ chỉ định/ mạo từ/ sở hữu + (tính) + Danh
* Cụm tính từ: (trạng) + tính
* Cụm động từ: (trạng)+ động+ (trạng)
PRACTICE
1. There were eighteen _______at the job interview this morning.
	A.interview	B. interviewing	C. interviewed	D. interviewees
2. A job ________is usually stressful to the person who is first called for.	
	A. interview	B. interviewers	C. interviewee	D. interviewees
3. I’d like to make a strong ________on my interviewer.
	A. impress	B. impressed	C. impression	D. impressing
4. The garden is ________________ with trees and flowers.
A. beauty	B. beautify	C. beautiful	D. beautifully
5. Ao Dai is the ___________________ dress of Vietnamese women.
A. Tradition	B. Traditional	C. Traditionally	D. Traditionalist
6. We have a ________meeting every month.
	A. formal	B. formally	C. formalize	D. formalization 
7. You should dress _______when you come to a job interview! 
	A. formal	B. formally	C. formalize	D. formalization
8. They seem to be ________________. We dislike them. 
	A. friend	B. friendship	C. unfriendly 	D. friendliness
9. We like their ___________.
	A. friend	B. friendly	C. unfriendly 	D. friendliness
10. You should have a good _______before a job interview.
	A.prepare	B. preparing	C. preparation	D. prepared
11. I was the last ______to be interviewed.
	A. apply	B. application	C. applicant	D. applying
12. The ________asked me a lot of difficult questions, which made me nervous.
	A.interview	B. interviewers	C. interviewing	D. interviewed
13. ________is the best quality.
	A. Honest	B. Honestly	C. Honesty	D. Dishonest
14. What is the ________for this hard situation?
	A.possible	B. impossible	C. possibility	D. possibly
15. All ______is necessary for any job interview.
	A.prepare	B. prepared	C. preparing	D. preparation
16. The Internet has ___________________ developed nowadays.
	A.increased	B. increase	C. increasing	D. increasingly
17. Her appearance is ________________ today.
need	B. necessary	C. necessarily	D. necessity 
18. Attendance on the course is purely __________.
voluntary	B. voluntarily	C. volunteer	D. volunteered
19. We’re worried about the _____________ here.
voluntary	B. voluntarily	C. volunteer	D. volunteered
20. Tet is the most ____________ celebration in Viet Nam.
importance	B. importantly	C. importances	D. important 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_12_chu_de_7_wordform_tu_lo.doc