GV :Lê Phương ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2- 2015-2016 MÔN VẬT LÍ 12 Họ và tên hs.................................... Lớp : S1 D S2 d1 d2 I O x M a ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-2015-2016 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 (Thời gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề) Câu 1: Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu sai là: A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. C. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. D. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. Câu 2: Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại B. Sóng vô tuyến C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy được Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chiết suất môi trường: A. Chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng truyền trong nó. B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đó. C. Việc chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh chính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Chiết suất của một môi trường có giá trị tăng dần từ màu tím đến màu đỏ. Câu 4: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là: A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2πQ0I0 Câu 5: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung 50 µF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4V, năng lượng từ trường của cuộn dây là: A. 0,5 mJ B. 1 mJ C. 0,2 mJ D. 2 MJ Câu 6: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng : A. 4,5.10-2 A B. 4,47.10-2 A C. 2.10-4 A D. 20.10-4 A Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. Câu 8: Khi nói về quang phổ liên tục của một vật, chọn câu đúng: A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. Câu 9: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 mm có: A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng thứ 2 C. Vân sáng thứ 3 D. Vân tối thứ 2 Câu 10: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30 kHz. Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 = 40 kHz. Vậy khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì mạch sẽ dao động với tần số f bằng:A.70 kHz B. 24 kHz C. 10 kHz D. 50 kHz Câu 11: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Young được xác định bởi công thức: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Tính λ2: A. 0,9 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4µm Câu 13: Trong thí nghiệm Young, biết a = 1 mm và D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,7 µm vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau là: A. 7,4 mm B. 8,4 mm C. 8,6 mm D. 7,2 mm Câu 14: Chọn câu sai. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch là: A. W = B. W = C. W = D. W = Câu 15: Trong ánh sáng mặt trời: A. Gồm tia tử ngoại và tia hồng ngoại. B. Chỉ gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Gồm tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được và tia tử ngoại. D. Gồm tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy được. Câu 16: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một tụ điện C = 1,8.10-9 F. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 113 m B. 13,1 m C. 6,28 m D. 11,3 m Câu 17: Tia Rơnghen và tia tử ngoại không có chung tính chất: A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ B. Làm phát quang một số chất C. Làm ion hóa không khí D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 18: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai: A. Tia Rơnghen dùng để chiếu điện trị một số ung thư nông. B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-12 m đến 10-8 m. Câu 19: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 20: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,55 µm B. 0,50 µm C. 0,40 µm D. 0,60 µm Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,5 mm. Khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,40 µm B. 0,48 µm C. 0,72 µm D. 0,60 µm Câu 22: Giao thoa với hai khe Young có a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 cm: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 và hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai bản tụ là: A. I0 = U0 B. I0 = U0 C. I0 = D. I0 = U0 Câu 24: Sắp xếp các bức xạ sau đây theo thứ tự bước sóng giảm dần: ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại: A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X. Câu 25: Tính chất sóng ánh sáng được khẳng định dựa vào: A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng quang phát quang C. Hiện tượng giao thoa D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng Câu 26: Trong các thiết bị điện tử sau đây thiết bị nào chỉ có máy phát vô tuyến: A. Điện thoại bàn hữu tuyến B. Thiết bị điều khiển tivi từ xa C. Điện thoại di động D. Máy vi tính Câu 27: Bộ phận nào không có trong máy thu sóng vô tuyến điện từ: A. Anten B. Mạch tách sóng C.Mạch khuyếch đại D.Mạch biến điệu Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 3 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe đến màn quan sát là 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc một ngay sát vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,45 mm B. 0,68 mm C. 0,72 mm D. 0,38 mm Câu 29: Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện C = 0,2 mF. Lấy π2 = 10. Để mạch có tần số dao động riêng 200 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây bằng: A. 3,125 mH B. 0,4 mH C. 0,325 mH D. 1,2 mH Câu 30: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = F và độ tự cảm của cuộn dây L = H. Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10. A. 50 Hz B. 200 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ trong thông tin liên lạc gọi là sóng vô tuyến. B. Tần số của sóng không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có những tính chất giống như một sóng cơ học thông thường. Câu 32: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8.10-9 F và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-3 H. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 3 mA B. 1,44 mA C. 3,6 mA D. 12 mA Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm. D. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng. Câu 34: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,4 mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn là: A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 15 vân sáng, 14 vân tối C. 15 vân sáng, 16 vân tối D. 7 vân sáng, 8 vân tối Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị bằng: A. 10 Ω B. 50 Ω C. 12 Ω D. 100 Ω Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 ở bên phải đến vân sáng thứ 4 ở bên trái vân sáng trung tâm là 1,8 mm. Khoảng vân là: A. i = 0,3 mm B. i = 0,6 mm C. i = 0,9 mm D. i = 0,4 mm Câu 37: Khi sóng điện từ lan truyền trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương: A. Song song nhau và song song với phương truyền sóng. B. Vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng. C. Song song nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. Vuông góc nhau và song song với phương truyền sóng. Câu 38: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 µF, điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10-5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là: A. 12,8.10-4 J B. 6.10-4 J C. 8.10-4 J D. 6,4.10-4 J Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 2m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm. Vị trí vân sáng thứ tư cách vân sáng trung tâm là: A. 6 mm B. 1,5 mm C. 4,5 mm D. 3 mm Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,48µm. Thay ánh sáng khác có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là: A. 0,55 µm B. 0,72 µm C. 0,63 µm D. 0,42 µm ---HẾT--- MÃ ĐỀ 321 Câu 1 C Câu 2 D Câu 3 D Câu 4 B Câu 5 A Câu 6 B Câu 7 C Câu 8 D Câu 9 A Câu 10 B Câu 11 D Câu 12 D Câu 13 B Câu 14 D Câu 15 C Câu 16 A Câu 17 A Câu 18 B Câu 19 C Câu 20 B Câu 21 D Câu 22 B Câu 23 A Câu 24 D Câu 25 C Câu 26 B Câu 27 D Câu 28 D Câu 29 A Câu 30 D Câu 31 C Câu 32 D Câu 33 B Câu 34 B Câu 35 C Câu 36 A Câu 37 B Câu 38 D Câu 39 A Câu 40 B ---HẾT--- Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2015 – 2016) Câu 1: Trong chuỗi phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt và được phát ra: A. 7và 2 B. 4và 7 C. 7và 4 D. 3và 4 Câu 2: Chọn phát biểu sai : A. Tần số ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích. B. Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác. C. Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon. D. Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô. Câu 3: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. 2λ D. λ Câu 4: Xét phản ứng nhiệt hạch: D + D → X + n + 3,074 MeV. Khối lượng đơteri cần thiết để thu được năng lượng bằng năng lượng khi đốt cháy 1 kg than (cho năng suất toả nhiệt của than là 3.107 J/kg) là A. 0,810 mg. B. 0,203 mg. C. 0,608 mg. D. 0,405 mg. Câu 5: Một hạt α bắn vào hạt nhân đứng yên tạo ra nơtron và hạt X. Các hạt nơtron và X có động năng lần lượt là 4 MeV và 1,8 MeV. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl = 26,9744u; mX = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là: A. 5,8 MeV B. 8,37 MeV C. 7,8 MeV D. 3,23 MeV Câu 6: Một chất phóng xạ có khối lượng m0 và chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 4T , khối lượng chất phóng xạ này đã phân rã là: A. B. C. D. Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti = 0,0087(u), Đơtơri = 0,0024(u), hạt a = 0,0305(u). Cho 1u = 931MeV/c2 năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là : A. 20,6(MeV) B. 18,06(MeV) C. 16,08(MeV) D. 38,72(MeV) Câu 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc người ta đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên là 7mm. Khoảng vân tính được là: A. 2mm B. 4mm C. 2,5mm D. 3,5mm Câu 9: Sự giống nhau giữa quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ là A. đều đặc trưng cho nguyên tố. B. màu các vạch quang phổ. C. cách tạo ra quang phổ. D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một vân sáng bậc 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng có bước sóng là: A. 750nm B. 500nm C. 420nm D. 630nm Câu 11: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là lo. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng l = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng: A. 1A B. 2A C. 0,5.A D. 0,75.A Câu 12: Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u), biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng nơtron là 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là (cho 1u = 931MeV/c2): A. 12,44(MeV) B. 6,07(MeV) C. 8,44(MeV) D. 10,26(MeV) Câu 13: Hạt nhân 84210Po (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ γ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con B. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. Lớn hơn động năng của hạt nhân con D. Bằng động năng của hạt nhân con Câu 14: Điểm chung giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong là: A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại. B. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn. C. có giới hạn quang điện. D. làm cho vật thiếu điện tích âm. Câu 15: Khi động năng của một hạt electron chuyển động tương đối tính bằng 0,6 lần năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của electron bằng A. 2,343107 m/s. B. 1,758.107 m/s. C. 2,525.108 m/s. D. 2,342.108 m/s. Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 mm. Ánh sáng này có màu A. vàng B. đỏ C. lục D. tím Câu 17: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm với công suất 10W. Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một giây vào khoảng giá trị nào : ( h = 6,625.10-34Js ; c = 3,108m/s) A. 2,52.1017 photon. B. 2,52.1020 photon. C. 2,52.1018 photon. D. 2,52.1019 photon. Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2m theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là A. 0,20mm B. 0,40mm C. 0,40cm D. 0,20cm Câu 19: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số nuclôn càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 20: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt a có khối lượng ma. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt a ngay sau khi phân rã bằng A. B. C. D. Câu 21: Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam. B. Ánh sáng có tính chất hạt. C. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau. D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng. Câu 22: Tìm câu sai : A. Sự huỳnh quang và sự lân quang đều xảy ra ở điều kiện bình thường. B. Năng lượng các photon của ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng các photon của ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích. D. Hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài hơn hiện tượng huỳnh quang. Câu 23: Hạt nhân Po210 phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb206. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt Pb và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu là: A. 0,204. B. 5,097. C. 4,905. D. 0,196. Câu 24: Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,39μm và λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra lần lượt là v1 và v2 với . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại này là A. 0,63 μm. B. 0,75 μm. C. 0,69 μm. D. 0,45 μm. Câu 25: Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạt nhân là A. Động năng của các nơtron phát ra B. Động năng của các mảnh hạt nhân C. Năng lượng của các photon của tia g D. Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Young, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc l1 và l2 = 0,4. Xác định l1 để vân sáng bậc 2 của l2 = 0,4 trùng với một vân tối của l1. Biết 0,4 £ l1 £ 0,76. A. 0,6. B. 0,67. C. 0,53. D. 0,47. Câu 27: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng : A. Bị khúc xạ qua lăng kính. B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Có một màu xác định. D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc: l1(đỏ) = 0,7mm; l2(lục) = 0,56mm; l3(tím) = 0,42mm. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm số vân màu đỏ quan sát được là bao nhiêu ? A. 11. B. 10 C. 9. D. 6. Câu 29: Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại: A. Tia catôt. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 30: Phản ứng phân hạch A. chỉ xãy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. Câu 32: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng – 0,85 eV sang trạng thái dừng có mức năng lượng – 1,51 eV thì nguyên tử A. phát xạ photon có bước sóng 1,882 µm. B. phát xạ photon có bước sóng 0,526 µm. C. hấp thụ photon có bước sóng 0,526 µm. D. hấp thụ photon có bước sóng 1,882 µm. Câu 33: Một khối chất phóng xạ Radon, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Radon là: A. 3 (giờ-1). B. 2,33.10-6 (giây-1). C. 0,2 (giây-1). D. 2,33.10-6 (ngày-1). Câu 34: Khi chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng và = 3 vào tấm kim loại có giới hạn quang điện thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catôt là 3. Tỉ số là A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 3/4. Câu 35: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X ? A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Có khả năng đâm xuyên. C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Bị lệch đường đi trong điện trường. Câu 36: Thực hiện giao thoa khe Young với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần hai khe một khoảng bao nhiêu? A. ra xa thêm D/3. B. Ra xa thêm 3D/4. C. Lại gần thêm 3D/4. D. Lại gần thêm D/3. Câu 37: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng N là A. 84,8.10-11(m). B. 132,5.10-11(m). C. 21,2.10-11(m). D. 47,7.10-11(m). Câu 38: Năng lượng photon lớn nhất mà một ống phát tia X có thể phát ra bằng 3.10-15J. Bỏ qua động năng ban đầu của các elctron bứt ra từ catốt, điện áp giữa anốt và catốt của ống này là A. 24kV B. 18,75kV C. 48kV D. 6,625kV Câu 39: Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi photon ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ. B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn. C. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ. D. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn. Câu 40: Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là A. 350 nm. B. 325 nm. C. 275 nm. D. 300 nm. ----------- HẾT ---------- Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 Đề 3 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm 40 câu trắc nghiệm Câu 1: Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 2: Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 20 ngày có số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là A. 20 ngày B. 5 ngày C. 10 ngày D. 40 ngày Câu 3: Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng ? Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân . Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân . Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân . Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân . Câu 4: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0. Câu 5: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm Câu 6: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phôtôn có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên. B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với ánh sáng đó càng lớn. D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. Câu 7: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,38 mm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 2,49.10-19 J B. 5,23. 10-31 J C. 5,23.10-19 J D. 2,49.10-31 J Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D. nơtron nhưng khác số prôtôn Câu 9: Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là A. 6 B. 126 C. 20 D. 14 Câu 10: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng A. 534,5 nm B. 95,7 nm C. 102,7 nm D. 309,1 nm Câu 11: Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia X. C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. mang điện tích âm. D. có cùng bản chất với sóng âm. Câu 12: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng màu lục. Giá trị của l là A. 500 nm B. 520 nm C. 560 nm D. 540 nm Câu 14: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 15: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A.. B. . C.. D.. Câu 16: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 0,36 m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225 m0c2 D. 0,25 m0c2 Câu 17: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuc lôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự bền vững giảm dần là A. X, Z, Y B. Z, X, Y C. Y, X, Z D. Y, Z, X Câu 18: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV Câu 19: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày, mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Số A-vô-ga-đrô là NA = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng mà lò phản ứng tiêu thụ trong 2 năm là 307,8 kg B. 153,9 kg C. 307,8 g D. 153,9 g Câu 20: Một nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EN = - 0,85eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = - 3,4eV. Tần số của bức xạ phát ra là A. 6,16.1014 Hz B. 6,16.10-54 Hz C. 3,85.1014 Hz D. 3,85.10-54 Hz Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: và , hạt nhân bền vững nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 22: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Hêli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Câu 23: Dùng hạt a bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng a + ® n + . Biết = 4,0015u; mn = 1,00867u; mBe = 9,012194u; mC = 11,9967u. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A. 7,574 MeV B. 8,324 KeV C. 7,754 MeV D. 5,76 MeV Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. số nuclôn. C. động lượng. D. số nơtron. Câu 25: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 26: Một tấm kim loại có công thoát A = 3,55eV. Lần lượt chiếu đến tấm kim loại hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,2 mm và λ2 = 0,3 mm. Bức xạ nào trong hai bức xạ trên gây ra được hiện tượng quang điện ? A. chỉ có bức xạ λ2. B. chỉ có bức xạ λ1. C. cả hai bức xạ λ1 và λ2 . D. không có bức xạ nào. Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 1,325.10-9m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. M. B. O. C. N. D. L. Câu 28: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch ? A. 6. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29: Một mẫu có N0 hạt nhân của mẫu chất phóng xạ X. Sau hai chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là: A. 0,5 N0 B. 0,75 N0 C. 0,25 N0 D. N0 Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe sáng cách nhau a = 2mm và cách màn một khoảng D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 2,5 mm B. 2,0 mm C. 1,25 mm D. 1,0 mm Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, ánh sáng có bước sóng λ = 500 nm , màn cách hai khe một khoảng D = 2 m. Vùng gia
Tài liệu đính kèm: