ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN KTGK2 KHỐI 8 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 5 0x B. 0 5 0x C. 22 0x D. 23( 1) 0x Câu 2: Với giá trị nào của m thì 2 5 0m x là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2m B. 2m C. 2m D. 2m Câu 3: 2x là nghiệm của phương trình A. 2 6 0x B. 4 8 0x C. 2 4 1x D. 2 0x Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 25x x m x có nghiệm 1?x A. 5m B. 5m C. 1m D. 1m Câu 5: Phương trình 2 4x A. có 1 nghiệm B. có 2 nghiệm C. vô nghiệm D. có vô số nghiệm Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2 0x x là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 7: Tập nghiệm của phương trình 2 8 0x là A. 4S B. 4S C. 1 4 S D. 1 4 S Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 5 4 9x x là A. 9S B. 9S C. 1S D. 1S Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 6 1 4x x là A. 3S B. 3 5 S C. 3 5 S D. 3S Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 1 2 6 0x x là A. 1;3S B. 1; 3S C. 1;3S D. 1; 3S Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 4 0x là A. 2S B. 2; 2S C. 16; 16S D. 2; 2S Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 3 3 1x là A. 1S B. 1S C. 2S D. 2S Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình 2022 0 2022 3 x x là A. 2022x B. 0x C. 0x D. 2022; 0x x Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 1 3 3 2 2 x x x là A. 3x B. 0x C. 2x D. 2x Câu 15: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 12 km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là A. 12x (km/h) B. 12x (km/h) C. 12x (km/h) D. 15 : x (km/h) Câu 16: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu gọi biến x là khoảng cách AB thì điều kiện của biến là A. 0x B. 4x C. 3x D. 5x Câu 17: Số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là A. 5x B. 5x C. 5 x D. 5 x Câu 18: Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 44m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (m), (x > 0) thì phương trình của bài toán là A. 6 44x x B. (2 6).2 44x C. 2 6 44x D. ( 6 ).2 44x x Câu 19: Cho tam giác ABC biết //MN BC , theo định lí Ta lét thì kết luận nào sau đây sai? A. AM AN MB NC B. AM AN AB AC C. MB NC AB AC D. MN AM BC AB Câu 20: Cho tam giác ABC , kẻ đường phân giác AD của góc .A Kết luận nào sau đây đúng? A. AB BD AC DC B. AB BD AD DC C. BD AC AB DC D. DC BD AB AC Câu 21: Nếu MNP ABC thì kết luận nào sau đây đúng? A. MN NP AB AC B. NP AC BC MP C. M C D. N B Câu 22: Nếu MNP CNM thì kết luận nào sau đây sai? A. 2 .MN NC NP B. . .NPCM NM MP C. CNM MNP D. . .CN MP MN MP Câu 23: Cho hình vẽ, x bằng A. 8 B. 2 C. 12 D. 5 Câu 24: Nếu ABC và DEF có B D ; A E thì A. ABC DEF B. ABC FDE C. BCA DEF D. ABC EDF Câu 25: Nếu ABC và KTH có AB BC AC HK KT HT thì A. ABC HTK B. ABC HKT C. ABC KTH D. ABC THK BH//CK x 4 6 3 KC A B H Câu 26: Nếu ANM và RQP có AM MN PQ QR và AMN RQP thì A. AMN PQR B. AMN PRQ C. AMN RQP D. AMN QPR Câu 27: Nếu ABC HTK theo tỉ số đồng dạng 2k và 60 HKT S thì ABC S bằng A. 240 B. 120 C. 60 D. 30 Câu 28: Nếu ABC HTK theo tỉ số đồng dạng 2k thì tỉ số chu vi của ABC và HKT bằng A. 2 B. 4 C. 1 2 D. 1 4 II. TỰ LUẬN Câu 1. Giải các phương trình sau: a) 3 6 0x b) 4 8 0x c) 4 3 9 x x d) 5 2 2 7x x e) 5 3 4( 2) 6x x f) 5 4 2 3 3 2 x x g) 21 20 6 2 2000 2001 2015 2019 x x x x h) 3 12 2 8 0x x i) 3 7 6 7 0x x x j) 4 1 5 x x k) 2 1 1 4 1 1 1 x x x x x l) 3 2 6 1 7 2 3 x x x x m) 2 24 10 72x x n) 4 43 5 2x x Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH H BC . a) Chứng minh .AHB CAB b) Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của , .BH AH Chứng minh .CN AM Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao .AH Chứng minh: a) HBA ABC từ đó suy ra 2 .AB BH BC và . .AH BC AB AC b) ABC HAC từ đó suy ra 2 .AC CH BC c) HBA HAC từ đó suy ra 2 .AH HB HC Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao .AH Gọi ,M N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống , .AB AC Chứng minh: a) 2 .AH AM AB b) . .AM AB AN AC c) AMN ABC Câu 5. Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao , ,AD BE CF cắt nhau tại .H Chứng minh: a) AEB AFC từ đó suy ra . .AE AC AF AB b) AEF ABC ; CED CBA . c) EH là tia phân giác của FED d) 2. . BH BE CH CF BC Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có 8 , 6 AB cm AD cm hai đường chéo ,AC BD cắt nhau tại .O Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt BC tại .E a) Chứng minh BDE DCE b) Kẻ CH vuông góc với DE tại .H Chứng minh 2 .DC CH BD c) Gọi K là giao điểm của OE và .CH Chứng minh K là trung điểm của CH và tính EHC EDB S S Câu 7. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AM,BN cắt nhau tại K. a) C/m: AKN BKM b) C/m: AKB NKM c) Kẻ . MH AC H AC C/m: 2 .MC AC HC d) Gọi I là giao điểm của KH và MN. Kẻ . IE AC E AC Gọi F là giao điểm của IE và KM. Chứng minh 1 1 2 KN MH EF Bài tập làm thêm: Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2 4 7. A x x b) 2 4. B x x c) 22 5 C x x Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) 2 6 5 A x x b) 2 2 4 B x x c) 23 2 1 C x x Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: (khai triển và thu gọn đưa về bậc 2) a) 2 2 3 1 A x x b) 2 2 2 1 3 5 B x x x Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2 2 6 4 17 A x y x y b) 2 22 3 2 1 B x y x y Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức: a) 2 2 4 10 7 A x y x y b) 2 23 2 2 1 B x y x y Câu 13. Giải các phương trình sau: a) 3 24 6 12 0 x x x b) 3 3 3 5 1 3 2 2 1 0 x x x c) 4 4 2 2 1 3 4 1 3 16 x x x x “Trên đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng”
Tài liệu đính kèm: