Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 năm học 2015-2016 - Phạm Hồng Nhung

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 năm học 2015-2016 - Phạm Hồng Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 9 năm học 2015-2016 - Phạm Hồng Nhung
Đề cương ôn tập 
A. Thời của động từ :
I- Hiện tại đơn:
II- Hiện tại tiếp diễn:
III- Quá khứ đơn:
 IV- Tương lai đơn giản:
V- Tương lai gần: 
(VI- Động từ khuyết thiếu:)
B. Cấu trúc:
I. Cấu trúc với" tobe":
 to be at/ in + places
 to be full + of= đầy...
to be interested in = thích....
to be different from= khác......
to be famous for=nổi tiếng...
to be happy to V=vui vẻ làm gì
to be good/bad+for=tốt/xấu 
 to be scared of=afraid of=sợ
to be late for= muộn cho...
 to be suitable for=phù hợp...
 to be good/bad/clever+at =giỏi/kém/ 
 thông minh về 
 to be far from>< to be near....
to be concerned about= q/ tâm
to be keen on=say mê
to be busy doing smt=bậnlàm..
to be amused at =vui...
to be amazed at=ngạc nhiên...
to be absent from vắng mặt...
to be aware of=ý thức...
to be worried about=lo lắng...
to be to be out >< to be in 
to be back=trở về...
to be ready to V=sẵn sàng....
 to be crowded with=đông đúc...
 to be sorry about= nuối tiếc về...
 to be interesting to=thú vị ...
 to be angry with smb=giận dữ...
 to be busy with + N=bận rộnvới
 to be on vacation=đi nghỉ
to be on a diet=ăn kiêng
to be used to V-ing = quen............
= to get used to V-ing=quen......
 to be born in + năm/địa điểm sinh ra........
to be fond of= thích...
 to be fed up with=buồn chán vì...
 to be bored with=buồn chán vì...
 to be eager to V=háo hưc.......
to be pleased with smb/smt=hài lòng với.....
to be pleased to V =vui vẻ làm gì......
 to be familiar to/with=quen thuộc với
 to be important to smb=quan trọng đối với
 to be tired of V-ing=mệt mỏi vì...
 proud of=tự hào...
 to be able to V=canV= có thể .........
 to be excited about=phấn khởi...
 to be on= chiếu gì....
 to be similar to= tương tự...
to be addicted to smb=gây nghiện đối với...
II. Cấu trúc với động từ thường:
1. enjoy + V-ing = thích làm gì 
2. stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa
3. to hate + V-ing = ghét làm gì.
4. get/ be used to + V-ing/ N(s) = quen làm gì.
5. to prevent/ stop + Obj+ from.... = ngăn ai/ cái gì từ....
6. like + toV = Thích làm gì đó(thích theo thói quen/theo thời gian cụ thể) 
7. Like + V-ing = thích làm gì đó ( theo sở thích)
8. prefer V1-ing to V2-ing = like to V1 better than V2= thích làm V1 hơn làm V2
9. prefer N1 to N2 = thích N1 hơn N2
10. prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động)
11. wait for+ Obj = đợi, chờ......
12. look at = nhìn
 after = take care of = chăm sóc
 for = tìm kiếm= to find
 up = kính trọng
 down = miệt thị
13. want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì
14. want (smb) not to V = muốn (ai đó) không làm gì
15. ask smb (not) to V = đề nghị ai đó (không) làm gì
16. Not only but also =( không những mà còn)
17. Both and =( vừa vừa)
18. Learn how to V = học cách thức làm gì
19. Have fun V-ing = vui vẻ làm gì
20. There be ( chia) + no+ N(s) = there be(chia)not any + N(s)
21. There be ( chia) + N(s)+ V-ing = có..........OBJ đang.......
22. Have to V= must V = phải làm gì
23. Find + smb/smt + adj = thấy ai/ cái gì như thế nào
24. Spend + time/ money + on = dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì
25. Spend time V-ing = dành bao lâu để làm việc gì
26. It takes smb time + to V = Ai đó mất thời gian bao lâu để làm gì đó
 will take
 took
27. make smb V/adj = làm cho ai phải làm gì/làm sao
28. used to V = trước đây ai đó thường làm gì nhưng giờ không làm nữa
29. take part in = join (in) =participate in= tham gia
30. tell smb (not) to V = bảo ai (không) làm gì
31. tell smb about smt = kể cho ai nghe về điều gì
32. Buy smb smt = mua cho ai đó cái gì
33. Buy smt for smb = mua cái gì cho ai
34. Send smb smt = gửi ai cái gì 
35. Send smt to smb = gửi cái gì cho ai
36. Give smb smt = đưa ai cái gì 
37. Give smt to smb = đưa cái gì cho ai 
38. Write smt to smb = viết cái gì cho ai
39. Take smb to places = đưa ai đi đâu
40. Keep in touch = giữ liên lạc với ai
41. Help smb with smt/ V . = giúp ai làm việc gì (help V)
42. Keep + tân ngữ + adj = giữ  làm sao
43. Leave A for B =rời từ A đến B
44. Arrive B from A =đến B từ A
45. Receive smt/smb from. = nhận.. từ.......
46. Would like to V = muốn làm gì 
47. The same N(s) as = cùng cái gì với ...................
48. The number of + Ns + V + es/s =nhiều
49. A number of + Ns + V =nhiều..
50. Plenty of Ns/N =nhiều..= Variety of Ns = nhiều..
51. Take care of = look after=	trông nom, chăm sóc
52. smile at smb = mỉm cười với.
53. teach smb how to V = dạy ai làm gì/ teach smb smt= dạy ai cái gì
54. invite + smb smt =mời ai cái gì
 to V = mời ai làm gì
55. invite + smb to a place = mời ai đến địa điểm gì
56. phone smb = gọi điện thoại cho ai
57. listen to = lắng nghe......
58. Let’s V= Shall we+V? = Chúng ta cùng....( Câu đáp lại: Yes, let’s/ No, let’s not)
59. decide to V = quyết định làm gì....
60. Would you like+to V/ N(s)? ( Đáp lại: yes, please/ No, thanks)
III. Sau các động từ tri giác sau là tính từ: 
“look, feel, taste, smell, appear, be, get, keep, seem, become,...”	
-too much + N = a lot of N/ Ns
 -too many+ Ns
C- Các cấp so sánh:
1. So sánh bằng: as + adj/adv + as
 not so+ adj + as
 adv
2. So sánh hơn: 
-với tính từ hoặc trạng từ ngắn âm tiết: adj-er
 + than 
 adv-er 
- tính từ hoặc trạng từ dài âm tiết: more+ adv/adj + than+.....
3. So sánh hơn nhất:
- tính từ hoặc trạng từ ngắn âm tiết: The+ adv-est........
 adj-est...... 
- tính từ hoặc trạng từ dài âm tiết: The most + adv/ adj +.
* Một số biến đổi đặc biệt của tính từ /trạng từ sang so sánh hơn ,hơn nhất
1. Trường hợp 1
Good - better - the best
Well 
Many - more - the most
Much
Little – less – the least 
Bad - worse - the worst 
Badly	 older__the oldest
 Old	 elder_the eldest
 Far farther - the farthest 
 further - the furthest
Few___ fewer_______ the fewest
2. Trường hợp 2
hot – hotter –the hottest
thin – thinner – the thinnest
 fat – fatter – the fattest
big – bigger – the biggest	
red – redder – the reddest 
3.Trường hợp 3
happy – happier – the happiest
pretty – prettier – the prettiest
funny – funnier – the funniest
lucky – luckier – the luckiest
healthy – healthier – the hearthiest
busy – busier – the busiest
easy – easier – the easiest
lazy – lazier – the laziest
3. Danh động từ và động từ nguyên thể :
Sau các V sau đây là V thì V-ing, : enjoy, begin, start, love, like, hate, pratice .
Sau các V sau đâythì V nguyên thể như : want, need, hope, learn, decide .
4. Một số tính từ tận cùng là “t’ chuyển sang danh từ “t” thành “ce”:
important-importance intelligent-intelligence
different-diference distant-distance
absent-absence independent- independence 
 	excellent- excellence permanent_ permanece/cy
 5.Các câu hỏi giao tiếp : 
1. Tên: 	What is your name?
 	My name is .
2. Hỏi thăm sức khoẻ: 	How are you?
 	I am fine. Thank you 
3. Hỏi tuổi: 	How old are you?/ What is your age?
 	I’m ten years old.
4. Nghề nghiệp: 	What do you do? / What is your job?/ What are you? 
5. Tên đồ vật: 	What is this? This is a book. 
 	What are those? Those are pens.
6. Thời gian: 	What time is it? / What is the time?
 	It’s seven o’clock 
 7. Phương tiện: 	 How do you go to school?
 	I go to school by bike.
8. Số lượng: 	How many books are there on the table?
 	There are two books on the table.
 	How much sugar do you want? - A little sugar. 
 9. Hỏi phương tiện đi lại: 	How +Axu(trợ động từ)+S+go/get/travel to+ places.
 	S+ go/get/travel+to+ places+ by means of transport.
10. Ngày sinh nhật: 	What is your date of birth? = When is your bithday?
 	On August 26th 
11. Giá cả: 	How much does it cost? 
 	How much is it? It’s 8.500 đ
 	What is/ are the price of N(s)?
12. Hỏi học khối/ lớp/ trường nào: 
 	Which grade/class/school are you in? - I’m in grade/class+.............
13. Bạn bị làm sao: 	What is the matter with you? 
 	What is wrong with you? I have a bad cold.
 	What happens to you?
 	What is the problem? 
14. Màu sắc: 	What color is the pen? 
 	It’s blue
15. Ai đó mất bao lâu để làm gì: How long does it take you to get to school?
 	It takes me an hour to get to school.
16. Hỏi đo lường: How +adj (of measurement=tính từ đo lường)+to be + S?
 	S+ to be + số đếm + tính từ đo lường
17. Hỏi cân nặng: 	How heavy is Nam?= What is Nam’s weight? 
18. Hỏi số điện thoại: 	What is your telephone number?
 	It is 937 004.
19. Hỏi khoảng cách: How far is it from A to B?/ What is the distance from A to B?
 It is 30 kilometers.
20. Hỏi thời tiết: 	What is the weather like in the summer?- It is hot.
22. Hỏi bạn học môn học vào thời gian nào: What time/ When do you have English?
 I have English on Monday.
23. Hỏi tính cách: 	What is she like? - She is nice/good.
24. Hỏi diện mạo: 	What does she look like? - She is tall and beautiful. 
25. Hỏi chỉ đường: 	Could you tell/ show me the way to the post office? 
- Go straight ahead. Take the second turning on your left. The postoffice is on your right.
26. Hỏi bao lâu làm gì một lần: 	How often do you play soccer?
 Once a week.
27. Nơi sống: 	Where do you live?/ What is your address?
 	I live in Nam Dinh( at 30 Tran Hung Dao Street) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong.doc