Đề cương ôn tập A. Thời của động từ : I- Hiện tại đơn: II- Hiện tại tiếp diễn: III- Quá khứ đơn: IV- Tương lai đơn giản: V- Tương lai gần: (VI- Động từ khuyết thiếu:) B. Cấu trúc: I. Cấu trúc với" tobe": to be at/ in + places to be full + of= đầy... to be interested in = thích.... to be different from= khác...... to be famous for=nổi tiếng... to be happy to V=vui vẻ làm gì to be good/bad+for=tốt/xấu to be scared of=afraid of=sợ to be late for= muộn cho... to be suitable for=phù hợp... to be good/bad/clever+at =giỏi/kém/ thông minh về to be far from>< to be near.... to be concerned about= q/ tâm to be keen on=say mê to be busy doing smt=bậnlàm.. to be amused at =vui... to be amazed at=ngạc nhiên... to be absent from vắng mặt... to be aware of=ý thức... to be worried about=lo lắng... to be to be out >< to be in to be back=trở về... to be ready to V=sẵn sàng.... to be crowded with=đông đúc... to be sorry about= nuối tiếc về... to be interesting to=thú vị ... to be angry with smb=giận dữ... to be busy with + N=bận rộnvới to be on vacation=đi nghỉ to be on a diet=ăn kiêng to be used to V-ing = quen............ = to get used to V-ing=quen...... to be born in + năm/địa điểm sinh ra........ to be fond of= thích... to be fed up with=buồn chán vì... to be bored with=buồn chán vì... to be eager to V=háo hưc....... to be pleased with smb/smt=hài lòng với..... to be pleased to V =vui vẻ làm gì...... to be familiar to/with=quen thuộc với to be important to smb=quan trọng đối với to be tired of V-ing=mệt mỏi vì... proud of=tự hào... to be able to V=canV= có thể ......... to be excited about=phấn khởi... to be on= chiếu gì.... to be similar to= tương tự... to be addicted to smb=gây nghiện đối với... II. Cấu trúc với động từ thường: 1. enjoy + V-ing = thích làm gì 2. stop+ V-ing = dừng, ngừng, bỏ, thôi không làm gì nữa 3. to hate + V-ing = ghét làm gì. 4. get/ be used to + V-ing/ N(s) = quen làm gì. 5. to prevent/ stop + Obj+ from.... = ngăn ai/ cái gì từ.... 6. like + toV = Thích làm gì đó(thích theo thói quen/theo thời gian cụ thể) 7. Like + V-ing = thích làm gì đó ( theo sở thích) 8. prefer V1-ing to V2-ing = like to V1 better than V2= thích làm V1 hơn làm V2 9. prefer N1 to N2 = thích N1 hơn N2 10. prefer to V = thich làm gì hơn (thường dùng khi trong câu chỉ có một hành động) 11. wait for+ Obj = đợi, chờ...... 12. look at = nhìn after = take care of = chăm sóc for = tìm kiếm= to find up = kính trọng down = miệt thị 13. want (smb) to V = muốn (ai đó) làm gì 14. want (smb) not to V = muốn (ai đó) không làm gì 15. ask smb (not) to V = đề nghị ai đó (không) làm gì 16. Not only but also =( không những mà còn) 17. Both and =( vừa vừa) 18. Learn how to V = học cách thức làm gì 19. Have fun V-ing = vui vẻ làm gì 20. There be ( chia) + no+ N(s) = there be(chia)not any + N(s) 21. There be ( chia) + N(s)+ V-ing = có..........OBJ đang....... 22. Have to V= must V = phải làm gì 23. Find + smb/smt + adj = thấy ai/ cái gì như thế nào 24. Spend + time/ money + on = dành thời gian/ tiền bạc vào việc gì 25. Spend time V-ing = dành bao lâu để làm việc gì 26. It takes smb time + to V = Ai đó mất thời gian bao lâu để làm gì đó will take took 27. make smb V/adj = làm cho ai phải làm gì/làm sao 28. used to V = trước đây ai đó thường làm gì nhưng giờ không làm nữa 29. take part in = join (in) =participate in= tham gia 30. tell smb (not) to V = bảo ai (không) làm gì 31. tell smb about smt = kể cho ai nghe về điều gì 32. Buy smb smt = mua cho ai đó cái gì 33. Buy smt for smb = mua cái gì cho ai 34. Send smb smt = gửi ai cái gì 35. Send smt to smb = gửi cái gì cho ai 36. Give smb smt = đưa ai cái gì 37. Give smt to smb = đưa cái gì cho ai 38. Write smt to smb = viết cái gì cho ai 39. Take smb to places = đưa ai đi đâu 40. Keep in touch = giữ liên lạc với ai 41. Help smb with smt/ V . = giúp ai làm việc gì (help V) 42. Keep + tân ngữ + adj = giữ làm sao 43. Leave A for B =rời từ A đến B 44. Arrive B from A =đến B từ A 45. Receive smt/smb from. = nhận.. từ....... 46. Would like to V = muốn làm gì 47. The same N(s) as = cùng cái gì với ................... 48. The number of + Ns + V + es/s =nhiều 49. A number of + Ns + V =nhiều.. 50. Plenty of Ns/N =nhiều..= Variety of Ns = nhiều.. 51. Take care of = look after= trông nom, chăm sóc 52. smile at smb = mỉm cười với. 53. teach smb how to V = dạy ai làm gì/ teach smb smt= dạy ai cái gì 54. invite + smb smt =mời ai cái gì to V = mời ai làm gì 55. invite + smb to a place = mời ai đến địa điểm gì 56. phone smb = gọi điện thoại cho ai 57. listen to = lắng nghe...... 58. Let’s V= Shall we+V? = Chúng ta cùng....( Câu đáp lại: Yes, let’s/ No, let’s not) 59. decide to V = quyết định làm gì.... 60. Would you like+to V/ N(s)? ( Đáp lại: yes, please/ No, thanks) III. Sau các động từ tri giác sau là tính từ: “look, feel, taste, smell, appear, be, get, keep, seem, become,...” -too much + N = a lot of N/ Ns -too many+ Ns C- Các cấp so sánh: 1. So sánh bằng: as + adj/adv + as not so+ adj + as adv 2. So sánh hơn: -với tính từ hoặc trạng từ ngắn âm tiết: adj-er + than adv-er - tính từ hoặc trạng từ dài âm tiết: more+ adv/adj + than+..... 3. So sánh hơn nhất: - tính từ hoặc trạng từ ngắn âm tiết: The+ adv-est........ adj-est...... - tính từ hoặc trạng từ dài âm tiết: The most + adv/ adj +. * Một số biến đổi đặc biệt của tính từ /trạng từ sang so sánh hơn ,hơn nhất 1. Trường hợp 1 Good - better - the best Well Many - more - the most Much Little – less – the least Bad - worse - the worst Badly older__the oldest Old elder_the eldest Far farther - the farthest further - the furthest Few___ fewer_______ the fewest 2. Trường hợp 2 hot – hotter –the hottest thin – thinner – the thinnest fat – fatter – the fattest big – bigger – the biggest red – redder – the reddest 3.Trường hợp 3 happy – happier – the happiest pretty – prettier – the prettiest funny – funnier – the funniest lucky – luckier – the luckiest healthy – healthier – the hearthiest busy – busier – the busiest easy – easier – the easiest lazy – lazier – the laziest 3. Danh động từ và động từ nguyên thể : Sau các V sau đây là V thì V-ing, : enjoy, begin, start, love, like, hate, pratice . Sau các V sau đâythì V nguyên thể như : want, need, hope, learn, decide . 4. Một số tính từ tận cùng là “t’ chuyển sang danh từ “t” thành “ce”: important-importance intelligent-intelligence different-diference distant-distance absent-absence independent- independence excellent- excellence permanent_ permanece/cy 5.Các câu hỏi giao tiếp : 1. Tên: What is your name? My name is . 2. Hỏi thăm sức khoẻ: How are you? I am fine. Thank you 3. Hỏi tuổi: How old are you?/ What is your age? I’m ten years old. 4. Nghề nghiệp: What do you do? / What is your job?/ What are you? 5. Tên đồ vật: What is this? This is a book. What are those? Those are pens. 6. Thời gian: What time is it? / What is the time? It’s seven o’clock 7. Phương tiện: How do you go to school? I go to school by bike. 8. Số lượng: How many books are there on the table? There are two books on the table. How much sugar do you want? - A little sugar. 9. Hỏi phương tiện đi lại: How +Axu(trợ động từ)+S+go/get/travel to+ places. S+ go/get/travel+to+ places+ by means of transport. 10. Ngày sinh nhật: What is your date of birth? = When is your bithday? On August 26th 11. Giá cả: How much does it cost? How much is it? It’s 8.500 đ What is/ are the price of N(s)? 12. Hỏi học khối/ lớp/ trường nào: Which grade/class/school are you in? - I’m in grade/class+............. 13. Bạn bị làm sao: What is the matter with you? What is wrong with you? I have a bad cold. What happens to you? What is the problem? 14. Màu sắc: What color is the pen? It’s blue 15. Ai đó mất bao lâu để làm gì: How long does it take you to get to school? It takes me an hour to get to school. 16. Hỏi đo lường: How +adj (of measurement=tính từ đo lường)+to be + S? S+ to be + số đếm + tính từ đo lường 17. Hỏi cân nặng: How heavy is Nam?= What is Nam’s weight? 18. Hỏi số điện thoại: What is your telephone number? It is 937 004. 19. Hỏi khoảng cách: How far is it from A to B?/ What is the distance from A to B? It is 30 kilometers. 20. Hỏi thời tiết: What is the weather like in the summer?- It is hot. 22. Hỏi bạn học môn học vào thời gian nào: What time/ When do you have English? I have English on Monday. 23. Hỏi tính cách: What is she like? - She is nice/good. 24. Hỏi diện mạo: What does she look like? - She is tall and beautiful. 25. Hỏi chỉ đường: Could you tell/ show me the way to the post office? - Go straight ahead. Take the second turning on your left. The postoffice is on your right. 26. Hỏi bao lâu làm gì một lần: How often do you play soccer? Once a week. 27. Nơi sống: Where do you live?/ What is your address? I live in Nam Dinh( at 30 Tran Hung Dao Street)
Tài liệu đính kèm: