CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO CÔNG THỨC CHUNG : S + BE + PAST PARTICIPLE (V3/ED) ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI CÂU CHỦ ĐỘNG ĐỂ CÓ THỂ BIẾN ĐỔI THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG - V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau) - Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng QUY TẮC Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau: - Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủđộng. - Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. - Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động. - Biến đổi động từ chính trong câu chủ động thành V3/ED (Past Participle) trong câu bị động. - Thêm Tobe vào trước V3/ed trong câu bị động (Tobe phải chia theo thì của động từ chính trong câu chủ động và chia theo số ít hay số nhiều của tùy thuộc vào chủ từ trong câu bị động). I. CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂCỦA CÁC THÌ: Bảng công thức các thì ở thể bị động: Tense Active Passive Simple Present S + V + O S+be +P2 + by + O Present Continuous S + am/is/are + V-ing + O S+ am/is/are + being+ P2 + by + O Present Perfect S + has/have + P2 + O S + has/have + been + P2 + by + O Simple Past S + V-ed + O S + was/were + P2 + by + O Past Continuous S + was/were + V-ing + O S+ was/were + being+ P2 + by + O Past Perfect S+ had + P2+O S + had + been + P2 + by + O Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + P2 + by + O Future Perfect S + will/shall + have + P2 + O S + will + have + been + P2 + by + O Be + going to S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O Model Verbs S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 S + model verb + be + P2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 Chú ý: Đôi khi “get” có thể được dùng thay thế cho “be" để diễn tả những sự việc gây bất ngờ hoặc khó chịu. II. THỂ BỊ ĐỘNG CỦA MODAL VERB 2.1. Cấu trúc 1: S + modal Verb + Verb infinitive (Vinf-Vo) Dùng để chỉ hành động xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. => Bị động: S + modal verb + be +V3/ED. E.g.: I must do this homework => This homework must be done. 2.2. Cấu trúc 2: S + modal Verb + have +V3/ED Dùng để chỉ những hành động cần phảilàm trong quá khứ hoặc đáng lẽ phải xảy ra nhưng không làm. Hoặc những hành động đoán biết chắc hẳn phải xảy ra trong quá khứ. => Bị động: S + modal Verb + have been +V3/ED E.g.: We should have read this book => This book should have been read. III. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: 3.1. It's your duty to + Vinf-Vo => Bị động: You're supposed to + Vinf-Vo E.g.: It's your duty to make tea today => You are supposed to make tea today. 3.2. It's impossible to + Vinf-Vo => Bị động: S + can't + be + V3/ED E.g: It's impossible to solve this problem => This problem can't be solved. 3.3. It's necessary to + Vinf-Vo => Bị động: S + should/ must + be +V3/ED E.g.: It's necessary for you to type this letter => This letter should/ must be typed by you. 3.4. Mệnh lệnh thức + Object. => Bị động: S + should/must + be +V3/ED. E.g.: Turn on the lights! => The lights should be turned on. IV. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/LET Công thức chủ động: S + make/let + sb+ Vinf-Vo. => Bị động: S + be+ made + to + Vinf + by O.. hoặc S + be + let + Vo (Không dùng to Vo đối với dạng bị động của let) Trong câu bị động, động từ "let" ít được sử dụng, thay vào đó, khi chuyển sang bị động, "allow" sẽ được dùng thay thế cho "let". E.g.: My parents never let me do anything by myself => I'm never let do anything by myself hoặc I'm never allowed to do anything by myself. V. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC“NHỜ AI LÀM GÌ” Chủ động: S + have + sb + Vinf-Vo hoặc S + get + sb + to Vinf-Vo + something. => Bị động: S + have/ get + something+done. E.g.: I have my father repair mybike => I have my bike repaired by my father. VI. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG V-ING. Các động từ đó như: love, like,dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny,avoid.... Chủ động: S + V + O1+ Ving + O2 => Bị động: S + V + O2 + being + V3/ED by O1 E.g.: I like you wearing this dress => I like this dress being worn by you. VII. BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC (Vp- verb of perception) 7.1.Cấu trúc 1: S + Vp + O (chỉ người) + Ving. (Ai đó chứng kiến người khác làm gìvà chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động đang diễn ra bị 1 hành động khác xen vào) E.g.: Opening the door, we saw her overhearing us. 7.2. Cấu trúc 2: S + Vp + O (chỉ người) + V. (Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối) E.g.: I saw him close the door and drive his car away. Chú ý: riêng các động từ: feel, find, catch thì chỉ sử dụng côngthức 7.1. => Bị động: S + be + V3/ED (of Vp) + to+Vinf (cấu trúc này áp dụng cho cả hai cấu trúc 7.1 và 7.2) E.g.: He was seen to close the door and drive his car away. VIII. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG TO Vo => Dạng bị động được thành lập bằng cách dùng dạng bị động của động từ nguyên mẫu. Công thức: S + V (chỉ cảm xúc hoặc mong ước) + O + tobe V3/ED E.g: He wants someone to take photographs => He wants photographs to be taken. I didn’t expect the police to find my car => I didn’t my car to be found be the police. Lưu ý: Đối với các động từ chỉ cảm xúc hoặc mong ước như like, would like, hate, love, want, wish, prefer, hope, nếu tân ngữ của động từ nguyên mẫu chỉ cùng một đối tượng với chủ ngữ của câu thì dạng bị động được thành lập không có tân ngữ. Công thức: S + V (chỉ cảm xúc hoặc mong ước) + to be V3/ED E.g.: He likes me to call him “Sir” => He likes to be called “Sir” Các động từ advise, beg, order,recommend, urge,+ O1 + to Vo + O2 cũng có thể được đổi sang dạng bị động bằng thatshould be V3/ed E.g.: He urged the Council to reduce the rates => He urged that the rates should be reduced hoặc The Council was/were urged to reduce the rates. IX. BỊ ĐỘNG KÉP. 9.1. Khi động từ chính ở thì HIỆN TẠI. Công thức: People/they +think/say/suppose/believe/consider/report.....+ that + clause. => Bị động: a/ It's + thought/said/supposed/believed/considered/reported...+that + clause (Trong đó clause = S + V + O) b/ Động từ trong clause để ở thì Hiện tại đơn hoặc Tương lai đơn S + am/is/are + thought/said/supposed... + to + Vinf E.g.: People say that he is a good doctor => It's said that he is a good doctor hoặc He is said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn hoặc Hiện tại hoàn thành. S + am/is/are + thought/ said/ supposed...+ to + have + V3/ED. E.g.: People think he stole my car => It's thought he stole my car hoặc He is thought to have stolen my car. 9.2. Khi động từ chính ở thì QUÁ KHỨ. Công thức: People/they + thought/said/supposed...+that + clause. => Bị động: a/ It was + thought/said/supposed...+that + clause. b/ Động từ trong clause để ở thì Quákhứ đơn: S + was/were + thought/ said/supposed... + to + Vinf. E.g.: People said that he is a good doctor => It was said that he is a good doctor hoặc He was said to be a good doctor. c/ Động từ trong clause ở thì Quá khứ hoàn thành S + was/were + thought/ said/supposed... + to + have + V3/ED. E.g.: They thought he was one of famous singers => It was thought he was one of famous singers hoặc He was thought to be one of famous singers. X. BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT. Các động từ: suggest, require,request, order, demand, insist(on), recommend. Công thức: S + suggest/ recommend/ order/require... + that + clause. (Trong đó clause = S + Vinf-Vo + O) => Bị động: It + was/will be/has been/is...+ V3/ED( của các động từ trên) + that + Something + be + V3/ED. (Trong đó "be" vẫn là “be”chứ không đổi vì động từ trong clause ở câu chủ động ở dạng Vinf) E.g.: He suggested that she buy a new car => It was suggested that a new car be bought. XI. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT". Công thức: It + be + adj + for somebody + to do something. => Bị động: It + be + adj + for something + to be done. E.g.: It is difficult for me to finish this test in one hour => It is difficult for this test to be finished in one hour. XII. BỊ ĐỘNG TRONG TRƯỜNG HỢP 2 TÂN NGỮ. Trong đó : Oi = Indirect Object (tân ngữ gián tiếp), Od = Direct Object (tân ngữ trực tiếp) Công thức: S + V + Oi + Od => Bị động: 1/ Oi + be + V3/ED( of V) + Od. 2/ Od + be + V3/ED( of V) + to Oi. (Riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ). E.G.: My friend gave me a present on my birthday. => A present was given to me by my friend on my birthday hoặc I was given a present on my birthday by my friend. Nguồn: Tổng hợp từ Giải thích Ngữ pháp Tiếng Anh (Mai Lan Hương, Hà Thanh Uyên) và một số tài liệu thông qua internet.
Tài liệu đính kèm: