Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kỳ thi giữa học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mai

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kỳ thi giữa học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Kỳ thi giữa học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Tân Mai
TRƯỜNG THCS TÂN MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH GIỮA HỌC KÌ II- LỚP 6
( NĂM HỌC 2015-2016)
A. Từ vựng: Ôn tập từ vựng theo các chủ đề sau
1. the body
2. Staying healthy
3. What do you eat?
4 Sports and pastimes
5. Activities and the seasons
B. Ngữ pháp: 
1. 3 thì: Hiện tại thường; hiện tại tiếp diễn; Tương lai thường.
2.- Dạng động từ sau động từ khuyết thiếu ( can; must; should)
 - Động từ trong câu mệnh lệnh.
 - Động từ sau : Would like; want ; need.
3. Từ chỉ số lượng: a can of; a box of; a tube of; a bottle of; dozen 
4. Giới từ: in ; on; at; in front of; behind; to the left of..
5. Vị trí của trạng từ chỉ tần xuất : Always; usually
6 Các dạng câu hỏi đã học : What ; Where ; How..
7. 3 dạng câu đề nghị: Let’s..; Why don’t we.; What about.?
10.Tính từ chỉ màu sắc ; cảm giác; thời tiết.
C. Các dạng bài tập:
1. Listen
2. Choose the best answer
3. Give the correct tense of the verbs
4. Odd one out
5. Reorder the words to make the true sentences.
6. Make sentences, using the words given.
7. Rewrite the sentences
8. Find out the mistakes and correct them.
9. Make questions for the underlined words .
10. Reading
D. Bài tập vận dụng:
I. Odd one out/ Which one is different?
1. hour	head	 hair	hour
2. wear	year	hear	near
3. read	teacher	eat	weather	
4. thin	teeth	mother	thick
5. chair	school	chicken	Chinese
6. Who	When	Which	What
7. camera	clinic	cold	citadel
8. cool	cold	 	warm	season	
9. brown	blue	behind	black
10. Carrot	lemonade	pea	onion
II. Arrange in order:
1. are/ by/ traveling/ we/ to / bus/ school.
2. students / waiting/ the / their / are / for/ teacher.
3. driving/ to / his/ car/ he/ is / farm / a
4. must/ road/ you/ care/ with/ cross/ the
5. summer/ we/ in / the / often/ swimming / go
6. do/ he / when/ hot / is / it/ does / what / ? 
7. the / how/ go / the/ often / children / to / movies / do / ? 
8. lots/ has / of / beautiful / Vietnam/ sights.
9. does / world / the / why / more / need / food /?
10. at/ always / fishing / their / parents / go / do / weekend / ?
III. Make questions:
1. They go jogging every morning.
2. She is skipping rope.
3. Their father travel to work by train.
4. The students sometimes go to the zoo.
5. The boy is listening to music.
6. My friend is Australian.
7. She often plays tennis when it’s cool.
8. He produces a lot of rice.
9. My family is going to stay in Nha Trang for a week.
10. His house is 12 meters high.
IV. Choose the correct word:
1. I’d like __________ sandwiches. ( any/ some / a )
2. How _______ is a dozen eggs? ( many / much / often )
3. They usually ride to school _____ sometimes they walk. ( and / but / then )
4. The children are never late ______ school. ( at / on for )
5. He ______ goes fishing in the winter. ( not / no / never)
6. I am going _______ to music this night. ( to listen / listen/ listening )

Tài liệu đính kèm:

  • docanh_6.doc