ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỀM TRA HỌC KỲ II MƠN: TIN HỌC 6 – VNEN (Năm học 2015 – 2016) GV: Nguyễn Văn Phong Tổ: Tốn - Lý Họ và tên HS: ........ Lớp 6A I. LÝ THUYẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Ở Việt Nam, chính thức tham gia Internet vào năm nào? A. 1992 B. 1996 C. 1997 D. 2000 Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã cĩ: j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử l Mở Internet m Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. m-l-k-j B. k-l- j-m C. l-k-j-m D. j-k-l-m Câu 3: Cú pháp địa chỉ thư điện tử (E - Mail) tổng quát là: A. @ B. @ C. @ D. Câu 4: Internet là mạng của các mạng và kết nối . người sử dụng trên tồn thế giới A. hàng trăm triệu B. hơn hai tỉ C. hàng triệu D. hai tỉ Câu 5: Dịch vụ được dùng nhiều nhất trên Internet là A. Email B. Siêu liên kết C. WWW D. Mua bán trực tuyến Câu 6: Khi truy cập vào một website, trang web được mở ra đầu tiên gọi là .của website đĩ. A. Dịch vụ B. Trang chủ C. Trang đầu D. Hệ thống Câu 7: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mơ tồn thế giới. C. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mơ tồn thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính. Câu 8: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để cĩ thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng cĩ dây. B. Mạng WAN. C. Mạng LAN. D. Mạng khơng dây. Câu 9: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. B. Gồm nhiều trang web. C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. Câu 10: Siêu văn bản là gì? A. Là các trang web. B. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. C. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết. D. Hypertext Câu 11. Trong cửa sổ Microsoft Word thanh này tên là gì: A. Thanh tiêu đề B. Thanh bảng chọn C. Thanh cuộn D. Thanh trạng thái Câu 12: Để mở tệp tin đã lưu trước đĩ, ta chọn dãy lệnh nào sau đây? A. File à Open B. File à Save C. File à New D. File à Print Câu 13: Các phơng chữ tương ứng với bảng mã Unicode là? A. .VnTime, .VnArial, . B. Times New Roman, Arial, Tahoma C. VNI-Time, VNI-Helve, Câu 14: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là? A. Cos gawngs B. Coos gangs C. Cows gawngs D. Coos gawngs Câu 15 Để gõ và hiển thị được chữ Việt trên máy tính cần cĩ chương trình hỗ trợ gõ và..? A. Máy in B. Màn hình C. Phơng chữ Việt D. Kiểu chữ Câu 16: Để đặt khoảng cách dịng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh: A. , B. , C. , D. , Câu 17: Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây? A. Ơi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đơ là Hà Nội). C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp. Câu 18 : Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính tốn và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản. C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi Câu 19: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản: A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa. B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn. C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn. D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn. Câu 20: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dịng, muốn đưa về đầu dịng, ta sử dụng phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home Câu 21: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phímß,à,á,â. B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phímß,à,á,â. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ß,à,á,â. D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ß,à,á,â. Câu 22: Sau khi khởi động, Word mở một văn bản mới cĩ tên tạm thời là: A. Document 1 B. Chưa cĩ tên C. Word.doc D. Doc Câu 23: Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm sau văn bản: A. Behind text B. Square C. In Front Of Text D. Tight Câu 24: Theo thứ tự từ trái qua phải, ý nghĩa của các biểu tượng là: A. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên, căn lề phải B. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề hai bên C. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề hai bên D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều hai bên, căn lề giữa Câu 25: Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. File -> Picture B. Edit -> Picture C. View -> Picture D. Inser -> Picture Câu 26. Để in văn bản, em cĩ thể thực hiện: A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup Câu 27: Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ơ: A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right Câu 28: Máy tính xác định câu: Ngày nay, khi soạn thảo vănbản,chúng ta thường sửdụng máy tính. gồm bao nhiêu từ ? A. 13 từ B. 14 từ C. 11 từ D. 12 từ Câu 29: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống () để được câu đúng: a. Phím Delete dùng để xĩa kí tự .. con trỏ soạn thảo. b. Phím Backspace dùng để xĩa kí tự con trỏ soạn thảo. Câu 30: Hãy chọn từ dưới đây: Top, Bottom, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, Poitrait, Landscape, chiều đứng, chiều ngang, chiều nằm, chiều xiên để điền vào chỗ trống cho thích hợp: Để trình bày trang văn bản, em chọn thẻ Page layout à Page Setup, sau đĩ chọn trang Margins và thực hiện: Chọn ơ (1) để đặt trang theo (2) hoặc chọn ơ (3) để đặt trang theo (4) (1).. (2).. (3).. (4).. B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Mạng máy tính là gì? Mạng Internet là gì? Câu 2: Trình bày các bước để đăng kí hộp thư điện tử (yahoo hoặc gmail)? Câu 3: Trình bày các bước để lưu văn bản và mở văn bản? Câu 4: Trình bày quy tắc gõ văn bản? Câu 5: Thế nào là định dạng văn bản? Cĩ mấy loại định dạng văn bản và kể tên các tính chất tương ứng? Câu 6: Trình bày các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ hoạ vào văn bản? Câu 7: Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản? Câu 8: Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word? Nêu các bước để sao chép, di chuyển một phần văn bản đã cĩ vào một vị trí khác? Câu 9: Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đĩ. Em gõ thêm được một số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi cĩ điện và mở lại văn bản đĩ, nội dung em vừa thêm cĩ trong văn bản khơng? Vì sao? Câu 10: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: Tên Sử dụng để New Open Save Print Cut Copy Paste Undo Câu 11: Cột I Cột II Kết quả 1. Phím tắt để mở hộp thoại Find A. Ctrl + S 1 --- . 2 --- . 3 --- . 4 --- . 2. Phím tắt để căn thẳng hai lề văn bản B. Ctrl + F 3. Phím tắt để tăng cỡ chữ. C. Ctrl + H 4. Phím tắt để lưu văn bản với tên khác D. Ctrl + J E. Ctrl + [ F. F12 G. Ctrl + ] H. Ctrl + E Câu 12: (1) (2). (3).. (4). II. THỰC HÀNH (Kiểm tra tại Phịng Tin học) Câu 1: Nhập nội dung, định dạng, chèn và bố trí hình ảnh theo mẫu sau. QUÊ HƯƠNG Quê hương mỗi người chỉ một, Như là chỉ một mẹ thơi. Quê hương nếu ai khơng nhớ, Sẽ khơng lớn nổi thành người. Câu 2: Nội dung: 1. Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. ĐI ĐƯỜNG Đi đường mới biết gian lao, Núi cao rồi lại núi cao chập trùng; Núi cao lên đến tận cùng, Thu vào tầm mắt muơn trùng nước non. Câu 3: Nội dung: 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. Ca dao Trong đầm gì đẹp bằng sen, Lá xanh, bơng trắng, lại chen nhị vàng. Nhị vàng, bơng trắng, lá xanh, Gần bùn mà chẳng hơi tanh mùi bùn. Câu 4: 1.Nhập nội dung. 2. Định dạng theo mẫu sau. 3. Chèn và bố trí hình ảnh. Bác hồ ở chiến khu. Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bên nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn khuya cịn sáng bên đồi Nơi đây sống một người tĩc bạc Người khơng con mà cĩ triệu con Nhân dân ta gọi người là Bác Cả đời người là của nước non. Câu 5: Tạo bảng điểm như mẫu dưới đây (hàng đầu tiên của bảng cĩ màu chữ khác với màu chữ của các hàng cịn lại). Họ và tên Tốn Văn Anh Tin học Nguyễn Lan Anh 10 8 9 9 Hồng Minh Hùng 6 5 7 8
Tài liệu đính kèm: