Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 12

doc 93 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 520Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh 12
Phần 1: PRONUNCIATION
	1. Động từ tận cùng bằng -ED cĩ 3 cách phát âm là: /id/, /t/, /d/.
	a. Đối với những động từ tận cùng là: -t, -d, khi thêm -ED sẽ phát âm là /id/.
	Ex: wanted, collected, decided, needed,.......
	b. Đối với những động từ tận cùng là: -c(e), -f(laugh,cough), -k, -p, -s, -x, -sh, -ch, khi thêm - 	Ex: practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched,....... ED sẽ phát âm là /t/.
 c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm cịn lại (phụ âm vang) hoặc nguyên âm, khi thêm - ED sẽ phát âm là /d/.
Ex: enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called,.......
2. Động từ/ danh từ tận cùng bằng -s / -es cĩ 3 cách phát âm là: /s, /z/,/ iz /
a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm –s / -es phát âm là /s/.
	Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......
b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là –s, -z, -ge, -x, -sh, -ch,ce khi thêm –s / -es phát âm là 
/- IZ /.
c. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm cịn lại (phụ âm vang) hoặc nguyên âm, khi thêm –s / -es phát âm là /z/.
Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......
Chú ý:
 - các từ sau đây âm /h/ khơng đọc(h câm): hour, honest(y), honour, ghost, rhino, vehicles.
-ch- phát âm/S/ trong các từ :machine, chef, champane
-ch- phát âm/k/ trong các từ:school, scheme, choir, chorus, scholar, character ,chemistry, chaos, stomach, ache, technology..
-gh- khơng đọc trong các từ sau:high ,although, height, though, plough, sight..
 - -gh- đọc/f/ trong các từ sau: enough, rough , tough, laugh, cough 
-ou/oo phát âm /^/ trong các từ sau:country, enough, rough, touch, tough, double, young, southern, flood, blood.
-ea phát âm / i:/ trong các từ sau read , seat , please
-ea phát âm / ei / trong các từ sau great , break 
­ Exercise: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the other words 
a. cooks 	b. loves 	c. joins 	d. spends
a. advises 	b. raises 	c. devises 	d. goes
a. teacher 	b. children	 	c. chore 	d. school
a. finished 	b. looked 	c. matched 	d. visited
a. concerned b. raised 	c. developed 	d. maintained
a. appeared 	b. agreed 	c. coughed 	d. loved
a. apply 	b. university 	 c. identity 	d. early
a. choice 	b. achieve 	c. each 	d. chemistry
a. final 	b. applicant 	 c. high 	d. decide
a. course	b. four 	c. our 	d. yours
a. worker b. whom 	c. interview 	d. answer
a. honest 	b. holiday 	 c. home 	d. happiness
a. character 	b. teacher 	c. chemist 	d. technical
a. chore 	b. technology 	c. much 	d. exchange
a. threaten 	b. earth 	c. healthy 	d. breathe
a. chemical 	b. which 	c. change 	d. each 
a. enough 	b. loud 	c. about 	d. amount
a. reading 	b. easy 	c. pleasure 	d. please
a. source 	b. resource 	c. course 	d. colour
a. southern 	b. athlete 	c. both 	 d. enthusiasm
a. symbol 	b. emergency 	c. poverty 	d. qualify
a. women 	b. men 	c. led 	d. intellectual
a. throughout 	b. although 	c. right 	d. enough
a. diverse 	b. admit 	c. science 	d. enterprise
a. growth 	b. although 	c. within 	d. southern
a. stable 	b. average 	c. population 	d. rate
a. justice 	b. service 	c. practice 	d. advice
a. interview 	b. minute 	 c. question 	 d. suitable
a. seat	b. read	c. meat	d.break
a. flood	b. book	c. cook	d. look
II. Stress ( Accent mark ) : Dấu nhấn / Trọng âm
1. Đối với những từ gồm cĩ 2 hoặc 3 vần, trọng âm thường rơi vào vần đầu.
	Ex: rísky, flĩra, áudience, cháracter,........ 
	* Dấu nhấn trong từ có 2 âm tiết thường nằm ở: + vần thứ 2 đối với động từ.
	 + vần thứ 1 đối với danh từ hoặc tính từ.
¬ Notes: Đối với những từ tận cùng là đuôi: en, er, on .. và một số từ không nằm trong quy luật này nên cách phát âm những từ này phải dựa vào từ điển để phát âm cho chính xác.
 * Danh từ kép có dấu nhấn nằm ở danh từ đứng trước : bookshop, welfare ..
2. Đối với những từ gồm cĩ 4 vần (hoặc nhiều hơn), trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối.
	Ex: minĩrity, metropĩlitan, commúnicate, varíety, ........ 
3. Đối với những từ tận cùng cĩ các vần như: -ion, -ic, -ian, ion, ial, ical, ity, itive, itant, ic, ual .. trọng âm thường rơi vào vần phía trước.
Ex: emĩtion, competítion, scientífic, photográphic, olýmpic, electrícian, Confúcian, mathemátical, mágic 
4. Đối với những từ cĩ chứa nguyên âm kép hoặc tận cùng cĩ các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -eer, -ese, -ette, trọng âm thường rơi vào ngay các vần này.
Ex: bambĩo, shampĩo, cartĩon, afternĩon, referée, employée, cantéen, thirtéen, enginéer, Vietnamése, Chinése, cigarétte, ....
5. Đối với những từ cĩ các tiền tố (tiếp đầu ngữ) như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, trọng âm thường rơi vào vần phía sau.
Ex: insíde, impĩssible, irrégular, repéat, prevíew, discúss, deféat, begín, excíted, enjĩy, represént, indepéndent, ........ 
 Choose the word whose primary stress is different from others.
a. partnership 	b. romantic	c. actually	d. attitude
a. believe 	b. marriage	c. response 	 d. maintain
a. summary 	b. different 	c. physical 	d. decision
a. engineer	b. cinema	c. factory	d. library
a. attract 	b. person 	c. signal 	d. instance
a. verbal	b. suppose 	c. even 	d. either
a. television	b. biology 	c. geography	d. economy
a. noisy	b. party 	c. social 	d. polite
a. restaurant 	b. assistance 	 c. usually 	 	d. compliment
a. general 	b. applicant1 	c. usually	d. October
a. parallel 	b. dependent 	 c. educate 	d. primary
a. mechanic	b. chemistry	 c. cinema 	d. finally
a. typical	b. favorite 	c. division 	 d. organize
a. computer	b. establish 	 c. business	 d. remember
a. university 	b. application 	 c. technology 	 d. entertainment
a. certificate	b. necessary	c. economy	 d. geography
a. considerable	b. information 	 c. librarian	d. technician
a. interview 	b. impression 	 c. company	d. formally
a. stressful 	b. pressure 	c. prepare 	d. future
a. employment 	b. remember	c. concentrate 	d. position
a. influence 	b. confident	 c. disappear 	d. terrorism
a. swallow 	b. subject1 	c. digest 	d. enough
a. imagine 	b. important	 c. example 	 d. wonderful
a. different 	b. carefully 	 c. holiday 	d. reviewer
a. water 	b. football 	c. begin	d. meter
a. personal 	b. penalty 	c. defensive	d. vertical
a. award 	 b. prevent	c. visit	 d. except
a. spirit 	b. impress 	c. event 	d. perform
a. civilian	b. official	c. temporary 	 d. tsunami
a. colleague 	b. appall	c. devote 	d. victim1
a. initiate 	 b. medical 	c. rapidly 	d. possible
a. volunteer 	b. wherever	c. example	d. disaster
a. injured 	b. famine 	c. earthquake 	d. result
a. disaster 	 b. prisoner	c. agency	d. family
a. suffering 	b. president	c. protection 	d. conference
a. involve	 b. propose 	c. improve 	d. soldier
a. position 	b. family 	c. century1 	d. politics
a. ability	b. equality 	c. enlightenment	d. naturally
a. status	b. argue	c. basis 	d. against
a. deny 	b. legal	 c. women 	d. limit
a. human 	b. mother 	c. struggle	d. belief
a. opportunity 	b. economic 	c. society 	d. intellectual
a. history 	b. natural 	c. pioneer	d. business
a. advocate 	b. consider	c. cultural	d. period
a. domestic	b. estimate	 c. statistics	d. relation
a. language	b. diverse	c. promote 	d. combine
a. economic	b. integration 	c. development 	d. transportation
a. service 	b. rural	 c. region 	d. include
a. justice	b. admit 	c. adopt 	d. improve
a. energy	b. industry 	c. forestry 	d. investment
a. series 	b. respect 	c. interest 	d. action
a. different 	b. terrorist 	c. contrary	d. domestic
a. development 	b. security 	c. pessimistic d. particular
a. threaten 	b. appear	c. modern 	d. instance
a. experience 	b. technology 	c. environment d. optimistic
a. experience	b. certificate 	c. interviewer 	d. enthusiasm
PHẦN 2 :VOCABULARY
 WORD FORMS
 ( Cách thành lập từ)
1. NOUNS.
FORM
EXAMPLES
 AR
a- Verb + ER
 OR
- sailor, actor ...
- teacher, driver, viewer, singer...
- beggar, liar ..
- scienist.
 ION
b- Verb + ING
	 MENT
- action, invention, liberation, conclusion ...
- writing, making, liking, cooking, learning...
- movement, development, investment, punishment, 
c- Noun + ISM 
- capitalism, patriotism, terrorism, heroism, communism.
	 NESS
d- Adjective + TY
 ITY
- happiness, laziness, illness, sickness ...
- cruelty, loyalty, difficulty ...
- possibility, ability, capability, ability, curiosity ...
f- Adjective 	 Noun
 - long → length - high → height - hot → heat
- brave → bravery - proud → pride - young → youth
- deep → depth - terrible → terror - famous → fame 
i- Verb Noun
- choose → choice - live → life - feed → food 
- prove → proof - see → sight - sit → seat
- die → death - lose → loss - fail → failure 
- sing → song - sell → sale 
2. ADJECTIVES:
FORM
EXAMPLES
Noun→ Adjective
notice → noticeable
reason → reasonable
value → valuable
terror → terrible
sense → sensible
horror → horrible
luxury → luxurious
victory → victorious
variety → various
danger → dangerous
neglect → neglected
gold → golden
wood → wooden
West → Western
mischief → mischievous
advent → adventitious
authority → authoritative
intuition → intuitive
advangtage → advangtageous
caution → cautious
Verb → adjective
obey → obedient
notice → noticeable
please → pleasing
learn → learned
benefit → benificial
collect → collective
create → creative
decide → decisive
deceive→deceptive.deceitful 
- accept → acceptable
admire → admirable
volunteer→ voluntary
study → studious
criticize → critical
attend → attentive
compete → competitive
destroy → destructive
decorate → decorative
Noun - FUL
harmful - pocketful
handful - useful
peaceful - basketful
successful - helpful
noun –LESS
( khơng)
childless
harmless
hopeless
helpless
homeless
noun –LY
manly
yearly
hourly/brotherly
daily
noun – Y
snowy
rainy
faulty
starry
healthy
dirty
noun - ISH
foolish - childish - selfish
noun –AL
central
accidental
traditional
occasional
personal
optional
natural
magical
industrial
agricultural
Noun→Adjective
difference -different
patience -patient
independence -independent
circumstance-circumstantial
sympathy - sympathic
giant giantic
variety various
bounty bounteous
clamour clamourous
danger dangerous
disaster disastrious
create creative
Nouns:thường cĩ các hậu tố sau:-tion,-ation,-ment,-er(người),-or(người),-ant(người),-ist(người),-ian(người),-ship,-ity,-ism,-ness,-ce,-ee(người),-age
 Danh từ thường đứng ở các vị trí sau:
Chủ ngữ của câu ( S )
Sau tính từ hoặc tính từ sở hữu ( adj + N, her/ his/ my/ their/ ‘s  + N )
Sau mạo từ: a/ an/ the ( a/ an/ the + adj + noun )
Sau giới từ: ( of, in, on, from, to, about, with...) hoặc từ chỉ số lượng ( a few/ little, some, any, much, most
Adjectives: thường cĩ các hậu tố sau:-ful,less(khơng),-like(như),-y,-ish,-al,-ous,ive,-able,ible.
Tính từ thường đứng ở các vị trí sau:
Trước danh từ, bổ nghiã cho danh từ
Sau động từ “ to be” hoặc động từ “ linking verbs" ( get, seem, keep, make, become, feel,sound,,look,sound,appear . )
Sau các cấu trúc: BE so. that, enough, too. to, dạng so sánh ( more, most, less, as.. as. )
Adverbs:-ly,fast,hard,late,
Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau:
Trước hoặc động từ thường: ( S - V . + adv hoặc S + adv + V . )
Trước tính từ: ( be, seem  + adv + adj  )
Đầu câu ( sau dấu phẩy ) hoặc cuối câu.
S+be +Adv+V3/ed(passive)
4.Verbs:thường cĩ tiền tố :en-(enrich,endanger) hay hậu tố :-ise,-ize,-fy
 Động từ thường đứng ở các vị trí sau:
 a.Sau chủ từ
 b.Sau động từ kiếm khuyết (can , will , shall 
 c.Sau các cụm từ chỉ mục đích( to , in order to ,so as to .. 
 *Lưu ý:
1.Adj +ly žAdv : beautiful žbeautifully
2.Adv -lyžAdj: beautifully ž beautiful
3.Một số trương hợp đặc biệt(Một số từ vừa là Adj và Adv)
 Adj Adv
 Good well
 ill ill
 Hard hard(chăm chỉ) # hardly(khơng)
 Early early
 Late late(trễ) # lately(gần đây)
 Fast fast
 Wrong wrong
4.Adj-ed bổ nghĩa cho danh từ chỉ người(passive)
5. Adj-ing bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật(active)
6.Các tiền tố mang nghĩa phủ định:-dis,-un,-im,-ir,-il,in-
7.The extra object “It” : S + V + It + Adj / Noun / Noun Phrase + To Infinitive .
 Verbs : think , made , find , feel , believe , consider , prove
.
 Eg : Translating into Vietnamese is a good method . 
 žI think it a good method to translate into Vietnamese.
Ex:We find it good to go to school.
	Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải cĩ một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ lạ lien quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully (adv).
Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
Xác định từ loại của từ cần tìm
Danh từ cấn tìm số ít hay số nhiều
Dộng từ trong câu chia ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều
Đáp án cần tìm cĩ nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative)
Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đĩ là danh từ chỉ người, vật, hay sự vật
	Cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ cĩ cùng từ loại.
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau:
	He cycled ________and had an accident.
careful 	B. careless 	C. carefully 	D. carelessly
Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu.
	Đáp án là D.
	He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn)
Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau:
	Peter ________ opened the door of cellar, wondering what he might find. 
cautious B. cautiously C. cautional D. cautionally
Hướng dẫn: Peter ________opened the door of the cellar, wondering what he might find. (Peter mở cửa tầng hầm _____, tự hỏi rằng mình cĩ thể tìm thấy gì).
	B: đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng
	A: Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng
 	C, D Phương án sai: khơng cĩ các từ này trong tiếng Anh.
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau:
	The new dress makes you more__________.
	A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
	Hướng dẫn: make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho
	Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful”. (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹp hơn).
	Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây:
 Thay đổi phụ tố (affixation):
Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta cĩ cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh.
Hậu tố tạo động từ:
ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize
ify: beautify, purify, simplify
Tiền tố phủ định của tính từ:
Tiền tố phủ định 
Ví dụ
Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p)
Immature, impatient
Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r)
Irreplaceable. irregular
Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l)
Illegal, illegible, illiterate
In-
Inconvenient, inedible
Dis-
Disloyal, dissimilar
Un-
Uncomfortable, unsuccessful
Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import..
Các tiền tố un- và dis- cịn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Ngồi ra ra cịn cĩ tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense
Hậu tố tính từ:
-y: bushy, dirty, hairy
-ic: atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful
-less: painless, hopeless, careless
-able: loveable, washable, breakable
-ive: productive, active
-ous: poisonous, outrageous
* Hậu tố tạo danh từ:
Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp.
Hậu tố
Ý nghĩa
Ví dụ
-er
-or
- chỉ người thực hiện một hành động
- ta cịn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ
Writer, painter, worker, actor, operator
- er/- or
Dùng chỉ vật thực hiện một cơng việc nhất định
Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector
-ee
Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đĩ
Employee, payee
-tion
-sion
-ion
Dùng để hình thành danh từ từ động từ
Complication, admission, donation, alteration
-ment
Chỉ hành động hoặc kết quả
Bombardment, development
-ist
-ism
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người)
Buddhist, Marxist
Buddhism, communism
-ist
Cịn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực
Guitarist, violinist, pianist
Economist, biologist
-ness
Dùng để hình thành danh từ từ tính từ
Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness
-hood
Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt
Childhood, falsehood
-ship
Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhĩm
Friendship, citizenship, musicianship, membership
Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ cĩ dấu gạch nối.
Tiền tố
Ý nghĩa
Ví dụ
Anti-
Chống lại
Anti-war, antisocial
Auto-
Tự động
Auto-pilot, autography
Bi-
Hai, hai lần
Bicycle, bilingual
Ex- 
Trước đây
Ex-wife, ex- smoker
Micro- 
Nhỏ bé
Microwave, microscopic
Mis- 
Tồi tệ, sai
Misunderstand, misinform
Mono-
Một, đơn lẻ
Monotone, monologue
Multi-
Nhiều
Multi-national, multi-purpose
Over-
Nhiều, quá mức
Overdo, overtired, overeat
Post-
Sau
Postwar, postgraduate
Pre-
Trước
Pre-war, pre-judge
Pro-
Tán thành, ủng hộ
Pro-government, pro-revolutionary
Pseudo-
Già
Pseudo- scientific
Re-
Lần nữa, trở lại
Retype, reread, rewind
Semi-
Phân nửa
Semi-final, semicircular
Sub-
Bên dưới
Subway, subdivision
Under-
Thiếu, khơng đủ
Underworked, undercooked
Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
UNIT 1: FRIENDSHIP
Tình bạn
1. acquaintance (n) [ə'kweintəns]: người quen
2. admire (v) [əd'maiə]: ngưỡng mộ
3. aim (n) [eim]: mục đích
4. appearance (n) [ə'piərəns]: vẻ bề ngồi
5. attraction (n) [ə'trỉk∫n]: sự thu hút
6. be based on (exp) [beis]: dựa vào
7. benefit (n) ['benifit]: lợi ích
8. calm (a) [kɑ:m]: điềm tĩnh
9. caring (a) [keəriη]: chu đáo
10. change (n,v) [t∫eindʒ]: (sự) thay đổi
 + changeable (a) ['t∫eindʒəbl]: cĩ thể thay đổi
11. close (a) [klous]: gần gũi, thân thiết
12. concerned (with) (a) [kən'sə:nd]: quan tâm
13. condition (n) [kən'di∫n]: điều kiện
14. constancy (n) ['kɔnstənsi]: sự kiên định
  + constant (a) ['kɔnstənt]: kiên định
15. crooked (a) ['krukid]: cong
16. delighted (a) [di'laitid]: vui mừng
17. enthusiasm (n) [in'θju:ziỉzm]: lịng nhiệt tình
18. feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm
19. forehead (n) ['fɔ:rid, 'fɔ:hed]: trán
20. generous (a) ['dʒenərəs]: rộng rãi, rộng lượng
21. get out of (v) [get aut əv]: ra khỏi (xe)
22. give-and-take (n) [giv ỉnd teik]: sự nhường nhịn
23. good-looking (a) [gud 'lukiη]: dễ nhìn
24. good-natured (a) ['gud'neit∫əd]: tốt bụng
25. gossip (v)['gɔsip]: ngồi lê đơi mách
26. height (n) [hait]: chiều cao
27. helpful (a) ['helpful]: giúp đỡ, giúp ích
28. honest (a) ['ɔnist]: trung thực
29. hospitable (a) ['hɔspitəbl]: hiếu khách
30. humorous (a) ['hju:mərəs]: hài hước
31. in common (exp) ['kɔmən]:chung
32. incapable (of) (a)[in'keipəbl]: khơng thể
33. influence (v) ['influəns]: ảnh hưởng
34. insist on (v)[in'sist]: khăng khăng
35. last (v) [lɑ:st]: kéo dài
   + lasting (a) ['lɑ:stiη]: bền vững
36. lifelong (a) ['laiflɔη]: suốt đời
37. loyal (a) ['lɔiəl]: trung thành 
   + loyalty (n) ['lɔiəlti]: lịng trung thành
38. medium (a)['mi:diəm]: trung bình
39. modest (a) ['mɔdist]: khiêm tốn
40. mutual (a) ['mju:tjuəl]: lẫn nhau
41. personality (n) [,pə:sə'nỉləti]: tích cách, phẩm chất
42. pursuit (n) [pə'sju:t]: mưu cầu
43. quality (n) ['kwɔliti]: phẩm chất
44. quick-witted (a) ['kwik'witid]: nhanh trí
45. relationship (n)[ri'lei∫n∫ip]mối quan hệ
46. rumour (n) ['ru:mə]: lời đồn
47. secret (n) ['si:krit]: bí mật
48. selfish (a) ['selfi∫]: ích kỷ
49. sense of humour (n) [sens əv 'hju:mə]: ĩc hài hước
50. sincere (a) [sin'siə]: thành thật
51. studious (a)['stju:diəs]: chăm chỉ
52. suspicion (n) [sə'spi∫n]: sự nghi ngờ 
   + suspicious (a) [sə'spi∫əs]: nghi ngờ
53. sorrow (n) ['sɔrou]: nỗi buồn
54. sympathy (n) ['simpəθi]: sự thơng cảm
55. take up (v) ['teik'ʌp]: đề cập đến
56. uncertain (a) [ʌn'sə:tn]khơng chắc chắn
57. understanding (a) [,ʌndə'stỉndiη]: thấu hiểu
58. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]: tính khơng ích kỷ
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES
Kinh nghiệm cá nhân
1. affect (v) [ə'fekt]:ảnh hưởng
2. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit]: trân trọng
3. attitude (n) ['ỉtitju:d]: thái độ
4. break out (v) ['breikaut]: xảy ra bất thình lình
5. complain (v) [kəm'plein]: phàn nàn 
   + complaint (n) [kəm'pleint]: lời phàn nàn
6. dollar note (n) ['dɔlə nout]: tiền giấy đơla
7. embarrassing (a) [im'bỉrəsiη]: ngượng ngùng
8. embrace (v) [im'breis]: ơm
9. experience (n) [iks'piəriəns]:trải nghiệm
10. floppy (a) ['flɔpi]: mềm
11. glance at (v) [glɑ:ns]: liếc nhìn
12. grow up (v) [grou]: lớn lên
13. make a fuss (v) [fʌs]: làm ầm ĩ
14. memorable (a) ['memərəbl]: đáng nhớ
15. realise (v) ['riəlaiz]: nhận ra
16. set off (v) ['set'ɔ:f]: lên đường
17. sneaky (a) ['sni:ki]: lén lút
18. terrified (a) ['terifaid]: kinh hãi
19. thief (n) [θi:f]: tên trộm
20. turn away (v) [tə:n ə'wei]: quay đi, bỏ đi
21. unforgetable (a) [,ʌnfə'getəbl]: khơng thể quên
22. wad (n) [wɔd]: nắm tiền
23. wave (v) [weiv]: vẩy tay
24. shy (a) [∫ai]: mắc cỡ, bẽn lẽn
25. scream (v) [skri:m]: la hét
UNIT 3: A PARTY
Một bữa tiệc
1. accidentally (adv) [,ỉksi'dentəli]: tình cờ
2. blow out (v) ['blou'aut]: thổi tắt
3. budget (n) ['bʌdʒit]: ngân sách
4. candle (n) ['kỉndl]: đèn cầy, nến
5. celebrate (v) ['selibret]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm
6. clap (v)[klỉp]vỗ tay
7. count on (v) [kaunt]: trơng chờ vào
8. decorate (v) ['dekəreit]: trang trí
   + decoration (n) [,dekə'rei∫n]: sự/đồ trang trí
9. diamond anniversary (n) (diamond wedding= diamond jubilee) ['daiəmənd ỉni'və:səri] ['wediη] ['dʒu:bili:] : lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm)
10. financial (a) [fai'nỉn∫l; fi'nỉn∫l]: (thuộc) tài chính
11. flight (n) [flait]: chuyến bay
12. forgive (v) [fə'giv]: tha thứ
13. get into trouble (exp) ['trʌbl]: gặp rắc rối
14. golden anniversary (n) (=golden wedding = golden jubilee)['gouldən,ỉni'və:səri] ['goulden,wediη]: lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm)
15. guest (n) [gest]: khách
16. helicopter (n) ['helikɔptə]: trực thăng
17. hold (v) [hould]: tổ chức
18. icing (n) ['aisiη]: lớp kem phủ trên mặtbánh
19. jelly (n) ['dʒeli]: thạch
20. judge (n) ['dʒʌdʒ]: thẩm phán
21. lemonade (n) [,lemə'neid]: nước chanh
22. mention (v) ['men∫n]: đề cập
23. mess (n) [mes]: sự bừa bộn
24. milestone (n)['mailstoun]: sự kiện quan trọng
25. organise (v) ['ɔ:gənaiz]: tổ chức
26. refreshments (n) [ri'fre∫mənt]: mĩn ăn nhẹ
27. serve (v) [sə:v]: phục vụ
28. silver anniversary (n) (=silver wedding = silver jubilee): lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm)
29. slip out (v) [slip]: lỡ miệng
30. tidy up (v) ['taidi]: dọn dẹp
31. upset (v) [ʌp'set]: làm bối rối, lo lắng
UNIT 4: VOLUNTEER WORK
Cơng việc tình nguyện
1. (the) aged (n) ['eidʒid]: người già
2. assistance (n) [ə'sistəns]: sự giúp đỡ
3. be fined (v) [faind]: bị phạt
4. behave (v) [bi'heiv]: cư xử
5. charity (n) ['t∫ỉriti]: tổ chức từ thiện
6. comfort (n) ['kʌmfət]: sự an ủi
7. co-operate (v)[kou'ɔpəreit]: hợp tác
8. co-ordinate (v) [kou'ɔ:dineit]: phối hợp
9. disadvantaged (a)[,disəd'vɑ:ntidʒ]: bất hạnh
10. donate (v)[dou'neit]: tặng, quyên gĩp
   + donation (n) [dou'nei∫n]: khoản tặng/đĩng gĩp
   + donor (n) ['dounə]: người cho/tặng
11. fund-raising (a) [fʌnd 'reiziη]: gây quỹ
12. gratitude (n) ['grỉtitju:d]: lịng biết ơn
13. handicapped (a) ['hỉndikỉpt]: tật nguyền
14. instruction (n)[in'strʌk∫n]: chỉ dẫn, hướng dẫn
15. martyr (n) ['mɑ:tə]: liệt sỹ
16. natural disaster (n) ['nỉt∫rəl di'zɑ:stə]: thiên tai
17. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ cơi
18. overcome (v) [,ouvə'kʌm]: vượt qua
19. participate in (v) [pɑ:'tisipeit]: tham gia
20. raise money (v) [reiz 'mʌni]: quyên gĩp tiền
21. receipt (n) [ri'si:t]: người nhận
22. remote (a) [ri'mout]: xa xơi, hẻo lánh
23. retire (v) [ri'taiə]: về hưu
24. snatch up (v) ['snỉt∫]: nắm lấy
25. suffer (v) ['sʌfə]: chị đựng, đau khổ
26. support (v) [sə'pɔ:t]: ủng hộ, hỗ trợ
27. take part in (v) [teik pɑ:t in]: tham gia
28. tie  to (v) [tai]: buộc, cột  vào 
29. war invalid (n) [wɔ: in'vỉlid]: thương binh
30. volunteer (v) [,vɔlən'tiə]: tình nguyện, xung phong
   + volunteer (n) : tình nguyện viên
   + voluntary (a) ['vɔləntri]: tình nguyện
   + voluntarily (adv) [vɔlənt(ə)rili] : 1 cách tình nguyện
UNIT 5. ILLITERACY
Nạn mù chữ
1. campaign /kỉmˈpeɪn/(n): chiến dịch
2. effective /ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả
3. eradicate /ɪˈrỉdɪkeɪt/(v): loại trừ, xĩa bỏ
4. ethnic minority /ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/(n.phr): dân tộc thiểu số
5. expand /ɪkˈspỉnd/(v): mở rộng
6. illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/(n): sự mù chữ
7. mutual respect /ˈmjuːtʃuəl - rɪˈspekt/(n): sự tơn trọng lẫn nhau
8. performance /pəˈfɔːməns/(n): sự thể hiện, màn trình diễn
9. rate /reɪt/(n): tỉ lệ
10. strategy /ˈstrỉtədʒi/(n): chiến lược
11. survey /ˈsɜːveɪ/ (n): cuộc khảo sát
12. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/(a): thuộc về vũ trụ
UNIT 6: COMPETITIONS
Những cuộc thi
1.accuse  of (v)[ə'kju:z]: buộc tội
2. admit (v) [əd'mit]: thừa nhận, thú nhận
3. announce (v) [ə'nauns]: cơng bố
4. annual (a) ['ỉnjuəl]: hàng năm
5. apologize  for (v) [ə'pɔlədʒaiz]: xin lỗi
6. athletic (a)[ỉθ'letik]: (thuộc) điền kinh
7. champion (n) ['t∫ỉmpjən]: nhà vơ địch
8. compete (v) [kəm'pi:t]: thi đấu
+ competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc thi đấu
9. congratulate  on (v) [kən'grỉtjuleit]: chúc mừng
10. congratulations![kən,grỉtju'lei∫n]: xin chúc mừng
11. contest (n) [kən'test]: cuộc thi đấu
12. creative (a) [kri:'eitiv]: sáng tạo
13. detective (n) [di'tektiv]: thám tử
14. entry procedure (n)['entri prə'si:dʒə]: thủ tục đăng ký
15. find out (v) [faind]: tìm ra
16. general knowledge quiz(n) ['dʒenərəl 'nɔlidʒ kwiz]: cuộc thi kiến thức phổ thơng
17. insist (on) (v)[in'sist]: khăng khăng địi
18. judge (n) ['dʒʌdʒ]: giám khảo
19. native speaker (n) ['neitiv 'spi:kə]: người bản xứ
20. observe (v) [ə'bzə:v]: quan sát
21. participant (n) [pɑ:'tisipənt]: người tham gia
22. prevent  from (v) [pri'vent]: ngăn ngừa, cản
23. race (n) [reis]: cuộc đua
24. recite (v) [ri'sait]: ngâm, đọc (thơ)
25. representative (n) [,repri'zentətiv]: đại diện
26. score (v) [skɔ:]: tính điểm
27. sponsor (v) ['spɔnsə]: tài trợ
28. stimulate (v) ['stimjuleit]: khuyến khích
29. thank  for (v) [θỉηk ]: cảm ơn
30. spirit (n) ['spirit]: tinh thần, khí thế
31. warn  against (v)[wɔ:n]: cảnh báo
32. windowpane (n) ['windou'pein]: ơ cửa kính
UNIT 7: WORLD POPULATION
Dân số thế giới
1. A.D. (Anno Domini)(n) ['ỉnou'dɔminai]: sau cơng nguyên
2. B.C. (Before Christ)(n) [bi'fɔ: kraist]: trước cơng nguyên
3. awareness (n) [ə'weənis]: ý thức
4. birth-control method (n) ['bə:θkən'troul 'meθəd]: phương pháp hạn chế sinh sản
5. carry out (v) ['kỉri'aut]: tiến hành
6. claim (n,v)[kleim]: (sự) địi hỏi
7. death rate (n) ['deθreit]: tỉ lệ tử vong
8. developing country (n) [di'veləpiη 'kʌntri]: nước đang phát triển
9. expert (n) ['ekspə:t]: chuyên gia
10. explosion (n) [iks'plouʒn]: sự bùng nổ
11. family planning (n) ['fỉmili'plỉniη]: kế hoạch hĩa gia đình
12. fresh water (n) [fre∫ 'wɔ:tə]: nước ngọt
13. generation (n) [,dʒenə'rei∫n]: thế hệ
14. government (n) ['gʌvnmənt]: chính phủ
15. growth (n) [grouθ]: tăng trưởng
16. implement (v) ['implimənt]: thực hiện
17. improvement (n) [im'pru:vmənt]: sự cải thiện
18. insurance (n) [in'∫uərəns]: sự bảo hiểm
19. lack (n) [lỉk]: sự thiếu hụt
20. limit (n,v) ['limit]: giới hạn
  + limited (a) ['limitid]: cĩ giới hạn
21. living condition (n)['liviη kən'di∫n]: điều kện sống
22. living standard (n) ['liviη 'stỉndəd]: mức sống
23. overpopulated (a) [,ouvə'pɔpjuleitid]: quá đơng dân
24. petroleum (n)[pə'trouliəm]: dầu mỏ, dầu hỏa
25. policy (n) ['pɔləsi]: chính sách
26. population (n) [,pɔpju'lei∫n]: dân số
27. punishment (n) ['pʌni∫mənt]: phạt
28. quarrel (n,v)['kwɔrəl]: (sự) cãi nhau
29. raise (v) [reiz]: nuơi
30. religion (n) [ri'lidʒən]: tơn giáo
31. resource (n) [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s]: tài nguyên
32. salt water (n) ['sɔ:lt,wɔ:tə]: nước mặn
33. solution (n) [sə'lu:∫n]: giải pháp
34. United Nations (n)[ju:'naitid'nei∫nz]: Liên hiệp quốc
UNIT 8: CELEBRATIONS
Lễ kỉ niệm
1.agrarian (a)[ə'greəriən]: (thuộc) nghề nơng
2. apricot blossom (n) ['eiprikɔt 'blɔsəm]: hoa mai
3. cauliflower (n) ['kɔliflauə]: súp lơ, bơng cải
4. crop (n) [krɔp]: mùa vụ
5. depend (on) (v) [di'pend]: tùy vào
6. do a clean up (exp) [kli:n]: dọn dẹp sạch sẽ
7. evil spirit (n) ['i:vl 'spirit]: quỷ ma
8. fatty pork (n) ['fỉti pɔ:k]: mỡ (heo)
9. French fries (n) [frent∫ fraiz]: khoai tây chiên
10. good spirit (n) [gud 'spirit]: thần thánh
11. kumquat tree (n) ['kʌmkwɔt]: cây quất vàng
12. longevity (n) [lɔn'dʒeviti]: trường thọ
13. lucky money (n) ['lʌki 'mʌni]: tiền lì xì
14. lunar calendar (n) ['lu:nə 'kỉlində]: âm lịch
15. Mid-Autumn Festival (n) [mid 'ɔ:təm 'festivəl]: tết trung thu
16. National Independence Day (n) ['nỉ∫nəl ,indi'pendəns dei]: ngày Quốc khánh
17. overthrow (v) [,ouvə'θrou]: lật đổ
18. pagoda (n) [pə'goudə]: ngơi chùa
19. parade (v) [pə'reid]: diễu hành
20. peach blossom (n) [pi:t∫'blɔsəm]: hoa đào
21. pine tree (n) ['paintri:]: cây thơng
22. positive (a) ['pɔzətiv]: tích 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh.doc