Phần 1: PRONUNCIATION 1. Động từ tận cùng bằng -ED cĩ 3 cách phát âm là: /id/, /t/, /d/. a. Đối với những động từ tận cùng là: -t, -d, khi thêm -ED sẽ phát âm là /id/. Ex: wanted, collected, decided, needed,....... b. Đối với những động từ tận cùng là: -c(e), -f(laugh,cough), -k, -p, -s, -x, -sh, -ch, khi thêm - Ex: practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched,....... ED sẽ phát âm là /t/. c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm cịn lại (phụ âm vang) hoặc nguyên âm, khi thêm - ED sẽ phát âm là /d/. Ex: enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called,....... 2. Động từ/ danh từ tận cùng bằng -s / -es cĩ 3 cách phát âm là: /s, /z/,/ iz / a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm –s / -es phát âm là /s/. Ex: stops, books, cuts, months, roofs,....... b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là –s, -z, -ge, -x, -sh, -ch,ce khi thêm –s / -es phát âm là /- IZ /. c. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm cịn lại (phụ âm vang) hoặc nguyên âm, khi thêm –s / -es phát âm là /z/. Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,....... Chú ý: - các từ sau đây âm /h/ khơng đọc(h câm): hour, honest(y), honour, ghost, rhino, vehicles. -ch- phát âm/S/ trong các từ :machine, chef, champane -ch- phát âm/k/ trong các từ:school, scheme, choir, chorus, scholar, character ,chemistry, chaos, stomach, ache, technology.. -gh- khơng đọc trong các từ sau:high ,although, height, though, plough, sight.. - -gh- đọc/f/ trong các từ sau: enough, rough , tough, laugh, cough -ou/oo phát âm /^/ trong các từ sau:country, enough, rough, touch, tough, double, young, southern, flood, blood. -ea phát âm / i:/ trong các từ sau read , seat , please -ea phát âm / ei / trong các từ sau great , break Exercise: Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the other words a. cooks b. loves c. joins d. spends a. advises b. raises c. devises d. goes a. teacher b. children c. chore d. school a. finished b. looked c. matched d. visited a. concerned b. raised c. developed d. maintained a. appeared b. agreed c. coughed d. loved a. apply b. university c. identity d. early a. choice b. achieve c. each d. chemistry a. final b. applicant c. high d. decide a. course b. four c. our d. yours a. worker b. whom c. interview d. answer a. honest b. holiday c. home d. happiness a. character b. teacher c. chemist d. technical a. chore b. technology c. much d. exchange a. threaten b. earth c. healthy d. breathe a. chemical b. which c. change d. each a. enough b. loud c. about d. amount a. reading b. easy c. pleasure d. please a. source b. resource c. course d. colour a. southern b. athlete c. both d. enthusiasm a. symbol b. emergency c. poverty d. qualify a. women b. men c. led d. intellectual a. throughout b. although c. right d. enough a. diverse b. admit c. science d. enterprise a. growth b. although c. within d. southern a. stable b. average c. population d. rate a. justice b. service c. practice d. advice a. interview b. minute c. question d. suitable a. seat b. read c. meat d.break a. flood b. book c. cook d. look II. Stress ( Accent mark ) : Dấu nhấn / Trọng âm 1. Đối với những từ gồm cĩ 2 hoặc 3 vần, trọng âm thường rơi vào vần đầu. Ex: rísky, flĩra, áudience, cháracter,........ * Dấu nhấn trong từ có 2 âm tiết thường nằm ở: + vần thứ 2 đối với động từ. + vần thứ 1 đối với danh từ hoặc tính từ. ¬ Notes: Đối với những từ tận cùng là đuôi: en, er, on .. và một số từ không nằm trong quy luật này nên cách phát âm những từ này phải dựa vào từ điển để phát âm cho chính xác. * Danh từ kép có dấu nhấn nằm ở danh từ đứng trước : bookshop, welfare .. 2. Đối với những từ gồm cĩ 4 vần (hoặc nhiều hơn), trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex: minĩrity, metropĩlitan, commúnicate, varíety, ........ 3. Đối với những từ tận cùng cĩ các vần như: -ion, -ic, -ian, ion, ial, ical, ity, itive, itant, ic, ual .. trọng âm thường rơi vào vần phía trước. Ex: emĩtion, competítion, scientífic, photográphic, olýmpic, electrícian, Confúcian, mathemátical, mágic 4. Đối với những từ cĩ chứa nguyên âm kép hoặc tận cùng cĩ các vần như: -oo, -oon, -ee, -een, -eer, -ese, -ette, trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. Ex: bambĩo, shampĩo, cartĩon, afternĩon, referée, employée, cantéen, thirtéen, enginéer, Vietnamése, Chinése, cigarétte, .... 5. Đối với những từ cĩ các tiền tố (tiếp đầu ngữ) như: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-, trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex: insíde, impĩssible, irrégular, repéat, prevíew, discúss, deféat, begín, excíted, enjĩy, represént, indepéndent, ........ Choose the word whose primary stress is different from others. a. partnership b. romantic c. actually d. attitude a. believe b. marriage c. response d. maintain a. summary b. different c. physical d. decision a. engineer b. cinema c. factory d. library a. attract b. person c. signal d. instance a. verbal b. suppose c. even d. either a. television b. biology c. geography d. economy a. noisy b. party c. social d. polite a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment a. general b. applicant1 c. usually d. October a. parallel b. dependent c. educate d. primary a. mechanic b. chemistry c. cinema d. finally a. typical b. favorite c. division d. organize a. computer b. establish c. business d. remember a. university b. application c. technology d. entertainment a. certificate b. necessary c. economy d. geography a. considerable b. information c. librarian d. technician a. interview b. impression c. company d. formally a. stressful b. pressure c. prepare d. future a. employment b. remember c. concentrate d. position a. influence b. confident c. disappear d. terrorism a. swallow b. subject1 c. digest d. enough a. imagine b. important c. example d. wonderful a. different b. carefully c. holiday d. reviewer a. water b. football c. begin d. meter a. personal b. penalty c. defensive d. vertical a. award b. prevent c. visit d. except a. spirit b. impress c. event d. perform a. civilian b. official c. temporary d. tsunami a. colleague b. appall c. devote d. victim1 a. initiate b. medical c. rapidly d. possible a. volunteer b. wherever c. example d. disaster a. injured b. famine c. earthquake d. result a. disaster b. prisoner c. agency d. family a. suffering b. president c. protection d. conference a. involve b. propose c. improve d. soldier a. position b. family c. century1 d. politics a. ability b. equality c. enlightenment d. naturally a. status b. argue c. basis d. against a. deny b. legal c. women d. limit a. human b. mother c. struggle d. belief a. opportunity b. economic c. society d. intellectual a. history b. natural c. pioneer d. business a. advocate b. consider c. cultural d. period a. domestic b. estimate c. statistics d. relation a. language b. diverse c. promote d. combine a. economic b. integration c. development d. transportation a. service b. rural c. region d. include a. justice b. admit c. adopt d. improve a. energy b. industry c. forestry d. investment a. series b. respect c. interest d. action a. different b. terrorist c. contrary d. domestic a. development b. security c. pessimistic d. particular a. threaten b. appear c. modern d. instance a. experience b. technology c. environment d. optimistic a. experience b. certificate c. interviewer d. enthusiasm PHẦN 2 :VOCABULARY WORD FORMS ( Cách thành lập từ) 1. NOUNS. FORM EXAMPLES AR a- Verb + ER OR - sailor, actor ... - teacher, driver, viewer, singer... - beggar, liar .. - scienist. ION b- Verb + ING MENT - action, invention, liberation, conclusion ... - writing, making, liking, cooking, learning... - movement, development, investment, punishment, c- Noun + ISM - capitalism, patriotism, terrorism, heroism, communism. NESS d- Adjective + TY ITY - happiness, laziness, illness, sickness ... - cruelty, loyalty, difficulty ... - possibility, ability, capability, ability, curiosity ... f- Adjective Noun - long → length - high → height - hot → heat - brave → bravery - proud → pride - young → youth - deep → depth - terrible → terror - famous → fame i- Verb Noun - choose → choice - live → life - feed → food - prove → proof - see → sight - sit → seat - die → death - lose → loss - fail → failure - sing → song - sell → sale 2. ADJECTIVES: FORM EXAMPLES Noun→ Adjective notice → noticeable reason → reasonable value → valuable terror → terrible sense → sensible horror → horrible luxury → luxurious victory → victorious variety → various danger → dangerous neglect → neglected gold → golden wood → wooden West → Western mischief → mischievous advent → adventitious authority → authoritative intuition → intuitive advangtage → advangtageous caution → cautious Verb → adjective obey → obedient notice → noticeable please → pleasing learn → learned benefit → benificial collect → collective create → creative decide → decisive deceive→deceptive.deceitful - accept → acceptable admire → admirable volunteer→ voluntary study → studious criticize → critical attend → attentive compete → competitive destroy → destructive decorate → decorative Noun - FUL harmful - pocketful handful - useful peaceful - basketful successful - helpful noun –LESS ( khơng) childless harmless hopeless helpless homeless noun –LY manly yearly hourly/brotherly daily noun – Y snowy rainy faulty starry healthy dirty noun - ISH foolish - childish - selfish noun –AL central accidental traditional occasional personal optional natural magical industrial agricultural Noun→Adjective difference -different patience -patient independence -independent circumstance-circumstantial sympathy - sympathic giant giantic variety various bounty bounteous clamour clamourous danger dangerous disaster disastrious create creative Nouns:thường cĩ các hậu tố sau:-tion,-ation,-ment,-er(người),-or(người),-ant(người),-ist(người),-ian(người),-ship,-ity,-ism,-ness,-ce,-ee(người),-age Danh từ thường đứng ở các vị trí sau: Chủ ngữ của câu ( S ) Sau tính từ hoặc tính từ sở hữu ( adj + N, her/ his/ my/ their/ ‘s + N ) Sau mạo từ: a/ an/ the ( a/ an/ the + adj + noun ) Sau giới từ: ( of, in, on, from, to, about, with...) hoặc từ chỉ số lượng ( a few/ little, some, any, much, most Adjectives: thường cĩ các hậu tố sau:-ful,less(khơng),-like(như),-y,-ish,-al,-ous,ive,-able,ible. Tính từ thường đứng ở các vị trí sau: Trước danh từ, bổ nghiã cho danh từ Sau động từ “ to be” hoặc động từ “ linking verbs" ( get, seem, keep, make, become, feel,sound,,look,sound,appear . ) Sau các cấu trúc: BE so. that, enough, too. to, dạng so sánh ( more, most, less, as.. as. ) Adverbs:-ly,fast,hard,late, Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau: Trước hoặc động từ thường: ( S - V . + adv hoặc S + adv + V . ) Trước tính từ: ( be, seem + adv + adj ) Đầu câu ( sau dấu phẩy ) hoặc cuối câu. S+be +Adv+V3/ed(passive) 4.Verbs:thường cĩ tiền tố :en-(enrich,endanger) hay hậu tố :-ise,-ize,-fy Động từ thường đứng ở các vị trí sau: a.Sau chủ từ b.Sau động từ kiếm khuyết (can , will , shall c.Sau các cụm từ chỉ mục đích( to , in order to ,so as to .. *Lưu ý: 1.Adj +ly Adv : beautiful beautifully 2.Adv -lyAdj: beautifully beautiful 3.Một số trương hợp đặc biệt(Một số từ vừa là Adj và Adv) Adj Adv Good well ill ill Hard hard(chăm chỉ) # hardly(khơng) Early early Late late(trễ) # lately(gần đây) Fast fast Wrong wrong 4.Adj-ed bổ nghĩa cho danh từ chỉ người(passive) 5. Adj-ing bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật(active) 6.Các tiền tố mang nghĩa phủ định:-dis,-un,-im,-ir,-il,in- 7.The extra object “It” : S + V + It + Adj / Noun / Noun Phrase + To Infinitive . Verbs : think , made , find , feel , believe , consider , prove . Eg : Translating into Vietnamese is a good method . I think it a good method to translate into Vietnamese. Ex:We find it good to go to school. Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, học sinh cần phải cĩ một vốn từ vựng phong phú. Khi học một từ mới các em nên học tất cả các từ lạ lien quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa. Ví dụ: succeed (v), success (n), successful (a), successfully (adv), unsuccessful (adj), unsuccessfully (adv). Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau: Xác định từ loại của từ cần tìm Danh từ cấn tìm số ít hay số nhiều Dộng từ trong câu chia ở thì nào, theo chủ ngữ số ít hay số nhiều Đáp án cần tìm cĩ nghĩa khẳng định (positive) hay phủ định (negative) Nếu đáp án cần tìm là danh từ thì xác định đĩ là danh từ chỉ người, vật, hay sự vật Cần cân nhắc về nghĩa trong câu với những từ cĩ cùng từ loại. Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau: He cycled ________and had an accident. careful B. careless C. carefully D. carelessly Hướng dẫn: Ta dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, ta lại chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Đáp án là D. He cycled carelessly and had an accident. (Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn) Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau: Peter ________ opened the door of cellar, wondering what he might find. cautious B. cautiously C. cautional D. cautionally Hướng dẫn: Peter ________opened the door of the cellar, wondering what he might find. (Peter mở cửa tầng hầm _____, tự hỏi rằng mình cĩ thể tìm thấy gì). B: đáp án đúng: cautiously (trạng từ) = (một cách) thận trọng A: Phương án sai: cautious (tính từ) = thận trọng C, D Phương án sai: khơng cĩ các từ này trong tiếng Anh. Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hồn thành câu sau: The new dress makes you more__________. A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Hướng dẫn: make + danh từ/ đại từ + tính từ/ tính từ so sánh hơn: làm cho, khiến cho Đáp án là B. “The new dress makes you more beautiful”. (Chiếc áo đầm mới làm cho bạn xinh đẹp hơn). Để làm tốt dạng bài tập từ vựng, ta cần lưu ý các điểm sau đây: Thay đổi phụ tố (affixation): Bằng cách thêm phụ tố (affixation) bao gồm tiền tố (prefixes) vào đầu một từ gốc hoặc hậu tố (suffixes) vào cuối từ gốc ta cĩ cách cấu tạo một hình thái từ mới rất phổ biến trong tiếng Anh. Hậu tố tạo động từ: ise/ -ize: modernize, popularize, industrialize ify: beautify, purify, simplify Tiền tố phủ định của tính từ: Tiền tố phủ định Ví dụ Im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p) Immature, impatient Ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r) Irreplaceable. irregular Il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) Illegal, illegible, illiterate In- Inconvenient, inedible Dis- Disloyal, dissimilar Un- Uncomfortable, unsuccessful Lưu ý: Đối với các tiền tố in-, im-, ngồi ý nghĩa phủ định chúng cịn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, Ví dụ: internal, income, import.. Các tiền tố un- và dis- cịn được dùng để thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear..hoặc đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap.. Ngồi ra ra cịn cĩ tiền tố phủ định de- và non: decentralize, nonsense Hậu tố tính từ: -y: bushy, dirty, hairy -ic: atomic, economic, poetic -al: cultural, agricultural, environmental -ical: biological, grammatical -ful: painful, hopeful, careful -less: painless, hopeless, careless -able: loveable, washable, breakable -ive: productive, active -ous: poisonous, outrageous * Hậu tố tạo danh từ: Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp. Hậu tố Ý nghĩa Ví dụ -er -or - chỉ người thực hiện một hành động - ta cịn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ Writer, painter, worker, actor, operator - er/- or Dùng chỉ vật thực hiện một cơng việc nhất định Pencil- sharpener, grater Bottle-opener, projector -ee Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đĩ Employee, payee -tion -sion -ion Dùng để hình thành danh từ từ động từ Complication, admission, donation, alteration -ment Chỉ hành động hoặc kết quả Bombardment, development -ist -ism Chỉ người Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người) Buddhist, Marxist Buddhism, communism -ist Cịn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực Guitarist, violinist, pianist Economist, biologist -ness Dùng để hình thành danh từ từ tính từ Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness -hood Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt Childhood, falsehood -ship Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhĩm Friendship, citizenship, musicianship, membership Sau đây là các tiền tố khác trong tiếng Anh, một số từ cĩ dấu gạch nối. Tiền tố Ý nghĩa Ví dụ Anti- Chống lại Anti-war, antisocial Auto- Tự động Auto-pilot, autography Bi- Hai, hai lần Bicycle, bilingual Ex- Trước đây Ex-wife, ex- smoker Micro- Nhỏ bé Microwave, microscopic Mis- Tồi tệ, sai Misunderstand, misinform Mono- Một, đơn lẻ Monotone, monologue Multi- Nhiều Multi-national, multi-purpose Over- Nhiều, quá mức Overdo, overtired, overeat Post- Sau Postwar, postgraduate Pre- Trước Pre-war, pre-judge Pro- Tán thành, ủng hộ Pro-government, pro-revolutionary Pseudo- Già Pseudo- scientific Re- Lần nữa, trở lại Retype, reread, rewind Semi- Phân nửa Semi-final, semicircular Sub- Bên dưới Subway, subdivision Under- Thiếu, khơng đủ Underworked, undercooked Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11 UNIT 1: FRIENDSHIP Tình bạn 1. acquaintance (n) [ə'kweintəns]: người quen 2. admire (v) [əd'maiə]: ngưỡng mộ 3. aim (n) [eim]: mục đích 4. appearance (n) [ə'piərəns]: vẻ bề ngồi 5. attraction (n) [ə'trỉk∫n]: sự thu hút 6. be based on (exp) [beis]: dựa vào 7. benefit (n) ['benifit]: lợi ích 8. calm (a) [kɑ:m]: điềm tĩnh 9. caring (a) [keəriη]: chu đáo 10. change (n,v) [t∫eindʒ]: (sự) thay đổi + changeable (a) ['t∫eindʒəbl]: cĩ thể thay đổi 11. close (a) [klous]: gần gũi, thân thiết 12. concerned (with) (a) [kən'sə:nd]: quan tâm 13. condition (n) [kən'di∫n]: điều kiện 14. constancy (n) ['kɔnstənsi]: sự kiên định + constant (a) ['kɔnstənt]: kiên định 15. crooked (a) ['krukid]: cong 16. delighted (a) [di'laitid]: vui mừng 17. enthusiasm (n) [in'θju:ziỉzm]: lịng nhiệt tình 18. feature (n) ['fi:t∫ə]: đặc điểm 19. forehead (n) ['fɔ:rid, 'fɔ:hed]: trán 20. generous (a) ['dʒenərəs]: rộng rãi, rộng lượng 21. get out of (v) [get aut əv]: ra khỏi (xe) 22. give-and-take (n) [giv ỉnd teik]: sự nhường nhịn 23. good-looking (a) [gud 'lukiη]: dễ nhìn 24. good-natured (a) ['gud'neit∫əd]: tốt bụng 25. gossip (v)['gɔsip]: ngồi lê đơi mách 26. height (n) [hait]: chiều cao 27. helpful (a) ['helpful]: giúp đỡ, giúp ích 28. honest (a) ['ɔnist]: trung thực 29. hospitable (a) ['hɔspitəbl]: hiếu khách 30. humorous (a) ['hju:mərəs]: hài hước 31. in common (exp) ['kɔmən]:chung 32. incapable (of) (a)[in'keipəbl]: khơng thể 33. influence (v) ['influəns]: ảnh hưởng 34. insist on (v)[in'sist]: khăng khăng 35. last (v) [lɑ:st]: kéo dài + lasting (a) ['lɑ:stiη]: bền vững 36. lifelong (a) ['laiflɔη]: suốt đời 37. loyal (a) ['lɔiəl]: trung thành + loyalty (n) ['lɔiəlti]: lịng trung thành 38. medium (a)['mi:diəm]: trung bình 39. modest (a) ['mɔdist]: khiêm tốn 40. mutual (a) ['mju:tjuəl]: lẫn nhau 41. personality (n) [,pə:sə'nỉləti]: tích cách, phẩm chất 42. pursuit (n) [pə'sju:t]: mưu cầu 43. quality (n) ['kwɔliti]: phẩm chất 44. quick-witted (a) ['kwik'witid]: nhanh trí 45. relationship (n)[ri'lei∫n∫ip]mối quan hệ 46. rumour (n) ['ru:mə]: lời đồn 47. secret (n) ['si:krit]: bí mật 48. selfish (a) ['selfi∫]: ích kỷ 49. sense of humour (n) [sens əv 'hju:mə]: ĩc hài hước 50. sincere (a) [sin'siə]: thành thật 51. studious (a)['stju:diəs]: chăm chỉ 52. suspicion (n) [sə'spi∫n]: sự nghi ngờ + suspicious (a) [sə'spi∫əs]: nghi ngờ 53. sorrow (n) ['sɔrou]: nỗi buồn 54. sympathy (n) ['simpəθi]: sự thơng cảm 55. take up (v) ['teik'ʌp]: đề cập đến 56. uncertain (a) [ʌn'sə:tn]khơng chắc chắn 57. understanding (a) [,ʌndə'stỉndiη]: thấu hiểu 58. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]: tính khơng ích kỷ UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES Kinh nghiệm cá nhân 1. affect (v) [ə'fekt]:ảnh hưởng 2. appreciate (v) [ə'pri:∫ieit]: trân trọng 3. attitude (n) ['ỉtitju:d]: thái độ 4. break out (v) ['breikaut]: xảy ra bất thình lình 5. complain (v) [kəm'plein]: phàn nàn + complaint (n) [kəm'pleint]: lời phàn nàn 6. dollar note (n) ['dɔlə nout]: tiền giấy đơla 7. embarrassing (a) [im'bỉrəsiη]: ngượng ngùng 8. embrace (v) [im'breis]: ơm 9. experience (n) [iks'piəriəns]:trải nghiệm 10. floppy (a) ['flɔpi]: mềm 11. glance at (v) [glɑ:ns]: liếc nhìn 12. grow up (v) [grou]: lớn lên 13. make a fuss (v) [fʌs]: làm ầm ĩ 14. memorable (a) ['memərəbl]: đáng nhớ 15. realise (v) ['riəlaiz]: nhận ra 16. set off (v) ['set'ɔ:f]: lên đường 17. sneaky (a) ['sni:ki]: lén lút 18. terrified (a) ['terifaid]: kinh hãi 19. thief (n) [θi:f]: tên trộm 20. turn away (v) [tə:n ə'wei]: quay đi, bỏ đi 21. unforgetable (a) [,ʌnfə'getəbl]: khơng thể quên 22. wad (n) [wɔd]: nắm tiền 23. wave (v) [weiv]: vẩy tay 24. shy (a) [∫ai]: mắc cỡ, bẽn lẽn 25. scream (v) [skri:m]: la hét UNIT 3: A PARTY Một bữa tiệc 1. accidentally (adv) [,ỉksi'dentəli]: tình cờ 2. blow out (v) ['blou'aut]: thổi tắt 3. budget (n) ['bʌdʒit]: ngân sách 4. candle (n) ['kỉndl]: đèn cầy, nến 5. celebrate (v) ['selibret]: tổ chức, làm lễ kỷ niệm 6. clap (v)[klỉp]vỗ tay 7. count on (v) [kaunt]: trơng chờ vào 8. decorate (v) ['dekəreit]: trang trí + decoration (n) [,dekə'rei∫n]: sự/đồ trang trí 9. diamond anniversary (n) (diamond wedding= diamond jubilee) ['daiəmənd ỉni'və:səri] ['wediη] ['dʒu:bili:] : lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm) 10. financial (a) [fai'nỉn∫l; fi'nỉn∫l]: (thuộc) tài chính 11. flight (n) [flait]: chuyến bay 12. forgive (v) [fə'giv]: tha thứ 13. get into trouble (exp) ['trʌbl]: gặp rắc rối 14. golden anniversary (n) (=golden wedding = golden jubilee)['gouldən,ỉni'və:səri] ['goulden,wediη]: lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm) 15. guest (n) [gest]: khách 16. helicopter (n) ['helikɔptə]: trực thăng 17. hold (v) [hould]: tổ chức 18. icing (n) ['aisiη]: lớp kem phủ trên mặtbánh 19. jelly (n) ['dʒeli]: thạch 20. judge (n) ['dʒʌdʒ]: thẩm phán 21. lemonade (n) [,lemə'neid]: nước chanh 22. mention (v) ['men∫n]: đề cập 23. mess (n) [mes]: sự bừa bộn 24. milestone (n)['mailstoun]: sự kiện quan trọng 25. organise (v) ['ɔ:gənaiz]: tổ chức 26. refreshments (n) [ri'fre∫mənt]: mĩn ăn nhẹ 27. serve (v) [sə:v]: phục vụ 28. silver anniversary (n) (=silver wedding = silver jubilee): lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm) 29. slip out (v) [slip]: lỡ miệng 30. tidy up (v) ['taidi]: dọn dẹp 31. upset (v) [ʌp'set]: làm bối rối, lo lắng UNIT 4: VOLUNTEER WORK Cơng việc tình nguyện 1. (the) aged (n) ['eidʒid]: người già 2. assistance (n) [ə'sistəns]: sự giúp đỡ 3. be fined (v) [faind]: bị phạt 4. behave (v) [bi'heiv]: cư xử 5. charity (n) ['t∫ỉriti]: tổ chức từ thiện 6. comfort (n) ['kʌmfət]: sự an ủi 7. co-operate (v)[kou'ɔpəreit]: hợp tác 8. co-ordinate (v) [kou'ɔ:dineit]: phối hợp 9. disadvantaged (a)[,disəd'vɑ:ntidʒ]: bất hạnh 10. donate (v)[dou'neit]: tặng, quyên gĩp + donation (n) [dou'nei∫n]: khoản tặng/đĩng gĩp + donor (n) ['dounə]: người cho/tặng 11. fund-raising (a) [fʌnd 'reiziη]: gây quỹ 12. gratitude (n) ['grỉtitju:d]: lịng biết ơn 13. handicapped (a) ['hỉndikỉpt]: tật nguyền 14. instruction (n)[in'strʌk∫n]: chỉ dẫn, hướng dẫn 15. martyr (n) ['mɑ:tə]: liệt sỹ 16. natural disaster (n) ['nỉt∫rəl di'zɑ:stə]: thiên tai 17. orphanage (n) ['ɔ:fənidʒ]: trại mồ cơi 18. overcome (v) [,ouvə'kʌm]: vượt qua 19. participate in (v) [pɑ:'tisipeit]: tham gia 20. raise money (v) [reiz 'mʌni]: quyên gĩp tiền 21. receipt (n) [ri'si:t]: người nhận 22. remote (a) [ri'mout]: xa xơi, hẻo lánh 23. retire (v) [ri'taiə]: về hưu 24. snatch up (v) ['snỉt∫]: nắm lấy 25. suffer (v) ['sʌfə]: chị đựng, đau khổ 26. support (v) [sə'pɔ:t]: ủng hộ, hỗ trợ 27. take part in (v) [teik pɑ:t in]: tham gia 28. tie to (v) [tai]: buộc, cột vào 29. war invalid (n) [wɔ: in'vỉlid]: thương binh 30. volunteer (v) [,vɔlən'tiə]: tình nguyện, xung phong + volunteer (n) : tình nguyện viên + voluntary (a) ['vɔləntri]: tình nguyện + voluntarily (adv) [vɔlənt(ə)rili] : 1 cách tình nguyện UNIT 5. ILLITERACY Nạn mù chữ 1. campaign /kỉmˈpeɪn/(n): chiến dịch 2. effective /ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả 3. eradicate /ɪˈrỉdɪkeɪt/(v): loại trừ, xĩa bỏ 4. ethnic minority /ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/(n.phr): dân tộc thiểu số 5. expand /ɪkˈspỉnd/(v): mở rộng 6. illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/(n): sự mù chữ 7. mutual respect /ˈmjuːtʃuəl - rɪˈspekt/(n): sự tơn trọng lẫn nhau 8. performance /pəˈfɔːməns/(n): sự thể hiện, màn trình diễn 9. rate /reɪt/(n): tỉ lệ 10. strategy /ˈstrỉtədʒi/(n): chiến lược 11. survey /ˈsɜːveɪ/ (n): cuộc khảo sát 12. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/(a): thuộc về vũ trụ UNIT 6: COMPETITIONS Những cuộc thi 1.accuse of (v)[ə'kju:z]: buộc tội 2. admit (v) [əd'mit]: thừa nhận, thú nhận 3. announce (v) [ə'nauns]: cơng bố 4. annual (a) ['ỉnjuəl]: hàng năm 5. apologize for (v) [ə'pɔlədʒaiz]: xin lỗi 6. athletic (a)[ỉθ'letik]: (thuộc) điền kinh 7. champion (n) ['t∫ỉmpjən]: nhà vơ địch 8. compete (v) [kəm'pi:t]: thi đấu + competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc thi đấu 9. congratulate on (v) [kən'grỉtjuleit]: chúc mừng 10. congratulations![kən,grỉtju'lei∫n]: xin chúc mừng 11. contest (n) [kən'test]: cuộc thi đấu 12. creative (a) [kri:'eitiv]: sáng tạo 13. detective (n) [di'tektiv]: thám tử 14. entry procedure (n)['entri prə'si:dʒə]: thủ tục đăng ký 15. find out (v) [faind]: tìm ra 16. general knowledge quiz(n) ['dʒenərəl 'nɔlidʒ kwiz]: cuộc thi kiến thức phổ thơng 17. insist (on) (v)[in'sist]: khăng khăng địi 18. judge (n) ['dʒʌdʒ]: giám khảo 19. native speaker (n) ['neitiv 'spi:kə]: người bản xứ 20. observe (v) [ə'bzə:v]: quan sát 21. participant (n) [pɑ:'tisipənt]: người tham gia 22. prevent from (v) [pri'vent]: ngăn ngừa, cản 23. race (n) [reis]: cuộc đua 24. recite (v) [ri'sait]: ngâm, đọc (thơ) 25. representative (n) [,repri'zentətiv]: đại diện 26. score (v) [skɔ:]: tính điểm 27. sponsor (v) ['spɔnsə]: tài trợ 28. stimulate (v) ['stimjuleit]: khuyến khích 29. thank for (v) [θỉηk ]: cảm ơn 30. spirit (n) ['spirit]: tinh thần, khí thế 31. warn against (v)[wɔ:n]: cảnh báo 32. windowpane (n) ['windou'pein]: ơ cửa kính UNIT 7: WORLD POPULATION Dân số thế giới 1. A.D. (Anno Domini)(n) ['ỉnou'dɔminai]: sau cơng nguyên 2. B.C. (Before Christ)(n) [bi'fɔ: kraist]: trước cơng nguyên 3. awareness (n) [ə'weənis]: ý thức 4. birth-control method (n) ['bə:θkən'troul 'meθəd]: phương pháp hạn chế sinh sản 5. carry out (v) ['kỉri'aut]: tiến hành 6. claim (n,v)[kleim]: (sự) địi hỏi 7. death rate (n) ['deθreit]: tỉ lệ tử vong 8. developing country (n) [di'veləpiη 'kʌntri]: nước đang phát triển 9. expert (n) ['ekspə:t]: chuyên gia 10. explosion (n) [iks'plouʒn]: sự bùng nổ 11. family planning (n) ['fỉmili'plỉniη]: kế hoạch hĩa gia đình 12. fresh water (n) [fre∫ 'wɔ:tə]: nước ngọt 13. generation (n) [,dʒenə'rei∫n]: thế hệ 14. government (n) ['gʌvnmənt]: chính phủ 15. growth (n) [grouθ]: tăng trưởng 16. implement (v) ['implimənt]: thực hiện 17. improvement (n) [im'pru:vmənt]: sự cải thiện 18. insurance (n) [in'∫uərəns]: sự bảo hiểm 19. lack (n) [lỉk]: sự thiếu hụt 20. limit (n,v) ['limit]: giới hạn + limited (a) ['limitid]: cĩ giới hạn 21. living condition (n)['liviη kən'di∫n]: điều kện sống 22. living standard (n) ['liviη 'stỉndəd]: mức sống 23. overpopulated (a) [,ouvə'pɔpjuleitid]: quá đơng dân 24. petroleum (n)[pə'trouliəm]: dầu mỏ, dầu hỏa 25. policy (n) ['pɔləsi]: chính sách 26. population (n) [,pɔpju'lei∫n]: dân số 27. punishment (n) ['pʌni∫mənt]: phạt 28. quarrel (n,v)['kwɔrəl]: (sự) cãi nhau 29. raise (v) [reiz]: nuơi 30. religion (n) [ri'lidʒən]: tơn giáo 31. resource (n) [ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s]: tài nguyên 32. salt water (n) ['sɔ:lt,wɔ:tə]: nước mặn 33. solution (n) [sə'lu:∫n]: giải pháp 34. United Nations (n)[ju:'naitid'nei∫nz]: Liên hiệp quốc UNIT 8: CELEBRATIONS Lễ kỉ niệm 1.agrarian (a)[ə'greəriən]: (thuộc) nghề nơng 2. apricot blossom (n) ['eiprikɔt 'blɔsəm]: hoa mai 3. cauliflower (n) ['kɔliflauə]: súp lơ, bơng cải 4. crop (n) [krɔp]: mùa vụ 5. depend (on) (v) [di'pend]: tùy vào 6. do a clean up (exp) [kli:n]: dọn dẹp sạch sẽ 7. evil spirit (n) ['i:vl 'spirit]: quỷ ma 8. fatty pork (n) ['fỉti pɔ:k]: mỡ (heo) 9. French fries (n) [frent∫ fraiz]: khoai tây chiên 10. good spirit (n) [gud 'spirit]: thần thánh 11. kumquat tree (n) ['kʌmkwɔt]: cây quất vàng 12. longevity (n) [lɔn'dʒeviti]: trường thọ 13. lucky money (n) ['lʌki 'mʌni]: tiền lì xì 14. lunar calendar (n) ['lu:nə 'kỉlində]: âm lịch 15. Mid-Autumn Festival (n) [mid 'ɔ:təm 'festivəl]: tết trung thu 16. National Independence Day (n) ['nỉ∫nəl ,indi'pendəns dei]: ngày Quốc khánh 17. overthrow (v) [,ouvə'θrou]: lật đổ 18. pagoda (n) [pə'goudə]: ngơi chùa 19. parade (v) [pə'reid]: diễu hành 20. peach blossom (n) [pi:t∫'blɔsəm]: hoa đào 21. pine tree (n) ['paintri:]: cây thơng 22. positive (a) ['pɔzətiv]: tích
Tài liệu đính kèm: