P 1 UNIT 1 GRADE 7 New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning hobby (n) /ˈhɒbi/ sở thích doll (n) /dɒl/ búp bê dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê build (v) /bɪld/ xây dựng build dollhouses /bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/ xây nhà búp bê coin (n) /kɔɪn/ đồng xu collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/ sưu tầm đồng xu coin collection /kɔɪn kəˈlekʃn/ bộ sưu tập đồng xu judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ võ judo do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/ tập võ judo ride (v) /raɪd/ đi, cưỡi ride a bike /raɪd ə baɪk/ đi xe đạp ride a horse /raɪd ə hɔːs/ cưỡi ngựa rider (n) /ˈraɪdə(r)/ người đi xe đạp, người cưỡi ngựa horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ mơn cưõi ngựa make (v) /meɪk/ làm, chế tạo model (n) /ˈmɒdl/ mơ hình make models /meɪk ˈmɒdlz/ làm mơ hình swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ mơn bơi lội jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ mơn chạy bơ gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn cooking (n) /ˈkʊkɪŋ/ nấu ăn club (n) /klʌb/ câu lạc bơ creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo bit (n) /bɪt/ một chút, một ít a bit of creativity / ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ một chút sáng tạo upstairs (adv) /ˌʌpˈsteəz/ ở trên gác, ở trên lầu cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng glue (n) /ɡluː/ keo, hồ amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ kinh ngạc, sửng sốt unusual (adj) /ʌnˈjuːʒuəl/ kì lạ, khác thường Ghi chú: Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore. Các động từ chỉ sự ghét hay khơng thích là dislike, hate, detest. Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing. Example: like cooking = thích nâu ăn enjoy learning English = mê học tiêhg Anh dislike gardening = khơng thích làm vườn hate watching football = ghét xem bĩng đá Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words P 2 benefit (n) lợi ích beneficial (adj) beneficially (adv) benefit (v) beneficiary (n) glue (n) keo, hồ dán glue (v) insect (nj cơn trùng insecticidal (adj) insecticide (n) jogging (n) chạy bộ thư giãn jog (v) jogger(n) maturity (n) sự trưởng thành mature (adj) maturely (adv) mature (v) maturational (adj) maturation (n) patient (adj) kiên nhẫn patient (n) patiently (adv) patience (n) popular (adj) phổ biến popularity (n) popular (adj) responsibility (n) sự chịu trách nhiệm respond (v) response(n) responsible (adj) responsibly (adv) responsive (adj) responsively (adv) stress (n) sự căng thẳng stressful (adj) stress (v) stressed(adj) unstressed (adj) unusual (adj) khác thường, lạ, hiếm unusually (adv) usual (adj) usually (adv) valuable (adj) quý giá valuation (n) value (n) value (v) THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Với câu cĩ chứa “ be” He/she/it + is You/we/they +are I + am EX: she (be) a teacher. → she (is) a teacher Với câu cĩ chứa “ not be” He/she/it, danh từ số it + isn’t You/we/they, danh từ số nhiều +aren’t I + am not EX: she (not be) a teacher. → she (isn’t) a teacher Với câu cĩ chứa “ be” cĩ dấu chấm hỏi Is+ he/she/it ? Are +You/we/they .? Are + you ? EX: (be) she a teacher? → Is she a teacher ? Với động từ thường: He/she/it + Vs/es I/you/we/they +V EX: I (go) to school everyday→ I go to school everyday She (go) to school everyday→ She goes to school everyday Với động từ thường cĩ not: He/she/it + doesn’t + V I/you/we/they + don’t + V EX: I (not go) to school everyday→ I don’t go to school everyday She (not go) to school everyday→ She doesn’t go to school everyday VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG CĨ ?: Câu hỏi Yes/No Does + he/she/(danh từ số ít) + V Do + you/we/they + V P 3 EX: .. you (likes) dogs? → Do you like dogs? Yes. I do/ No. I don’t .. She (likes) dogs? → Does she like dogs? → Yes. She does/ No. She doesn’t. Câu hỏi với từ để hỏi Wh-(what, when. Why, how, who..) Wh +do+ You/we/they+V? You/we/they + V Wh +does+ he/she/danh từ số ít+V? he/she/danh từ số ít + Vs/es EX: what you (thinks) about new school? → What do you think about new school? I think new school bigger than old school. → what she (thinks) about new school? She thinks new school bigger than old school. Đối với động từ “ To have” He/she/it+ has . I/you/we/they +have. Đối với động từ “ To have”cĩ not He/she/it+ hasn’t . I/you/we/they +haven’t. Đối với động từ “ To have” cĩ ? Has + he/she/danh từ số ít ..? Have + you/we/they ..? Ex: She has a new bag. → she hasn’t a new bag. → Has she a new bag? EX: They have a new bag. → They haven’t a new bag. Have they a new bag? LƯU Ý: Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works; – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes; – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies; – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. - Những động từ kết thúc bằng f hay fe → chuyển thành ves. e.g.: loaf → loaves. Ngoại trừ một số trường hợp như: roof → roofs, puff → puffs. Cĩ ba quy tắc phát âm đuơi s/es : Quy tắc 1: Đọc /S/: Dấu hiệu: cĩ chữ tận cùng: -gh, -th, -f, -k, -ph, -t * Lưu ý: + -gh cĩ ngoại lệ. Ví dụ: weigh → weighs /weiz/ + -p hay –ph đều đúng + -the/s sẽ sai. Ví dụ:- bathes /beiðz/ - breathes /bri:ðz/ Quy tắc 2: Đọc /IZ/: Dấu hiệu: cĩ chữ tận cùng: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -ge, -ce Lưu ý: bus → buses/’bʌsiz/ (n) - kiss → kisses/’kisiz/ Quy tắc 3: Phát âm là /Z/ đối với những từ cịn lại EX: study - studies; supply-supplies.. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN + Always (luơn luơn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (khơng bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). + Every day, every week, every month, every year,. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm) P 4 + Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ..một ngày/ tuần/ tháng/ năm). TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT HAY ADVERBS OF FREQUENCY DÙNG ĐỂ NĨI VỀ MỨC ĐỘ THƯỜNG XUYÊN MỘT HÀNH ĐỘNG HAY SỰ VIỆC NÀO ĐĨ DIỄN RA. NĨ TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI “HOW OFTEN”. Cĩ các trạng từ chỉ tần suất phổ biến là: always (luơn luơn), usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (khơng bao giờ) 1. Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường. - I always get up early. (Mình luơn dậy sớm.) 2. Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ "to be" Ví dụ: He’s always late. (Cậu ấy luơn bị muộn.) Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ khuyết thiếu "can/ could..." và sau trợ động từ "do/ does/ did ..." Ví dụ: - You can always call me when you need help. (Bạn luơn cĩ thể gọi cho mình khi bạn cần giúp đỡ.) Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất "sometimes" và "often" cịn cĩ thể đứng ở vị trí khác trong câu. Ví dụ: - Sometimes she doesn’t eat. (Thỉnh thoảng cơ ấy nhịn ăn.) Câu này tương đương với câu “She doesn’t eat sometimes.” - They don’t visit their grandparents often. (Họ khơng thường đến thăm ơng bà họ.) VERBS OF LIKING AND DISLIKING (ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT) CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU, THÍCH PHỔ BIẾN Các động từ phổ biến like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích) Cấu trúc like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing Ví dụ Do you like watching TV? My mother loves watering flowers in the garden. My parents really enjoy surfing at the beach. Do you fancy riding a bike now? My brother and I adore playing badminton. Chú ý Cĩ thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý khơng thích Ex: She doesn’t like drawing He doesn’t fancy climbing a tree “very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích. Ex: I love singing very much/ a lot CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ GHÉT, KHƠNG THÍCH. Các động từ phổ biến dislike (khơng thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng) Cấu trúc dislike/ hate/ detest + V-ing Ví dụ Rose dislikes studying Maths. I hate having a bath in winter Laura detests cooking Adults don’t like eating sweets I don’t fancy swimming in this cold weather 1.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others P 5 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 2.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. about B. affect C. agree D. any 2. A. stranger B. singer C. term D. energy 3. A. enter B. serve C. prefer D. emerge 4. A. girl B. first C. fish D. thirsty 5. A. fur B. fun C. run D. lucky 6. A. prefer B. better C. teacher D. worker 7. A. natural B. learn C. assistant D. ability 8. A. collect B. concern C. concert D. combine 9. A. absent B. government C. dependent D. enjoy 10. A. future B. return C. picture D. culture 11. A. man B. woman C. accountant D. highland 12. A. label B. absence C. bell D. nutrient 13. A. learn B. near C. earth D. research 14. A. verb B. worse C. word D. pepper 15. A. bird B. family C. husband D. Saturday P 6 16. A. among B. carrot C. journey D. September 17. A. letter B. earn C. purple D. birthday 18. A. holiday B. computer C. affraid D. dirty 19. A. color B. ago C. curly D. surprise 20. A. actor B. nervous C. literacy D. information 3. Odd one out 1. A. hobby B. stamp C. coin D. doll 2. A. cardboard B. glue C. scissors D. collection 3. A. horse-riding B. camping C. fishing D. model 4. A. enjoy B. hate C. like D. love 5. A. bike B. judo C. karate D. yoga 4. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. Nam has a bike. He often ___________ his bike to school. A. is B. goes C. rides D. makes 2. Laura wants to ___________ a book about Vietnamese literature. A. read B. ride C. play D. build 3. Mai has lots of dolls. She wants to build a ___________ for them. A. doll B. coin C. model D. dollhouse 4. You need some ___________ and glue to build dollhouses. A. cardboard B. money C. stamps D. films 5. I have a big coin ___________. They are from many different countries. A. club B. hobby C. collection D. creativity 6. At break time, we usually ___________ basketball in the school yard. A. write B. play C. go D. collect 7. My father goes to the Riders’ Club every weekend. His hobby is ___________. A. horse riding B. gardening C. swimming D. dancing 8. Jim doesn’t want to ___________ judo with his classmates. A. play B. cook C. have D. do 9. Collecting old books is Quan’s ___________. He has a lot of old books. A. collection B. model C. dollhouse D. hobby 10. Her painting isn’t very impressive. She needs a bit of___________. A. glue B. creativity C. paper D. cardboard 11. My grandfather always ___________ tea in the morning. A. drink B. drinks C. to drink D. drinking 12. Phong adores ___________ models. This is the one that he made yesterday. A. making B. to make C. makes D. make 13. Mai often ___________ her homework after dinner. A. to do B. doing C. do D. does 14. Hoa dislikes ___________ English grammar. She thinks it’s very difficult. A. learns B. learning C. learn D. to learn 15. I like cartoons, but I don’t ___________ them much. A. watch B. to watch C. watches D. watching 16. Do you enjoy ___________ stamps? A. collecting B. collect C. to collect D. collects 17. Nam wants ___________ our table tennis club. A. to join B. joining C. joins D. join 18. My mother usually ___________ to work by car. A. go B. to go C. going D. goes 19. Miss Sarah ___________ an English teacher at our school. A. to be B. being C. is D. are 20. Her uncle hates horse___________. P 7 A. rides B. ride C. riding D. to ride 21. My sister has a lot of coins from different countries. Her hobby is _____________. A. building dollhouses B. collecting coins C. swimming D. making models 22. My brother goes to the Riders' Club every Sunday. His hobby is ____________. A. gardening B. making models C. horse riding D. swimming 23. My uncle has a big bookshelf because he loves_______________ old books. A. playing B. doing C. collecting D. going 24. My friend Lan likes__________ camping at the weekend. A. playing B. collecting C. making D. going 25. Hoa is very creative, and she paints very well. Her hobby is __________. A. horse riding B. painting C. swimming D. skating 26. Do you like ___________ models? A. going B. making C. playing D. riding 27. My father loves doing the ________________. A. gardening B. horse riding C. ice-skating D. painting 28. My mother enjoys __________ comedies. A. going B. watching C. playing D. collecting 29. Mai hates___________ judo. A. going B. doing C. taking D. collecting 30. She likes ____________. She goes to the swimming club every Sunday. A. taking B. collecting C. playing D. swimming 5. Complete the sentences, using the –ing form of the verbs in brackets. 1. My brother likes __________________ coins very much. (collect) 2. The enjoys __________________ his bike to school. (have) 3. Her children dislike __________________ every morning (jog) 4. He likes __________________ magazines. (read) 5. They adore __________________ dollhouses (build) 6. He doesn't like __________________ on the phone. (talk) 7. They don’t like __________________ . (cook) 8. She likes __________________ films. (watch) 9. I like __________________ up early in summer. (get) 10. Do Hoa and her classmate enjoy __________________ English? (learn) 6. Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense. 1. Peter __________________ very hard. He never gets high scores. (not study) 2. I like oranges and she __________________ apples. (like) 3. My mom and my sister __________________ lunch every day. (cook) 4. They __________________ breakfast together every morning. (have) 5. They __________________ out once a week. (eat) 6. My father always __________________ delicious meals. (make) 7. Tom __________________ vegetables. (not eat) 8. Rosie __________________ shopping every week. (go) 9. __________ Miley and David _________ to work by bus every day? (go) 10. ________ you __________ parents with your decision? (agree) 11. It _______ a fact that smart phone ______ us a lot in our life. (be)/ (help) 12. I often _________ to some of my favorite destinations every summer. (travel) 13. Our Math lesson usually __________________ at 4.00 p.m. (finish) 14. The reason why Susan _______ meat is that she ________ a vegetarian. (not eat)/ (be) 15. People in Ho Chi Minh City ______ very friendly and they ________ a lot. (be)/ (smile) 16. The flight __________________ at 6 a.m every Thursday. (start) 17. Where __________________ that guy __________________ from? (come) P 8 18. Where __________________ your mother __________________? (work) 19. James __________________ usually __________________ the trees. (not water) 20. Who __________________ the washing in your house? (do) 7. Rewrite the sentences without changing the meaning. 1. I find dancing interesting. I think that _____________________________________________________________ 2. There are four people in my family. My family ______________________________________________________________ 3. My father doesn’t like listening to music. My father hates _________________________________________________________ 4. My mother rides to work every day. My mother goes _________________________________________________________ 5. I like watching TV best. My favourite hobby ______________________________________________________ 6. I find collecting glass bottles interesting. My hobby is _____________________________________________________________ 7. Van's brother usually goes to work by motorbike. Van's brother usually rides _______________________________________________ 8. Linh finds playing boarding games boring. Linh doesn't like ________________________________________________________ 9. My sister enjoys arranging flowers. (interesting) My sister finds __________________________________________________________ 10. My father likes doing gardening at the weekend. My father enjoys ________________________________________________________ 11. I think that ice-skating is difficult. I find __________________________________________________________________ 12. My sister loves talking to her friends in her free time. My sister enjoys _________________________________________________________ 13. My uncle wants to keep fit, so he plays tennis three times a week. My uncle plays tennis ____________________________________________________ 14. My mum hates playing basketball. My mum doesn’t like _____________________________________________________ 8.Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the words or add some.GK 1. sun / set / in / west / every evening. .. 2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school? .. 3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30. .. 4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m / on Friday. .. 5. you / make / model / at / weekend? .. UNIT 2. HEALTHY LIVING TIẾNG ANH 7 New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning health (n) /helθ/ sức khoẻ healthy (adj) /ˈhelθi/ khoẻ mạnh, lành mạnh health problems /helθ ˈprɒbləmz/ các vấn đề về sức khoẻ healthy activities /ˈhelθi ỉkˈtɪvətiz/ các hoạt động lành mạnh P 9 boating (n) /ˈbəʊtɪŋ/ sự chèo thuyền go boating /ɡəʊ ˈbəʊtɪŋ/ đi chèo thuyền cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ sự chạy xe đạp go cycling /ɡəʊ ˈsaɪklɪŋ/ chạy xe đạp exercise (v) /ˈeksəsaɪz/ tập luyện, rèn luyện exercising (n) /ˈeksəsaɪzɪŋ/ sự tập luyện fit (adj) /fɪt/ khoẻ, cân đốỉ keep fit /kiːp fɪt / giữ dáng active (adj) /ˈỉktɪv/ chủ động, tích cực activity (n) /ỉkˈtɪvəti/ hoạt động indoor (adj) /ˈɪndɔː(r)/ trong nhà outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngồi trời outdoor activities /ˈaʊtdɔː(r) ỉkˈtɪvətiz/ các hoạt động ngồi trời suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chốhg nắng sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn sự cháy nắng lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp cơm trưa dim (adj) /dɪm/ mờ, tối mờ dim light /dɪm laɪt/ ánh sáng mờ lip balm /ˈlɪp bɑːm/ son dưỡng mơi chapped (adj) /tʃỉpt/ rạn, nứt nẻ chapped lips /tʃỉpt lɪps/ đơi mơi nứt nẻ chapped skin /tʃỉpt skɪn/ da bị rạn, nứt nẻ skin (n) /skɪn/ da skin condition /skɪn kənˈdɪʃn/ tình trạng da acne (n) /ˈỉkni/ mụn trứng cá spot (n) /spɒt/ đốm red spots /red spɒt/ đốm đỏ tofu (n) /ˈtəʊfuː/ đậu hủ soybean (n) /ˈsɔɪbiːn/ đậu nành protein (n) /ˈprəʊtiːn/ chất đạm vegetable (n) /ˈvedʒtəbl/ rau soft drinks /ˌsɒft ˈdrɪŋks/ nước ngọt affect (v) /əˈfekt/ tác động avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh diet (n) /ˈdaɪət/ sự ăn kiêng vegetarian (n) /ˌvedʒəˈteəriən/ người ăn chay be on a diet /bi ɒn ə ˈdaɪət/ ăn kiêng Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words affect (v) sự ảnh hưởng affected (adj) affectation (n) affectedly (adv) avoid (v) tránh avoidable (adj) avoidance (n) fat (n) mỡ, chất béo fat (adj) fatty (adj) fatten (v) fattening (adj) fit(adj) vừa vặn, cân đoi fit (n) fit (v) fitness (n) health (n) sức khoẻ healthy (adj) indoor (adj) trong nhà indoors (adv) Ex1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. P 10 1. A. find B. fame C. of D. fish 2. A. life B. sofa C. laugh D. night 3. A. enough B. light C. bright D. sight 4. A. voice B. of C. native D. leaf 5. A. thought B. tough C. daughter D. nought 6. A. avoid B. leave C. left D. of 7. A. bought B. food C. photo D. telephone 8. A. spaghetti B. toughen C. enough D. rough 9. A. through B. cough C. sought D. naughty 10. A. symphony B. family C. flower D. high 11. A. form B. van C. activity D. love 12. A. fridge B. bridge C. graph D. phonics 13. A. colourful B. friend C. telegraph D. caught 14. A. ghost B. Ghana C. laugh D. spaghetti 15. A. forty B. enough C. phrase D. cover EX2: Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further practice) 1. A. active B. harmful C. healthy D. enough 2. A. vitamin B. obesity C. computer D. depression 3. A. business B. hospital C. affection D. programme 4. A. charitable B. transportation C. individual D. situation 5. A. disabled B. colourful C. wonderful D. different EX3: Circle the odd one out. 1. A. acne B. sunburn C. chapped skin D. dim light 2. A. red spots B. lip balm C. suncream D. sunglasses 3. A. exercising B. exciting C. interesting D. good-looking 4. A. protein B. vitamin C. activity D. lipid 5. A. carrots B. tomatoes C. soft drinks D. cabbages 6. A. affect B. skin C. avoid D. get EX4: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 1. He usually _______ jogging for half an hour before breakfast. A. goes B. rides C. takes D. cycles 2. Playing sports is very good for our_______. A. chapped lips B. suncream C. acne D. health 3. You should wear a hat and put on suncream to avoid _______. A. skin B. fitness C. activity D. sunburn 4. _______ is good for our eyes. A. Alcohol B. Vitamin A C. Vitamin D D. Fast food 5. She exercises regularly to keep_______. A. fit B. clean C. tidy D. unhealthy 6. Tofu is a product from _______. A. fish B. meat C. soybeans D. lemons 7. He doesn’t eat meat or fish. He is a _______. A. actor B. cooker C. vegetarian D. writer 8. _______ and fruit have many vitamins. A. Bread B. Soft drinks C. Cakes D. Vegetables 9. The lamp doesn’t give much light. It’s quite _______. A. dim B. fresh C. bright D. tasty 10. Her hands are red and _______ because of working outside all winter A. warm B. chapped C. healthy D. smooth P 11 11. Mai is a good student. The subject is: _______. A. Mai B. is C. good D. student 12. She has a new uniform. The verb is: _______. A. She B. has C. a D. uniform 13. She draws flowers very beautifully. The object is: _______. A. draws B. flowers C. very D. beautifully 14. We go cycling every day. The adverb is: _______. A. We B. cycling C. every D. every day 15. The Japanese often eat lots of tofu. The subject is: _______. A. The B. Japanese C. The Japanese D. lots of tofu 16. My mother and I jog every morning. The subject is: _______. A. My mother B. My mother and I C. jog D. every morning 17. Most children love fast food and soft drinks. The verb is: _______. A. Most B. love C. fast D. soft 18. He doesn't read science books. The object is: _______. A. doesn't B. science C. books D. science books 19. My sister rarely drinks orange juice. The verb is: _______. A. My B. rarely C. drinks D. orange 20. They went to Paris two weeks ago. The adverb is: _______. A. two B. weeks C. ago D. two weeks ago EX 6: Rearrange the words and phrases to make simple sentences. 1. soft drinks / never / my sister / drinks /. .. 2. affects / acne / 80% of young people /. .. 3. has / he / for breakfast / bread and eggs /. .. 4. don’t eat / we / much fast food /. .. 5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /. .. UNIT3: COMMUNITY SERVICE TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cộng đồng community activities /kəˌmjuːnəti ỉkˈtɪvətiz/ các hoạt động cộng đồng board game (n) /ˈbɔːd ɡeɪm/ trị chơi cĩ bàn cờ P 12 plant (v) /plɑːnt/ trồng plant trees /plɑːnt triːz/ trồng cây water (v) /ˈwɔːtə(r)/ tưới, tưới nước water vegetables /ˈwɔːtə(r) ˈvedʒtəblz/ tưới rau donate (v) /dəʊˈneɪt/ cho, tặng donate old clothes /dəʊˈneɪt əʊld kləʊðz/ cho quần áo cũ teach (v) /tiːtʃ/ dạy, giảng dạy clean (v) /kliːn/ dọn dẹp, vệ sinh pick up (v) /pɪk ʌp/ lượm, nhặt recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế paper (n) /ˈpeɪpə(r)/ giấy used paper /juːst ˈpeɪpə(r)/ giấy đã sử dụng exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ đổi, trao đổi exchange used paper for notebooks /ɪksˈtʃeɪndʒ juːst ˈpeɪpə(r) fə(r) ˈnəʊtbʊkt/ đổi giấy đã sử dụng để lấy tập volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện; người tình nguyện tutor (n) /ˈtjuːtə(r)/ dạy kèm, phụ đạo litter (n) /ˈlɪtə(r)/ rác nursing (n) /ˈnɜːsɪŋ/ chăm sĩc bệnh nhân, sự điều dưỡng nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ viện dưỡng lão homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ khơng cĩ nhà cửa homeless children /ˈhəʊmləs ˈtʃɪldrən/ trẻ em vơ gia cư orphan (n) /ˈɔːfn/ trẻ mồ cơi orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ cơi rural (adj) /ˈrʊərəl/ thuộc nơng thơn rural areas /ˈrʊərəl ˈeəriəz/ các vùng nơng thơn elderly (adj) /ˈeldəli/ lớn tuổi, cao tuổi grow (v) /ɡrəʊ/ mọc, trồng develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words collect (v) thu thập, sưu tập collectable (adj) collection (n) collector (n) community (n) cộng đồng commune (n) communalism (n) commune (v) communally (adv) communal (adj) develop (v) phát triển developer (n) development (n) developing (adj) developmental (adj) developmentally (adv) donate (v) hiến, cho, tặng donation (n) exchange (v) trao đổi exchange (n) P 13 mountainous (adj) vùng núi mountain (n) orphanage (n) trại trẻ mồ cơi orphan (n) orphan (v) protect (v) bảo vệ protection (n) protectionism (n) protective (adj) protectionist (n) skill (n) kỹ năng skilful (adj) skilfully (adv) THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE) : Cơng thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE” Thể khẳng định: S + was/ were + Trong đĩ: S (subject): Chủ ngữ Lưu ý: • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were Thể phủ định: S + was/ were + not Lưu ý: • was not = wasn’t • were not = weren’t Thể nghi vấn Câu hỏi Yes/No question Cấu trúc: Was/ Were + S +? Trả lời: • Yes, S + was/ were. • No, S + wasn’t/ weren’t. Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +? Trả lời: S + was/ were (+ not) +. Ví dụ: • What was the weather like yesterday? (Hơm qua thời tiết như thế nào?) • Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?) THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG Câu khẳng định : S + V2 / V-ed Trong đĩ: • S (Subject): Chủ ngữ • V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) Thể phủ định: S + did not + V (nguyên mẫu) Lưu ý: did not = didn’t Thể nghi vấn Câu hỏi Yes/ No question Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)? Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t. Ví dụ: • Did you bring her the package? (Bạn đã mang gĩi hàng cho cơ ấy phải khơng?) => Yes, I did./ No, I didn’t. • Did Cristiano play for Manchester United? (Cĩ phải Cristiano từng chơi cho Manchester United khơng?) => Yes, he did./ No, he didn’t. Câu hỏi WH- question Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? Trả lời: S + V-ed + Cách thêm -ed : • Các động từ một âm tiết mà tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, x, y), chúng ta phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm –ed: Ex: fit –> fitted P 14 • Các động từ cĩ 2 ấm tiết cĩ dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ 2 và tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm(trừ h, w, x, y) , chúng ta cũng phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm –ed: Ex: per’mit –> permitted • Các động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi “y” thành “i” rồi thêm -ed Ex: Study –> Studied Cách ghi nhớ nhanh đối với cách phát âm ed Phát âm là “t” : K , SS , X, CH , F , CE , P, GH , SH Phát âm là id”: T,D Phát âm là “d” : là những âm cịn lại Cách dùng: • Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ: Ex: I bought a bunch of flowers yesterday. ( Tơi đã mua một bĩ bơng ngày hơm qua) Dấu hiệu nhận biết : • Yesterday: Hơm qua; Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng trước; Last year: Năm ngối. • In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon). • Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần) • at, on, in (at 6 o’clock, on Monday, in June,) • When + mệnh đề chia thì Quá khứ đơn: khi (when I was a kid,) Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa 1 be was, were been được 2 beat beat beaten đánh bại 3 become became become trở thành 4 begin began begun bắt đầu 5 bet bet bet đặt cược 6 bid bid bid thầu 7 bind bound bound buộc, kết thân 8 bite bit bitten cắn 9 blow blew blown thổi 10 break broke broken đập vỡ 11 bring brought brought mang lại 12 broadcast broadcast broadcast phát sĩng 13 build built built xây dựng 14 buy bought bought mua 15 catch caught caught bắt 16 choose chose chosen chọn 17 come came come đến 18 co
Tài liệu đính kèm: