Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Sách thí điểm)

pdf 35 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 24/12/2022 Lượt xem 1352Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Sách thí điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 7 (Sách thí điểm)
P 1 
UNIT 1 GRADE 7 
 New words (Từ mới) 
Words Type Pronunciation Meaning 
hobby (n) /ˈhɒbi/ sở thích 
doll (n) /dɒl/ búp bê 
dollhouse (n) /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê 
build (v) /bɪld/ xây dựng 
build dollhouses /bɪld ˈdɒlhaʊzɪz/ xây nhà búp bê 
coin (n) /kɔɪn/ đồng xu 
collect (v) /kəˈlekt/ sưu tầm 
collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/ sưu tầm đồng xu 
coin collection /kɔɪn kəˈlekʃn/ bộ sưu tập đồng xu 
judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ võ judo 
do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/ tập võ judo 
ride (v) /raɪd/ đi, cưỡi 
ride a bike /raɪd ə baɪk/ đi xe đạp 
ride a horse /raɪd ə hɔːs/ cưỡi ngựa 
rider (n) /ˈraɪdə(r)/ người đi xe đạp, người cưỡi ngựa 
horse riding (n) /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ mơn cưõi ngựa 
make (v) /meɪk/ làm, chế tạo 
model (n) /ˈmɒdl/ mơ hình 
make models /meɪk ˈmɒdlz/ làm mơ hình 
swimming (n) /ˈswɪmɪŋ/ mơn bơi lội 
jogging (n) /ˈdʒɒɡɪŋ/ mơn chạy bơ 
gardening (n) /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn 
cooking (n) /ˈkʊkɪŋ/ nấu ăn 
club (n) /klʌb/ câu lạc bơ 
creativity (n) /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo 
bit (n) /bɪt/ một chút, một ít 
a bit of creativity / ə bɪt əv ˌkriːeɪˈtɪvəti/ một chút sáng tạo 
upstairs (adv) /ˌʌpˈsteəz/ ở trên gác, ở trên lầu 
cardboard (n) /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cứng 
glue (n) /ɡluː/ keo, hồ 
amazing (adj) /əˈmeɪzɪŋ/ kinh ngạc, sửng sốt 
unusual (adj) /ʌnˈjuːʒuəl/ kì lạ, khác thường 
Ghi chú: 
Các động từ chỉ sự yêu thích thường gặp là like, love, enjoy, adore. 
Các động từ chỉ sự ghét hay khơng thích là dislike, hate, detest. 
Theo sau các động từ này thường là dạng danh động từ hay động từ thêm -ing. 
Example: like cooking = thích nâu ăn 
 enjoy learning English = mê học tiêhg Anh 
 dislike gardening = khơng thích làm vườn 
 hate watching football = ghét xem bĩng đá 
 Word formation (Từ loại) 
Words Meaning Related words 
P 2 
benefit (n) lợi ích beneficial (adj) beneficially (adv) 
benefit (v) beneficiary (n) 
glue (n) keo, hồ dán glue (v) 
insect (nj cơn trùng insecticidal (adj) insecticide (n) 
jogging (n) chạy bộ thư giãn jog (v) jogger(n) 
maturity (n) sự trưởng thành mature (adj) maturely (adv) 
mature (v) maturational (adj) 
maturation (n) 
patient (adj) kiên nhẫn patient (n) patiently (adv) 
patience (n) 
popular (adj) phổ biến popularity (n) popular (adj) 
responsibility (n) sự chịu trách 
nhiệm 
respond (v) response(n) 
responsible (adj) responsibly (adv) 
responsive (adj) responsively (adv) 
stress (n) sự căng thẳng stressful (adj) stress (v) 
stressed(adj) unstressed (adj) 
unusual (adj) khác thường, lạ, hiếm unusually (adv) usual (adj) 
usually (adv) 
valuable (adj) quý giá valuation (n) value (n) 
value (v) 
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 
Với câu cĩ chứa “ be” 
He/she/it + is 
You/we/they +are 
I + am 
EX: she (be) a teacher. → she (is) a teacher 
Với câu cĩ chứa “ not be” 
He/she/it, danh từ số it + isn’t 
You/we/they, danh từ số nhiều +aren’t 
I + am not 
EX: she (not be) a teacher. → she (isn’t) a teacher 
Với câu cĩ chứa “ be” cĩ dấu chấm hỏi 
Is+ he/she/it ? 
Are +You/we/they .? 
Are + you ? 
EX: (be) she a teacher? → Is she a teacher ? 
Với động từ thường: 
He/she/it + Vs/es 
I/you/we/they +V 
EX: I (go) to school everyday→ I go to school everyday 
She (go) to school everyday→ She goes to school everyday 
Với động từ thường cĩ not: 
He/she/it + doesn’t + V 
I/you/we/they + don’t + V 
EX: I (not go) to school everyday→ I don’t go to school everyday 
She (not go) to school everyday→ She doesn’t go to school everyday 
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG CĨ ?: 
Câu hỏi Yes/No 
Does + he/she/(danh từ số ít) + V 
Do + you/we/they + V 
P 3 
EX: .. you (likes) dogs? → Do you like dogs? 
Yes. I do/ No. I don’t 
.. She (likes) dogs? → Does she like dogs? → Yes. She does/ No. She doesn’t. 
Câu hỏi với từ để hỏi 
Wh-(what, when. Why, how, who..) 
Wh +do+ You/we/they+V? 
You/we/they + V 
Wh +does+ he/she/danh từ số ít+V? 
he/she/danh từ số ít + Vs/es 
EX: what  you (thinks) about new school? 
→ What do you think about new school? 
I think new school bigger than old school. 
→ what  she (thinks) about new school? 
She thinks new school bigger than old school. 
Đối với động từ “ To have” 
He/she/it+ has . 
I/you/we/they +have. 
Đối với động từ “ To have”cĩ not 
He/she/it+ hasn’t . 
I/you/we/they +haven’t. 
Đối với động từ “ To have” cĩ ? 
Has + he/she/danh từ số ít ..? 
Have + you/we/they ..? 
Ex: She has a new bag. → she hasn’t a new bag. → Has she a new bag? 
EX: They have a new bag. → They haven’t a new bag. 
Have they a new bag? 
LƯU Ý: 
Cách thêm s/es: 
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works; 
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng -ss, -sh, -ch, -x, -o: watch-watches; 
miss-misses; wash-washes; fix-fixes; 
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies; 
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. 
- Những động từ kết thúc bằng f hay fe → chuyển thành ves. 
e.g.: loaf → loaves. Ngoại trừ một số trường hợp như: roof → roofs, puff → puffs. 
Cĩ ba quy tắc phát âm đuơi s/es : 
Quy tắc 1: Đọc /S/: Dấu hiệu: cĩ chữ tận cùng: -gh, -th, -f, -k, -ph, -t 
* Lưu ý: 
+ -gh cĩ ngoại lệ. Ví dụ: weigh → weighs /weiz/ 
+ -p hay –ph đều đúng 
+ -the/s sẽ sai. Ví dụ:- bathes /beiðz/ - breathes /bri:ðz/ 
Quy tắc 2: Đọc /IZ/: Dấu hiệu: cĩ chữ tận cùng: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -ge, -ce 
Lưu ý: bus → buses/’bʌsiz/ (n) - kiss → kisses/’kisiz/ 
Quy tắc 3: Phát âm là /Z/ đối với những từ cịn lại EX: study - studies; supply-supplies.. 
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 
+ Always (luơn luơn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) 
, sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never 
(khơng bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên). 
+ Every day, every week, every month, every year,. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi 
năm) 
P 4 
+ Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần / hai lần/ ba 
lần/ bốn lần ..một ngày/ tuần/ tháng/ năm). 
TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT HAY ADVERBS OF FREQUENCY DÙNG ĐỂ NĨI VỀ MỨC 
ĐỘ THƯỜNG XUYÊN MỘT HÀNH ĐỘNG HAY SỰ VIỆC NÀO ĐĨ DIỄN RA. NĨ TRẢ 
LỜI CHO CÂU HỎI “HOW OFTEN”. 
Cĩ các trạng từ chỉ tần suất phổ biến là: always (luơn luơn), usually (thường 
xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (khơng bao giờ) 
1. Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường. 
- I always get up early. (Mình luơn dậy sớm.) 
2. Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ "to be" 
Ví dụ: 
He’s always late. (Cậu ấy luơn bị muộn.) 
Trạng từ chỉ tần suất đứng sau động từ khuyết thiếu "can/ could..." và sau trợ động từ "do/ does/ 
did ..." 
Ví dụ: 
- You can always call me when you need help. (Bạn luơn cĩ thể gọi cho mình khi bạn cần giúp 
đỡ.) 
Lưu ý: 
Trạng từ chỉ tần suất "sometimes" và "often" cịn cĩ thể đứng ở vị trí khác trong câu. 
Ví dụ: 
- Sometimes she doesn’t eat. (Thỉnh thoảng cơ ấy nhịn ăn.) 
Câu này tương đương với câu “She doesn’t eat sometimes.” 
- They don’t visit their grandparents often. (Họ khơng thường đến thăm ơng bà họ.) 
VERBS OF LIKING AND DISLIKING (ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT) 
 CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ YÊU, THÍCH PHỔ BIẾN 
Các động từ phổ 
biến 
like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), 
adore (mê, thích) 
Cấu trúc like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing 
Ví dụ Do you like watching TV? 
My mother loves watering flowers in the garden. 
My parents really enjoy surfing at the beach. 
Do you fancy riding a bike now? 
My brother and I adore playing badminton. 
Chú ý Cĩ thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn 
đạt ý khơng thích 
Ex: She doesn’t like drawing 
 He doesn’t fancy climbing a tree 
“very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu 
thích. 
Ex: I love singing very much/ a lot 
 CÁC ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ GHÉT, KHƠNG THÍCH. 
Các động từ phổ 
biến 
dislike (khơng thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng) 
Cấu trúc dislike/ hate/ detest + V-ing 
Ví dụ Rose dislikes studying Maths. 
I hate having a bath in winter 
Laura detests cooking 
Adults don’t like eating sweets 
I don’t fancy swimming in this cold weather 
1.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others 
P 5 
1. A. proofs B. books C. points D. days 
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 
3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 
5. A. streets B. phones C. books D. makes 
6. A. cities B. satellites C. series D. workers 
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 
8. A. phones B. streets C. books D. makes 
9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 
10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 
11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 
12. A. miles B. words C. accidents D. names 
13. A. sports B. plays C. chores D. minds 
14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 
15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 
16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 
17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 
18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 
19. A. works B. shops C. shifts D. plays 
20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 
2.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 
1. A. about B. affect C. agree D. any 
2. A. stranger B. singer C. term D. energy 
3. A. enter B. serve C. prefer D. emerge 
4. A. girl B. first C. fish D. thirsty 
5. A. fur B. fun C. run D. lucky 
6. A. prefer B. better C. teacher D. worker 
7. A. natural B. learn C. assistant D. ability 
8. A. collect B. concern C. concert D. combine 
9. A. absent B. government C. dependent D. enjoy 
10. A. future B. return C. picture D. culture 
11. A. man B. woman C. accountant D. highland 
12. A. label B. absence C. bell D. nutrient 
13. A. learn B. near C. earth D. research 
14. A. verb B. worse C. word D. pepper 
15. A. bird B. family C. husband D. Saturday 
P 6 
16. A. among B. carrot C. journey D. September 
17. A. letter B. earn C. purple D. birthday 
18. A. holiday B. computer C. affraid D. dirty 
19. A. color B. ago C. curly D. surprise 
20. A. actor B. nervous C. literacy D. information 
3. Odd one out 
1. A. hobby B. stamp C. coin D. doll 
2. A. cardboard B. glue C. scissors D. collection 
3. A. horse-riding B. camping C. fishing D. model 
4. A. enjoy B. hate C. like D. love 
5. A. bike B. judo C. karate D. yoga 
4. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence. 
1. Nam has a bike. He often ___________ his bike to school. 
 A. is B. goes C. rides D. makes 
2. Laura wants to ___________ a book about Vietnamese literature. 
 A. read B. ride C. play D. build 
3. Mai has lots of dolls. She wants to build a ___________ for them. 
 A. doll B. coin C. model D. dollhouse 
4. You need some ___________ and glue to build dollhouses. 
 A. cardboard B. money C. stamps D. films 
5. I have a big coin ___________. They are from many different countries. 
 A. club B. hobby C. collection D. creativity 
6. At break time, we usually ___________ basketball in the school yard. 
 A. write B. play C. go D. collect 
7. My father goes to the Riders’ Club every weekend. His hobby is ___________. 
 A. horse riding B. gardening C. swimming D. dancing 
8. Jim doesn’t want to ___________ judo with his classmates. 
 A. play B. cook C. have D. do 
9. Collecting old books is Quan’s ___________. He has a lot of old books. 
 A. collection B. model C. dollhouse D. hobby 
10. Her painting isn’t very impressive. She needs a bit of___________. 
 A. glue B. creativity C. paper D. cardboard 
11. My grandfather always ___________ tea in the morning. 
 A. drink B. drinks C. to drink D. drinking 
12. Phong adores ___________ models. This is the one that he made yesterday. 
 A. making B. to make C. makes D. make 
13. Mai often ___________ her homework after dinner. 
 A. to do B. doing C. do D. does 
14. Hoa dislikes ___________ English grammar. She thinks it’s very difficult. 
 A. learns B. learning C. learn D. to learn 
15. I like cartoons, but I don’t ___________ them much. 
 A. watch B. to watch C. watches D. watching 
16. Do you enjoy ___________ stamps? 
 A. collecting B. collect C. to collect D. collects 
17. Nam wants ___________ our table tennis club. 
 A. to join B. joining C. joins D. join 
18. My mother usually ___________ to work by car. 
 A. go B. to go C. going D. goes 
19. Miss Sarah ___________ an English teacher at our school. 
 A. to be B. being C. is D. are 
20. Her uncle hates horse___________. 
P 7 
 A. rides B. ride C. riding D. to ride 
21. My sister has a lot of coins from different countries. Her hobby is _____________. 
 A. building dollhouses B. collecting coins C. swimming 
 D. making models 
22. My brother goes to the Riders' Club every Sunday. His hobby is ____________. 
 A. gardening B. making models C. horse riding D. swimming 
23. My uncle has a big bookshelf because he loves_______________ old books. 
 A. playing B. doing C. collecting D. going 
24. My friend Lan likes__________ camping at the weekend. 
 A. playing B. collecting C. making D. going 
25. Hoa is very creative, and she paints very well. Her hobby is __________. 
 A. horse riding B. painting C. swimming D. skating 
26. Do you like ___________ models? 
 A. going B. making C. playing D. riding 
27. My father loves doing the ________________. 
 A. gardening B. horse riding C. ice-skating D. painting 
28. My mother enjoys __________ comedies. 
 A. going B. watching C. playing D. collecting 
29. Mai hates___________ judo. 
 A. going B. doing C. taking D. collecting 
30. She likes ____________. She goes to the swimming club every Sunday. 
 A. taking B. collecting C. playing D. swimming 
5. Complete the sentences, using the –ing form of the verbs in brackets. 
1. My brother likes __________________ coins very much. (collect) 
2. The enjoys __________________ his bike to school. (have) 
3. Her children dislike __________________ every morning (jog) 
4. He likes __________________ magazines. (read) 
5. They adore __________________ dollhouses (build) 
6. He doesn't like __________________ on the phone. (talk) 
7. They don’t like __________________ . (cook) 
8. She likes __________________ films. (watch) 
9. I like __________________ up early in summer. (get) 
10. Do Hoa and her classmate enjoy __________________ English? (learn) 
6. Put the verbs in brackets in the correct form of present simple tense. 
1. Peter __________________ very hard. He never gets high scores. (not study) 
2. I like oranges and she __________________ apples. (like) 
3. My mom and my sister __________________ lunch every day. (cook) 
4. They __________________ breakfast together every morning. (have) 
5. They __________________ out once a week. (eat) 
6. My father always __________________ delicious meals. (make) 
7. Tom __________________ vegetables. (not eat) 
8. Rosie __________________ shopping every week. (go) 
9. __________ Miley and David _________ to work by bus every day? (go) 
10. ________ you __________ parents with your decision? (agree) 
11. It _______ a fact that smart phone ______ us a lot in our life. (be)/ (help) 
12. I often _________ to some of my favorite destinations every summer. (travel) 
13. Our Math lesson usually __________________ at 4.00 p.m. (finish) 
14. The reason why Susan _______ meat is that she ________ a vegetarian. (not eat)/ (be) 
15. People in Ho Chi Minh City ______ very friendly and they ________ a lot. (be)/ (smile) 
16. The flight __________________ at 6 a.m every Thursday. (start) 
17. Where __________________ that guy __________________ from? (come) 
P 8 
18. Where __________________ your mother __________________? (work) 
19. James __________________ usually __________________ the trees. (not water) 
20. Who __________________ the washing in your house? (do) 
7. Rewrite the sentences without changing the meaning. 
1. I find dancing interesting. 
  I think that _____________________________________________________________ 
2. There are four people in my family. 
  My family ______________________________________________________________ 
3. My father doesn’t like listening to music. 
  My father hates _________________________________________________________ 
4. My mother rides to work every day. 
  My mother goes _________________________________________________________ 
5. I like watching TV best. 
  My favourite hobby ______________________________________________________ 
6. I find collecting glass bottles interesting. 
  My hobby is _____________________________________________________________ 
7. Van's brother usually goes to work by motorbike. 
  Van's brother usually rides _______________________________________________ 
8. Linh finds playing boarding games boring. 
  Linh doesn't like ________________________________________________________ 
9. My sister enjoys arranging flowers. (interesting) 
  My sister finds __________________________________________________________ 
10. My father likes doing gardening at the weekend. 
  My father enjoys ________________________________________________________ 
11. I think that ice-skating is difficult. 
  I find __________________________________________________________________ 
12. My sister loves talking to her friends in her free time. 
  My sister enjoys _________________________________________________________ 
13. My uncle wants to keep fit, so he plays tennis three times a week. 
  My uncle plays tennis ____________________________________________________ 
14. My mum hates playing basketball. 
  My mum doesn’t like _____________________________________________________ 
8.Write complete sentences, using the given words and phrases. You may have to change the 
words or add some.GK 
1. sun / set / in / west / every evening. 
.. 
2. Trang and Minh / play / basketball / every day / after school? 
.. 
3. flight / from / Ho Chi Minh City / not / arrive / at 10:30. 
.. 
4. our science teacher / start / our lessons / 1 p.m / on Friday. 
.. 
5. you / make / model / at / weekend? 
.. 
UNIT 2. HEALTHY LIVING TIẾNG ANH 7 
 New words (Từ mới) 
Words Type Pronunciation Meaning 
health (n) /helθ/ sức khoẻ 
healthy (adj) /ˈhelθi/ khoẻ mạnh, lành mạnh 
health problems /helθ ˈprɒbləmz/ các vấn đề về sức khoẻ 
healthy activities /ˈhelθi ỉkˈtɪvətiz/ các hoạt động lành mạnh 
P 9 
boating (n) /ˈbəʊtɪŋ/ sự chèo thuyền 
go boating /ɡəʊ ˈbəʊtɪŋ/ đi chèo thuyền 
cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ sự chạy xe đạp 
go cycling /ɡəʊ ˈsaɪklɪŋ/ chạy xe đạp 
exercise (v) /ˈeksəsaɪz/ tập luyện, rèn luyện 
exercising (n) /ˈeksəsaɪzɪŋ/ sự tập luyện 
fit (adj) /fɪt/ khoẻ, cân đốỉ 
keep fit /kiːp fɪt / giữ dáng 
active (adj) /ˈỉktɪv/ chủ động, tích cực 
activity (n) /ỉkˈtɪvəti/ hoạt động 
indoor (adj) /ˈɪndɔː(r)/ trong nhà 
outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː(r)/ ngồi trời 
outdoor activities 
 /ˈaʊtdɔː(r) 
ỉkˈtɪvətiz/ các hoạt động ngồi trời 
suncream (n) /ˈsʌn kriːm/ kem chốhg nắng 
sunburn (n) /ˈsʌnbɜːn sự cháy nắng 
lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp cơm trưa 
dim (adj) /dɪm/ mờ, tối mờ 
dim light /dɪm laɪt/ ánh sáng mờ 
lip balm /ˈlɪp bɑːm/ son dưỡng mơi 
chapped (adj) /tʃỉpt/ rạn, nứt nẻ 
chapped lips /tʃỉpt lɪps/ đơi mơi nứt nẻ 
chapped skin /tʃỉpt skɪn/ da bị rạn, nứt nẻ 
skin (n) /skɪn/ da 
skin condition /skɪn kənˈdɪʃn/ tình trạng da 
acne (n) /ˈỉkni/ mụn trứng cá 
spot (n) /spɒt/ đốm 
red spots /red spɒt/ đốm đỏ 
tofu (n) /ˈtəʊfuː/ đậu hủ 
soybean (n) /ˈsɔɪbiːn/ đậu nành 
protein (n) /ˈprəʊtiːn/ chất đạm 
vegetable (n) /ˈvedʒtəbl/ rau 
soft drinks /ˌsɒft ˈdrɪŋks/ nước ngọt 
affect (v) /əˈfekt/ tác động 
avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh 
diet (n) /ˈdaɪət/ sự ăn kiêng 
vegetarian (n) /ˌvedʒəˈteəriən/ người ăn chay 
be on a diet /bi ɒn ə ˈdaɪət/ ăn kiêng 
 Word formation (Từ loại) 
Words Meaning Related words 
affect (v) sự ảnh hưởng 
affected (adj) affectation (n) 
affectedly (adv) 
avoid (v) tránh avoidable (adj) avoidance (n) 
fat (n) mỡ, chất béo 
fat (adj) fatty (adj) 
fatten (v) fattening (adj) 
fit(adj) vừa vặn, cân đoi fit (n) fit (v) fitness (n) 
health (n) sức khoẻ healthy (adj) 
indoor (adj) trong nhà indoors (adv) 
Ex1: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 
P 10 
1. A. find B. fame C. of D. fish 
2. A. life B. sofa C. laugh D. night 
3. A. enough B. light C. bright D. sight 
4. A. voice B. of C. native D. leaf 
5. A. thought B. tough C. daughter D. nought 
6. A. avoid B. leave C. left D. of 
7. A. bought B. food C. photo D. telephone 
8. A. spaghetti B. toughen C. enough D. rough 
9. A. through B. cough C. sought D. naughty 
10. A. symphony B. family C. flower D. high 
11. A. form B. van C. activity D. love 
12. A. fridge B. bridge C. graph D. phonics 
13. A. colourful B. friend C. telegraph D. caught 
14. A. ghost B. Ghana C. laugh D. spaghetti 
15. A. forty B. enough C. phrase D. cover 
EX2: Choose the word which has a different stress pattern from the others. (Further 
practice) 
1. A. active B. harmful C. healthy D. enough 
2. A. vitamin B. obesity C. computer D. depression 
3. A. business B. hospital C. affection D. programme 
4. A. charitable B. transportation C. individual D. situation 
5. A. disabled B. colourful C. wonderful D. different 
EX3: Circle the odd one out. 
1. A. acne B. sunburn C. chapped skin D. dim light 
2. A. red spots B. lip balm C. suncream D. sunglasses 
3. A. exercising B. exciting C. interesting D. good-looking 
4. A. protein B. vitamin C. activity D. lipid 
5. A. carrots B. tomatoes C. soft drinks D. cabbages 
6. A. affect B. skin C. avoid D. get 
EX4: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each 
sentence. 
1. He usually _______ jogging for half an hour before breakfast. 
 A. goes B. rides C. takes D. cycles 
2. Playing sports is very good for our_______. 
 A. chapped lips B. suncream C. acne D. health 
3. You should wear a hat and put on suncream to avoid _______. 
 A. skin B. fitness C. activity D. sunburn 
4. _______ is good for our eyes. 
 A. Alcohol B. Vitamin A C. Vitamin D D. Fast food 
5. She exercises regularly to keep_______. 
 A. fit B. clean C. tidy D. unhealthy 
6. Tofu is a product from _______. 
 A. fish B. meat C. soybeans D. lemons 
7. He doesn’t eat meat or fish. He is a _______. 
 A. actor B. cooker C. vegetarian D. writer 
8. _______ and fruit have many vitamins. 
 A. Bread B. Soft drinks C. Cakes D. Vegetables 
9. The lamp doesn’t give much light. It’s quite _______. 
 A. dim B. fresh C. bright D. tasty 
10. Her hands are red and _______ because of working outside all winter 
 A. warm B. chapped C. healthy D. smooth 
P 11 
11. Mai is a good student. 
 The subject is: _______. 
 A. Mai B. is C. good D. student 
12. She has a new uniform. 
 The verb is: _______. 
 A. She B. has C. a D. uniform 
13. She draws flowers very beautifully. 
 The object is: _______. 
 A. draws B. flowers C. very D. beautifully 
14. We go cycling every day. 
 The adverb is: _______. 
 A. We B. cycling C. every D. every day 
15. The Japanese often eat lots of tofu. 
 The subject is: _______. 
 A. The B. Japanese C. The Japanese D. lots of tofu 
16. My mother and I jog every morning. 
 The subject is: _______. 
 A. My mother B. My mother and I C. jog D. every morning 
 17. Most children love fast food and soft drinks. 
 The verb is: _______. 
 A. Most B. love C. fast D. soft 
18. He doesn't read science books. 
 The object is: _______. 
 A. doesn't B. science C. books D. science books 
19. My sister rarely drinks orange juice. 
 The verb is: _______. 
 A. My B. rarely C. drinks D. orange 
20. They went to Paris two weeks ago. 
 The adverb is: _______. 
 A. two B. weeks C. ago D. two weeks ago 
EX 6: Rearrange the words and phrases to make simple sentences. 
1. soft drinks / never / my sister / drinks /. 
.. 
2. affects / acne / 80% of young people /. 
.. 
3. has / he / for breakfast / bread and eggs /. 
.. 
4. don’t eat / we / much fast food /. 
.. 
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /. 
.. 
UNIT3: COMMUNITY SERVICE TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS 
 New words (Từ mới) 
Words Type Pronunciation Meaning 
community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng 
community service /kəˌmjuːnəti 
ˈsɜːvɪs/ 
dịch vụ cộng đồng 
community 
activities 
 /kəˌmjuːnəti 
ỉkˈtɪvətiz/ 
các hoạt động cộng đồng 
board game (n) /ˈbɔːd ɡeɪm/ trị chơi cĩ bàn cờ 
P 12 
plant (v) /plɑːnt/ trồng 
plant trees /plɑːnt triːz/ trồng cây 
water (v) /ˈwɔːtə(r)/ tưới, tưới nước 
water vegetables /ˈwɔːtə(r) 
ˈvedʒtəblz/ 
tưới rau 
donate (v) /dəʊˈneɪt/ cho, tặng 
donate old clothes /dəʊˈneɪt əʊld 
kləʊðz/ 
cho quần áo cũ 
teach (v) /tiːtʃ/ dạy, giảng dạy 
clean (v) /kliːn/ dọn dẹp, vệ sinh 
pick up (v) /pɪk ʌp/ lượm, nhặt 
recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 
paper (n) /ˈpeɪpə(r)/ giấy 
used paper /juːst ˈpeɪpə(r)/ giấy đã sử dụng 
exchange (v) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ đổi, trao đổi 
exchange used 
paper for 
notebooks 
 /ɪksˈtʃeɪndʒ juːst 
ˈpeɪpə(r) fə(r) 
ˈnəʊtbʊkt/ 
đổi giấy đã sử dụng để lấy tập 
volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện; người tình nguyện 
tutor (n) /ˈtjuːtə(r)/ dạy kèm, phụ đạo 
litter (n) /ˈlɪtə(r)/ rác 
nursing (n) /ˈnɜːsɪŋ/ chăm sĩc bệnh nhân, sự điều dưỡng 
nursing home /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ viện dưỡng lão 
homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ khơng cĩ nhà cửa 
homeless children /ˈhəʊmləs ˈtʃɪldrən/ trẻ em vơ gia cư 
orphan (n) /ˈɔːfn/ trẻ mồ cơi 
orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ cơi 
rural (adj) /ˈrʊərəl/ thuộc nơng thơn 
rural areas /ˈrʊərəl ˈeəriəz/ các vùng nơng thơn 
elderly (adj) /ˈeldəli/ lớn tuổi, cao tuổi 
grow (v) /ɡrəʊ/ mọc, trồng 
develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 
project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án 
 Word formation (Từ loại) 
Words Meaning Related words 
collect (v) thu thập, sưu tập collectable (adj) collection (n) 
collector (n) 
community (n) cộng đồng commune (n) communalism (n) 
commune (v) communally (adv) 
communal (adj) 
develop (v) phát triển developer (n) development (n) 
developing (adj) developmental (adj) 
developmentally (adv) 
donate (v) hiến, cho, tặng donation (n) 
exchange (v) trao đổi exchange (n) 
P 13 
mountainous (adj) vùng núi mountain (n) 
orphanage (n) trại trẻ mồ cơi orphan (n) orphan (v) 
protect (v) bảo vệ protection (n) protectionism (n) 
protective (adj) protectionist (n) 
skill (n) kỹ năng skilful (adj) skilfully (adv) 
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST TENSE) : 
Cơng thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE” 
Thể khẳng định: S + was/ were + 
Trong đĩ: S (subject): Chủ ngữ 
Lưu ý: 
• S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was 
• S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were 
Thể phủ định: S + was/ were + not 
Lưu ý: 
• was not = wasn’t 
• were not = weren’t 
Thể nghi vấn 
Câu hỏi Yes/No question 
Cấu trúc: Was/ Were + S +? 
Trả lời: 
• Yes, S + was/ were. 
• No, S + wasn’t/ weren’t. 
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +? 
Trả lời: S + was/ were (+ not) +. 
Ví dụ: 
• What was the weather like yesterday? (Hơm qua thời tiết như thế nào?) 
• Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?) 
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG 
Câu khẳng định : S + V2 / V-ed  
Trong đĩ: 
• S (Subject): Chủ ngữ 
• V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc) 
Thể phủ định: S + did not + V (nguyên mẫu) 
Lưu ý: did not = didn’t 
Thể nghi vấn 
Câu hỏi Yes/ No question 
Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)? 
Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t. 
Ví dụ: 
• Did you bring her the package? (Bạn đã mang gĩi hàng cho cơ ấy phải khơng?) 
=> Yes, I did./ No, I didn’t. 
• Did Cristiano play for Manchester United? (Cĩ phải Cristiano từng chơi cho Manchester 
United khơng?) 
=> Yes, he did./ No, he didn’t. 
Câu hỏi WH- question 
Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)? 
Trả lời: S + V-ed + 
Cách thêm -ed : 
• Các động từ một âm tiết mà tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm (trừ h, w, x, y), 
chúng ta phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm –ed: 
Ex: fit –> fitted 
P 14 
• Các động từ cĩ 2 ấm tiết cĩ dấu nhấn rơi vào âm tiết thứ 2 và tận cùng bằng một nguyên 
âm + một phụ âm(trừ h, w, x, y) , chúng ta cũng phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm –ed: 
Ex: per’mit –> permitted 
• Các động từ tận cùng bằng một phụ âm + y, đổi “y” thành “i” rồi thêm -ed 
Ex: Study –> Studied 
Cách ghi nhớ nhanh đối với cách phát âm ed 
Phát âm là “t” : K , SS , X, CH , F , CE , P, GH , SH 
Phát âm là id”: T,D 
Phát âm là “d” : là những âm cịn lại 
Cách dùng: 
• Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác 
định trong quá khứ: 
Ex: I bought a bunch of flowers yesterday. ( Tơi đã mua một bĩ bơng ngày hơm qua) 
Dấu hiệu nhận biết : 
• Yesterday: Hơm qua; Last night: Tối qua; Last week: Tuần trước; Last month: Tháng 
trước; Last year: Năm ngối. 
• In the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this 
morning, this afternoon). 
• Ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 tuần) 
• at, on, in (at 6 o’clock, on Monday, in June,) 
• When + mệnh đề chia thì Quá khứ đơn: khi (when I was a kid,) 
Nguyên 
thể (V1) 
Quá khứ đơn 
(V2) 
Quá khứ phân từ 
(V3) 
Ý nghĩa 
1 be was, were been được 
2 beat beat beaten đánh bại 
3 become became become trở thành 
4 begin began begun bắt đầu 
5 bet bet bet đặt cược 
6 bid bid bid thầu 
7 bind bound bound buộc, kết thân 
8 bite bit bitten cắn 
9 blow blew blown thổi 
10 break broke broken đập vỡ 
11 bring brought brought mang lại 
12 broadcast broadcast broadcast phát sĩng 
13 build built built xây dựng 
14 buy bought bought mua 
15 catch caught caught bắt 
16 choose chose chosen chọn 
17 come came come đến 
18 co

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_7_sach_thi_diem.pdf