Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh 6 - Lê Thị Vân

doc 8 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh 6 - Lê Thị Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh 6 - Lê Thị Vân
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II - NĂM HỌC 
MƠN: Tiếng Anh 6
I. Thì Hiện tại thường (The present simple tense: )
* Với động từ "Tobe"
1.1 Thể khẳng định
I	 + am (I'm) Eg: I am a student
He /She /It /Lan	 + is ( He's) She is a teacher
You / We /They /Lan and B + are (you're)
1.2 Thể phủ định
	 S + be ( am/ is/ are) + not + .... Eg: She isn't a teacher.
Tobe( Am/ Is / Are) + S + ......? - Yes, S + Tobe / - No, S + tobe +not not
1.3 Yes/ No questions:
Eg: Are you a student? - Yes, I am / No, I'm not
 Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn't
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
 is he / she / it / Lan ? - He / She is ..... Eg: Where is Lan?- She is in the yard
 Question word + 
 are you / we / they ? - I am..../ We/ They are........
* Notes: Thì hiện tại thường được dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* Với các động từ thường 
1.1 Thể khẳng định I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(nt)
 He/ She/ It/ Lan + V-s/ es
( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es") 
Eg: I play soccer after school. 
 He plays soccer after school.
 She goes to school every morning.
1.2 Thể phủ định:	 I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don't
	 + V(nt)
 He/ She/ It/ Lan + doesn't
Eg: -I don't play soccer after school. - He doesn't play soccer after school.
Thể nghi vấn:
 Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don't
	 + V(nt) ?
 Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn't
Eg: *Do you read? - Yes, I do / No, I don't *Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn't.
II. Thì hiện tại tiếp diễn( Present progressive tense)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đĩ đang làm gì? 
 are you/ they I + am
 What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
 is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are
 a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Eg: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.
2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nĩi)
Nĩ thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now( ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. Thì tương lai gần( The near future tense)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)
1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + V(nt) Eg: I'm going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùng để nĩi lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. Nĩ thường đi với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian như: tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
3/ Question words with " Be going to"
 What Eg: What are you going to do tomorrow?
 Where + be ( am / is/ are) + S + going to + inf ? Where are you going to stay?
 How long 
* How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùngcụm từ: For + khoảng thời gian
Ex: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days.
 Give correct form of the verbs (Chaia động từ trong ngoặc):
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow. 
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (do) ............now ?- He (watch) ........................ TV ?
6. My friend (take) ..........................................a trip to DaLat next week.
7.We (visit) ......................................Ha Long Bay this summer. 
8. How ..........she (feel)............? She (be) ...........hot and thirsty. 
9. I (want) ..........some bread. I (be) .......hungry.
10. She (travel).............. to school by bike everyday. 
11. These (be) ............his arms.
12. Miss Chi (have)................. brown eyes. 
13. What colour ..................(be) her eyes?
14. What ..............you ...................(do) this summer vacation?- I..................... (visit) Da Lat.
15. What ............he ................(do) tonight? - He ..............(watch) a film. 
16. They (do) ........................their homework now. 
17. They (like)................. warm weather. 
18. When it is hot, we .......(go) swimming. 
19. What ......she .....(do) in the spring? - She always...... (go) camping.
20. Ba and Lan sometimes (go) .................to the zoo. 
IV.Cách dùng “ a/ an/ some/any”
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
 * “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
Điền A, AN hoặc SOME, ANY vào chỗ trống 
1. Ther isn’t .........milk in the jar. 
2. No , there aren’t ........... noodles. 
3. I have ...........orange. 
4. Do you have ......... meat ?
5. I’m hungry .I’d like ........... chicken and rice. 
6. I want............apple .
7. I’d like ............. milk. 
8. Lan wants ............ beans.
9. That is ............. onion. 
10. Hoa has............ bike .
V. Make suggestions Lời mời (invitation):
Ex:	- Let's go swimming. 
	Let's + V (infinitive) ...
	- Why don't you play soccer? 
	Why don't you + V (infinitive) ...?
	- Would you like to see a movie?
	Would you like + to + V (infinitive) ...?
	- Should we play volleyball?
	Should we + V (infinitive) ...?
	- What about watching TV?
	What about + V-ing ...?
- Would you like to come to my house for lunch?
	→ - Would you like to + V (infinitive)...?
	* Lời chấp nhận lịch sự (polite acceptance):
	- Good idea.
	- Great!
- OK.
	- Yes, I'd love to.
	- Thanks for inviting me.
* Lời từ chối lịch sự (polite refusal):
	- I'm sorry, I can't.
- I’m not sure. I’ll ..
- I'm sorry, I can't. Thanks any way.
	- I would love to but ...
VI. Comparatives and Superlatives of short Adj ( So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn)
1.comparative (s.s hơn )
a.Short adj (t.t ngắn):Cĩ 1 âm hoặc 2 âm tân cùng=”y , er , ow” eg : narrow=> narrower
S1+be+ADJ+ER+THAN+S2
hơn	( nguyên âm: u ,e ,o ,a , i )
Ex1:She is taller than I. (tall )
Ex2:Nam’ house is older than mine.(old).
Quy tắc1:shortà shorter/cheapàcheaper smallà smaller .
Qt2:large à larger (chỉ thêm “r”)
Qt3: hotà hotter ;bigàbigger (gấp đơi phụ âm cuối nếu trước nĩ là nguyên âm)
 Qt4: happyà happier ; easyà easier. (“y”à “i+er”)
Bất quy tắc:goodà better ; bad à worse ; a little à less ; many/much à more. 
a few / few à fewer 
b.Long adj (t.t dài) 2 âm tiết trở lên
S1+ BE +MORE +ADJ +THAN +S2
Ex1:The new shoes style is more popular than the normal style.(popular)
Ex2:Mr Green’s house is more comfortable than Mr Black’s house.(comfortable)
2.superlative (s.s nhất )
a.short adj :
S+BE +THE +ADJ+EST
nhất
Ex1:The villa is the oldest home .
Ex2:The house is the biggest.
Qt1:cheapà the cheapest /smallà the smallest . Qt2:bigà the biggest /hotàthe hottest.
Qt3:largề the largest. Qt4:happyàthe happiest / easyàeasiest
 Bất quy tắc: goodàthe best ; badà the worst ;a littlề the least ;many/muchà the most.
b.Long adj:
S+BE +THE MOST +ADJ.
Ex1:The villa is the most expensive.(expensive)
Ex2: The house is the most beautiful.(beatiful)
Ex3 :What is the hotest month of the year? (hot)
* Notes: 
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đơi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
* Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc:
1.The Mekong River is the  river in Vietnam. (long) 
2.Tokyo is  than London. (big)
3.Ho Chi Minh city is the.city in Vietnam. (big) 
4.Petronas Twin Towers is.than Sears Tower. (tall)
5.My sister is . than I. (old) 
 6.Nam is.than Ba. He is the  boy in Vietnam. (short)
7.Phanxipang is the . mountain in Vietnam. (high)
8.These books are . than those books. (thick)
8.It is the.building in this city. (tall) 
9.The Nile River is . than the Amazon River. (long)
VII. Question words: 
What: gì, cái gì
Where: ở đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngơn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How: - như thế nào,- cĩ khỏe khơng 
 - đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
 - thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều) 
How much:- số lượng bao nhiêu (danh từ khơng đếm được)
Bao nhiêu tiền ( hỏi về giá cả)
How often: bao lâu. 1 lần?
1. .............. do you go swimming? - Twice a week. 2. .................students are there in your class? - Thirty - two
3. ...............rice do you want? - Two kilos. 	4. ...............are you going to stay with your aunt?- For three weeks
5. ..............grams of meat does he want? 6. .............. milk do you need?
7. ..............is there to eat? 8. ................ does Ba do when it's cool?
9. ...............do you have a picnic? 10. ............... sports does Nam play?
11. ........do they usually go on the weekend? 12, .......... language does he speak?- He speaks Vietnamese.
VIII. Prepositions of time and position( giới từ chỉ thời gian và địa điểm, vị trí): 
Prepositions of position: (Giới từ chỉ vị trí, nơi trốn)
- Thường đứng trước các danh từ hoặc cụm danh từ.
«in : bên trong
+ in + tên tỉnh/thành phố/ nước (in Binh Dương/ In Viet nam)
+ in + tháng/ năm (in may/ in 2011)
+ in the morning/ afternoon/ evening
+ in the middle of: ở giữa
«on: Trên
+ on + tên con phố (on Trân Hung Dao street)
+ on the first/ second floor: ở tầng thứ nhất/ hai
+ on the right/ left
«at:ở tại
+ at + số nhà (at 123 Tran Hung Dao Street)
+ at the back of
in front of : ở phía trước
behind: ở phía sau
to the right/ left of: bên phải/ bên trái
next to: bên cạnh
near: ở gần
opposite: đối diện
between.... and: ở giữa..và
* Where is the coach? It is under the picture
Chọn giới từ thích hợp trong ngoặc :
She does her homework (on / in / at) the evening . 2.They go to school ( on / in / at ) Monday .
3.Lan watches TV ( on / in / at ) night. 4.Her pencils are ( on / to / at ) the table .
5.They live ( on / in / at ) a house ( on/ in / at ) the city . 	6.( In /To/ At ) the left of the house, there is a garden .
7.My house is next ( in / to / at ) a restaurant . 	8.He is doing Math ( on / in / at ) his classroom.
9.The garden is in front ( in /of / on) the house. 	10. What would you like ( at /in / for) breakfast?
* Exercises:
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 
a. tennis b. soccer c. tent d. never 
a. fly b. hungry c. usually d. early 
a. game b. table c. late d. water 
a. photo b. go c. home d. hot
a. uncle b. music c. minibus d. summer 
a. beach b. season c. weather d. read
a. flower b. town c. slow d. now 
a. ride b. discipline c. drive d. Motorbike 
a. nose b. color c. mother d. Monday 
 19. a. round b. house c. shoulder d. mouth 
II. Make questions from the words underlined: 
I’d like some rice and chicken for dinner......................................................................
A cake is 5,000 đ........................................................................................................
I feel tired.................................................................................
I go fishing once a week ........................................................................................
Yes. I often play badminton in the fall. ......................................................................................... 
It’s warm in the spring.............................................................................................................
They are playing table tennis at the moment..............................................................................
I play soccer................................................................................................................
She does aerobics in her free time..........................................................................................
He wants a kilo of rice ..........................................................................................................
III. Arrange the words into the sentence:
1.want / Tom / Mary / and / glasses / two / of / water.
2.children / for / her / oranges / and / some / apples / going / buy / to / is / Mrs Lan.
3.sister / my / going / is / to / live / country / the / in. 
4.going /. dinner / tonight / is / have / to/ where / Lan?
5.go / to / next / weekend / are / you / going / where?
6.the / spring / in / what / weather / is / like / the?
7.building / tallest / the / is / this / city / the / in / world. 
8.Lan’s house / smaller / is / house / my / than. 
9.she / never / with / camping / goes / her / friends.
10.often / she / go / does / how / cinema / to / the?
VI. Write the second sentence so that it has a similar to the first. 
My hair is short and curly.-->I have ________________________
Shall we stay at home and play computer game tonight?-->Let’s ________________________
Let’s go to Ha Long Bay next summer vacation.--> What about ________________________? 
London is smaller than Tokyo.--> Tokyo is _____________________________________
Where does she come from? àWhere is _____________________________________?
What about taking some photos?-->Why _________________________________________? 
7/ What about going to Dam Sen park? Let’s .
8/ She plays badminton twice a week. How often.?
IV.Viết thành câu hồn chỉnh với từ gợi ý:
1. He/ like/ bottle/ cooking oil. @................................
2. Would/ like/ cup/tea?@...............................................
3. What/ you/ have/ lunch?@............................................ 
4. your/ favorite/ food?@	
5. She/ like/ hot/ weather.@.............................................
 V.Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống để hồn thành đoạn văn. (1,5 điểm) Sau đĩ trả lời câu hỏi bên dưới (1,5 điểm)
 Favorite does plays or but every
 Miss Huong is our teacher. She teaches history. She is tall and thin ....(1) ....................................... she is not weak. She .(2)..................... a lot of sports. Her .................(3)............sports is aerobics. She ............(4).......... aerobics three times a week. She liks jogging, too. She jogs in the park near her house ............(5).............. morning. In her free time she listens to music ......(6)...............watches TV.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_6_le_thi_van.doc