ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN HÓA – KHỐI 11 ******** Dạng 1: Đồng Phân – Danh Pháp Bài 1: Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên của anken có CTPT C4H8 ,C5H10 ;C6H12 Bài 2: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ankin có CTPT C5H8; C6H10 Bài 3: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của hiđrocacbon thơm có CTPT C8H10; C8H8 Bài 4: Viết đồng phân cấu tạo của hợp chất thơm có CTPT C7H8O (5 đồng phân) Bài 5: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của ancol có CTPT C4H10O; C5H12O Bài 6: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của andehit, xeton có CTPT C4H8O; C5H10O Bài 7: Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên của axitcó CTPT C4H8O2; C5H10O2 Dạng 2: Viết PTHH Bài 1: Hoàn thành các PTHH và gọi tên sản phẩm: a. isopentan + clo (1:1) b. vinyl axetilen + H2 (Ni) c. 3-metyl but-1-in + dd Br2 d. toluen + Cl2 (Fe, to) e. propilen + dd KMnO4 f. toluen + dd KMnnO4 (to) g. butan-2-ol + CuO (to) h. propan-1-ol + H2SO4 đặc (180oC) i. stiren + dd Br2 j. andehit fomic + dd AgNO3/NH3 k. axit propionic + canxi cacbonat Bài 2: Viết các PTPƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau: PE a. C2H5OH ® C2H4 ® C2H5Cl « C2H5OH ¯ 1,2-dibrom etan b. C2H5COONa ® C2H6 ® C2H4 ® C2H4(OH)2 ¯ C2H5Cl ® C2H5OH c. tinh bột ® glucozo ® ancol etylic ® etylen ® ancol etylic ® etyl clorua ® ancol etylic ® andehit axetic Bài 3: Viết PTPƯ theo sơ đồ chuyển hóa: a. C2H6 ® C2H5Cl A B polime b. C4H10 ® CH4 ® C2H2 ® C6H6 ® 6.6.6 ¯ Vinyl clorua ® P.V.C c. Bạc axetilua ® axetilen CaCO3 ® CaO ® CaC2 ® C2H2 ® etilen ® PE ¯ vinyl clorua ® PVC d. pentan ® C2H4 ® etanol ® CH3COOH ® canxi axetat ® axeton ® propan-2- ol ® C3H6 ® alyl clorua ® ancol alylic ® 2,3-dibrom propen – 1-ol ® glixerol ® đồng (II) glixerat Bài 4: Điều chế chất hữu cơ a/ Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết các PTHH điều chế: P.E, P.P, cao su Buna, thuốc trừ sâu 6.6.6. b/ Từ metan và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết PTHH điều chế: ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, P.V.C. Dạng 3: Nhận biết – Tách chất Bài 5: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn: a. benzen, hex – 1 – en, hex – 1 – in b. benzen, ancol etylic, dung dịch phenol, dung dịch CH3COOH. c. axetilen, but-2-in, butan, khí sufuro d. phenol (lỏng), ancol etylic, andehit axetic, axit axetic và glixerol Bài 6: Tách rời từng chất sau ra khỏi hỗn hợp: a. metan, etylen, axetylen b. Benzen khỏi hỗn hợp với toluen và stiren Dạng 4: Bài toán hỗn hợp Bài 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp gồm metan, etan và CO, thì cần vừa đủ 21,28 lít O2 và thu được 13,44 lít CO2. Tính % thể tích của hỗn hợp ban đầu (đktc). ĐS: 25% - 25% - 50% Bài 8: Cho 30 lít hỗn hợp gồm metan và etylen (đkc) đi qua dd Br2 dư, sau phản ứng khối lượng bình tăng thêm 15g. Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp ban đầu. ĐS: 60% - 40% Bài 9: Một hỗn hợp khí gồm metan, etilen và axetilen. Dẫn 13,44 lít (đkc) hỗn hợp khí đó lần lượt đi qua bình 1 chứa dd AgNO3/NH3 dư rồi qua bình 2 đựng dd Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 thu được 24g kết tủa, khối lượng bình 2 tăng thêm 5,6g. Tính % theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp trên. ĐS: 50% - 33,33% - 16,67% Bài 10: Nitro hóa 500cm3 benzen lỏng ( d=0,9) bằng dd HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc thì hiệu suất đạt 80%. Tính khối lượng nitro benzen được tạo thành. ĐS: 567,69 gam Bài 11: Cho 16,6g hỗn hợp ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu. ĐS: 27,71% - 72,29% Bài 12: a. Để điều chế C2H4 ta đun nóng C2H5OH 95o với dd H2SO4 đặc ở 170oC. Tính thể tích ancol 95o cần đưa vào phản ứng để thu được 2 lít C2H4 ở đkc biết H = 60%, khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml. b. Tính lượng ete thu được khi đun nóng 1 thể tích ancol như trên ở 140oC với H2SO4 đặc (H=60%). ĐS: a/ 9 lit b/ 3,3 gam Bài 13: Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, axit axetic được chia thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng với Na dư cho 0,448 lít khí (đkc) - Phần 2: trung hòa đủ 250ml dung dịch NaOH 0,1M cô cạn sản phẩm được 2,56g muối khan. Tính % khối lượng hỗn hợp trên. ĐS: 27,27% - 37,15% - 35,58% Bài 14: Cho một lượng andehit axetic tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 dư người ta thu được a gam Ag. Dùng dd HNO3 hòa tan hoàn toàn a gam Ag trên thì thu được 4,48 lít NO (đkc). Tính a và khối lượng andehit axetic đã tham gia phản ứng. ĐS: 64,8 gam – 13,2 gam Dạng 5: Bài toán xác định CTPT * Dựa vào phản ứng đốt cháy Bài 15: Đốt cháy 2,7g một ankin sau đó cho sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy tạo ra 20g kết tủa. a. Xác định CTPT và gọi tên các đồng phân của A. b. Khi cho A tác dụng với HCl (1:1) ta chỉ thu được 1 sản phẩm. Cho biết CTCT của A. ĐS: a/ C4H6 b/ but – 2 – in Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm 2 olefin đồng đẳng liên tiếp. Lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho qua ống đựng P2O5 thì thấy khối lượng ống tăng m gam và dẫn khí còn lại qua ống đựng KOH dư thấy khối lượng ống tăng (m+39) gam. Xác định CTPT và % thể tích mỗi olefin. ĐS: C3H6 2,24 lit và C4H8 6,72 lit Bài 17: Đốt cháy m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở thu được lượng CO2 và H2O là 4,7 g. Còn nếu đem oxy hoá đến các axit tương ứng rồi trung hoà bằng dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Hãy cho biết công thức 2 ancol đã cho, biết rằng 1 trong 2 axit tạo ra có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của một trong hai ancol đầu. ĐS: C3H7OH và C4H9OH Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon (hơn kém 28 đvC) trong O2 thu được 13,44 lit CO2 (đktc) a/ Xác định CTPT của hai hidrocacbon b/ Tính số mol các chất trong hỗn hợp X . ĐS: CH4 0,3 mol và C3H8 0,1 mol Bài 19: Một hidrocacbon A có tỉ khối so với không khí là 2,69. a. Tìm CTPT của A b. Cho A tác dụng với dd Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có xúc tác Fe thì thu được hợp chất B và khí C. Khí C hấp thụ bởi 2 lít dd NaOH 0,5M. Để trung hòa lượng NaOH dư thì cần vừa đủ 0,5 lít dd HCl 1M. Tính khối lượng chất A tham gia phản ứng và khối lượng chất B tạo thành. Biết A là một aren. ĐS: a/ C6H6 b/ 39 gam – 78,5 gam Bài 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 0,3 mol CO2 và 7,65 g H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng với Na thì thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Xác định CTCT đúng của 2 ancol trên. ĐS: C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2 Bài 21: Đốt cháy 5,2g hỗn hợp X gồm 2 ankan kế tiếp nhau thu được 15,4g CO2. Xác định CTPT mỗi ankan và tính % của hỗn hợp X theo thể tích và theo khối lượng. ĐS: C2H6 %V = 66,67%, %m = 57,7% C3H8 %V = 33,33%, %m = 42,3% * Dựa vào tính chất Bài 22: Cho 8,8g ankan A phản ứng với clo trong điều kiện có askt thu được 15,7g dẫn xuất monoclo B. Tìm công thức phân tử và gọi tên A, B. ĐS: C3H8 Bài 23: Cho 1,83g hỗn hợp 2 anken qua dd Br2 dư thấy khối lượng brom tham gia phản ứng là 8g. a. Tính tổng số mol của 2 anken trong hỗn hợp b. Tìm CTPT của 2 anken biết rằng chúng là 2 đồng đẳng liên tiếp c. Đốt cháy hoàn toàn 0,91g hỗn hợp thì thể tích oxi cần dùng là bao nhiêu lít (đktc)? ĐS: a/ 0,05 mol b/ C2H4 - C3H6 c/ 2,184 lit Bài 24: Cho 2,8g ankin A tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 dư thấy tạo ra 10,29g kết tủa. a. Xác định CTCT và gọi tên A. b. Tính thể tích dd AgNO3 0,5M cần dùng ĐS: a/ C3H4 b/ 0,14 lit Bài 25: Khi hidro hóa hoàn toàn 6,8g 1 ankin người ta thu được anken và ankan. Lượng hidro đã tham gia phản ứng là 0,35g. Sau phản ứng hỗn hợp thu được cho qua dd nước brom thì có 4 g brom tham gia phản ứng. a. Viết các phương trình phản ứng b. Tìm CTPT của ankin và viết CTCT các đồng phân của ankin đó ĐS: C5H8 Bài 26: Một hidrocacbon A có tỉ khối so với không khí là 2,69. a. Tìm CTPT của A b. Cho A tác dụng với dd Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có xúc tác Fe thì thu được hợp chất B và khí C. Khí C hấp thụ bởi 2 lít dd NaOH 0,5M. Để trung hòa lượng NaOH dư thì cần vừa đủ 0,5 lít dd HCl 1M. Tính khối lượng chất A tham gia phản ứng và khối lượng chất B tạo thành. Biết A là một aren. ĐS: a/ C6H6 b/ 39gam – 78,5gam Bài 27: A là hidrocacbon nằm trong dãy đồng đẳng của benzen. Lấy 1 lượng chất A cho vào 25,2g dd HNO3 75% trong H2SO4 đặc thì phản ứng vừa đủ thu được 21,3g dẫn xuất 3 lần thế B. Tìm CTPT của A và B. Viết CTCT và gọi tên chúng. ĐS: C6H6 C6H3(NO2)3 Bài 28: Có 3 ankan liên tiếp nhau. Tổng số phân tử lượng của chúng là 132. Xác định CTPT của 3 ankan trên. ĐS: C2H4, C3H6, C4H8 Bài 29: Một hỗn hợp A gồm glyxeriol và 1 ancol đơn chức. Lấy 20,3 gam A phản ứng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc).Mặt khác 8,12 gam A hòa tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Xác định CTPT, CTCT của ancol đơn chức trong A. ĐS: C4H9OH Bài 30: Hóa hơi 2,3g chất X chiếm thể tích là 1,68 lít (136,5oC, 1 atm) còn đốt cháy hoàn toàn 2,3g X thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O. a. Xác định CTPT và CTCT của X. b. Khử nước hoàn toàn 23g X bằng H2SO4 đặc ở toC thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất hữu cơ A và B có thể tích 10,08 lít (136,5oC, 1atm). Tính % khối lượng X đã biến đổi thành mỗi chất A và B. ĐS: a/ C2H6O b/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67% Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịch NaOH 0,3M. a. Tính nồng độ mol của dung dịch A b. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì thu được 4,8g muối khan. Cho biết CTPT và gọi tên A. ĐS: a/ 0,4M b/ C2H5COOH Bài 32: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hidrocacbon A trong 80cm3 oxi dư. Sản phẩm cháy gồm khí và hơi, làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy thấy còn lại 65cm3 trong đó có 40cm3 khí bị hấp thụ bởi KOH, phần khí còn lại là oxi dư. a. Xác định CTPT A. Viết và gọi tên các chất có dạng mạch hở của A. b. Biết A tạo kết tủa với dd AgNO3/NH3. Xác định CTCT và gọi tên A. ĐS: C4H6 Bài 33: Cho 4,2g một olefin A phản ứng với 25,28g dd KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Tìm CTPT của olefin. Viết CTCT các đồng phân phẳng. ĐS: C5H10 Bài 34: Cho hỗn hợp X gồm 1,12 lít hidrocacbon A mạch hở và H2 lấy dư đi qua Ni, to. Sau phản ứng thể tích hỗn hợp giảm 1,12 lít. Mặt khác cho 2,24 lít khí A (đkc) qua dd Br2 dư thu được 21,6g sản phẩm. a. Tìm CTPT và viết CTCT các đồng phân của A b. Biết A tác dụng với HCl chỉ cho 1 sản phẩm. Tìm CTCT đúng của A c. Cho hỗn hợp gồm 11,2g A và 0,6g H2 qua Ni nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Tìm % thể tích hỗn hợp Y và khối lượng riêng của Y (đkc). ĐS: a/ C4H8 b/ but – 2 – en c/ 66,67% - 33,33% - 0,92g/lit Bài 35: Đề hydrat 7,6 gam hỗn hợp hai ancol thu được 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Oxy hoá hoàn toàn hỗn hợp khí này rồi dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình 1 đựng axit sunfuric đậm đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì bình 1 tăng a gam, bình 2 tạo b gam kết tủa trắng. Xác định CTPT, CTCT hai ancol, hai anken và tính a, b. Cho biết các phản ứng 100%. ĐS: C2H5OH – C3H7OH, a = 9g, b = 35g Bài 36: Một hh X gồm 2 ankanal A, B có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hh X này tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư có 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dd AgNO3 sau phản ứng giảm 77,5 gam. a) Xác định A, B và số mol mỗi andehit. b) Lấy 0,05 mol HCHO trộn với 1 andehit C được hh Y. hh này tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 25,92 gam Ag. Đốt cháy hết Y ta được 1,568 lít CO2 (đktc). Xác định CTCT của C. ĐS: a/ HCHO 0,15mol CH3CHO 0,1mol b/ OHC – CHO BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Các hidrocacbon: ankan, anen, ankadien, đồng đẳng benzen đều có số nguyên tử H = 10. CTPT của chúng lần lượt là A. C4H10; C3H10; C6H10; C8H10 B. C6H10; C5H10; C6H10; C8H10 C. C4H10; C5H10; C6H10; C8H10 D. C3H10; C5H10; C6H10; C8H10 2. Tìm câu nhận xét SAI A. C4H10 có 2 đồng phân cấu tạo B. C4H6 có đồng phân mạch hở C. C7H8O có 5 đồng phân có nhân benzen D. C3H6O có 3 đồng phân mạch hở 3. Các hợp chất đều đơn chức no mạch hở: ancol bậc 1 (A), andehit (B) đều có số C = 3. CTCT thu gọn của A, B lần lượt là A. CH3-CH2-CH2OH; C2H5-CHO B. CH3-CH(OH)-CH3; C2H5-CHO C. CH3-CH2-CH2OH; C2H5-COOH C. CH3-CH(OH)-CH3; C3H7-CHO 4. Cho các phân tử: ; m- HO-C6H4-CH3; o- HO-C6H4-CH2OH; CH3-CO-CH3. p- HO-CH2-C6H4-CH2OH; HCHO; C6H5-O-CH3; C2H5OH; CH3-COOH; C2H5-CHO; Có x phân tử có OH phenol, y phân tử có OH ancol và z phân tử có nhóm chức andehit. x; y; z lần lượt bằng A. 3; 3; 2 B. 3; 3; 4 C. 4; 3; 2 D. 4; 4; 3 5. Tìm câu nhận xét SAI A. Trong phân tử andehit đơn chức no mạch hở chỉ có 1 liên kết đôi B. OH liên kết trực tiếp với nhân benzen là OH của phenol C. OH liên kết với nguyên tử C no là OH của phenol D. Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 nhưng vẫn làm quì tím hóa hồng 6. Tên gọi chất nào sau đây không phù hợp với CTCT? A. CH3-CH2-CH2OH propan -1-ol (ancol propylic) B. CH3-CH(OH)-CH3 propan -2-ol (ancol izopropylic) C. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO 2-metylbutanal D. C6H5-CH=CH2 (có nhân benzen) vinylbenzen (stiren) 7. Phương pháp điều chế không phù hợp với chất Chất Phương pháp A. C2H2 Cho CaC2 hợp nước hoặc nhiệt phân CH4 ở 15000C sau đó làm lạnh nhanh B. C2H5OH Lên men từ tinh bột hoặc hidrat hóa C2H4 (có axit xt, t0) C. andehit Cho ancol tương ứng phản ứng với CuO (đun nóng) D. CH4 CH3COONa với vôi tôi xút hoặc thủy phân Al4C3 8. Cho các phân tử: CH4; CH2=CH2; HC≡CH; C6H6; C6H5CH3 (toluen); C6H5-OH (phenol); HCHO; C6H5-CH2OH; C3H5(OH)3; CH3-CH2OH; CH2=CH-CH=CH2. Có x phân tử phản ứng với Na, y phân tử phản ứng với dung dịch NaOH và z phân tử phản ứng được với nước brom. x, y, z lần lượt bằng A. 4; 2; 5 B. 4; 2; 4 C. 4; 2; 3 D. 4; 2; 5 9. Cho các phân tử: CH2=CH-CH3; HC≡C-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CHO; HC≡C-CH2-CH3; HCHO; CH3-OH. Có x phân tử phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và y phân tử phản ứng tráng gương. x và y lần lượt bằng A. 4; 4 B. 4; 2 C. 5; 2 D. 5; 4 10. Cho các phân tử: CH2OH-CH2-CH2OH; CH3-CH2-OH; CH2(OH)-CH2(OH); C3H5(OH)3; CH3-CHO. Số phân tử tạo phức với Cu(OH)2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 11. Nhựa PE, PS (polistiren) được điều chế từ monome tương ứng: A. CH2=CH2; C6H5-CH3 B. HC≡CH; C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH2; C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH2; CH2=CH-CH=CH2 12. Khi cho toluen (C6H5-CH3) phản ứng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1, bột sắt xt) thu được sản phẩm hữu cơ có CTCT thu gọn A. o và p Cl-C6H4-CH3 B. m –Cl-C6H4-CH3 C. C6H5-CH2-Cl D. p-Cl-C6H4-CH3 13. Khi cho vinylbenzen (stiren) phản ứng với H2 dư (Ni xt, t0 cao) thu được sản phẩm hữu cơ có CTCT thu gọn A. C6H12-CH2-CH3 B. C6H5-CH2-CH3 C. C6H11-CH=CH2 D. C6H11-CH2-CH3 14. Khi cho phenol lần lượt phản ứng với nước brom (vừa đủ); HNO3 dung dịch thu được sản phẩm hữu cơ 2,4,6-tribromphenol và 2,4,6-trinitrophenol. 2 chất này có CTCT thu gọn lần lượt là A. C6H5Br3(OH); C6H5(NO2)3(OH) B. C6H2Br(OH); C6H2(NO3)3(OH) C. C6H2Br3(OH); C6H2(NO2)3(OH) D. C6H2Br3(OH); C6H2(NO3)3OH 15. Cho các phân tử:CH3-CH=CH-CH3; CH3-C≡C-CH3; CH3-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CHO; ClBrC=CH-Cl. Có bao nhiêu phân tử có đồng phân hình học cis-trans? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 16. Cho C2H4 phản ứng với dung dịch KMnO4/H2O. Tổng hệ số (số nguyên và tối giản) của phản ứng này bằng A. 15 B. 16 C. 17 D. 14 17. Khi cho CH3-CH=CH2 phản ứng với nước (có H+ xt, t0) thu được sản phẩm chính có CTCT thu gọn là A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(OH)-CH3 C. CH3-C(OH)=CH2 D. CH3-CH=CH(OH) 18. Khi cho CH3-C(CH3)=CH-CH3 phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính có tên gọi là A. 2-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbut-1-en C. 2-clo-2-metylbut-2-en D. 2-metyl-2-clobutan 19. Khi cho 2-metylbutan (izopentan) phản ứng với Cl2 (as, 1 : 1) thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 20. Khi cho CH2=CH-CH=CH2 phản ứng với dung dịch brom (1 :1) cộng 1,4 thu được sản phẩm hữu cơ có tên gọi A. 1,4-đibrombutan B. 1,4-điclobut-2-en C. 1,4-điclobut-1-en D. 1,4-clobut-2-en 21. Đun ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm hữu cơ (sản phẩm chính) có tên gọi là A. etylen B. đietylete C. đimetylete D. andehit axetic 22. Cho sơ đồ biến hóa: X CH3-CH2-CHO. X, Y lần lượt có thể là A. CH3-CH(OH)-CH3 ; CuO B. CH3-CH2-CH2OH; CuO C. CH3-CO-CH3; CuO D. CH2=CH-CH2OH; H2 23. Cho sơ đồ biến hóa: X CH3-CH2-CH2OH. Cặp X, Y không thõa mãn là A. CH3-CH2-CHO ; H2 B. CH2=CH-CH2OH; H2 C. CH2=CH-CHO; H2 D. CH3-CH=CHOH; H2 24. Cho phản ứng: (1) CH3-CHO + H2 (2) CH3-CHO + AgNO3 + NH3 + H2O Qua 2 phản ứng này thể hiện tính chất của andehit A. (1) tính oxi hóa, (2) tính khử B. (1) tính khử, (2) tính oxi hóa C. (1) tính axit, (2) tính khử D. (1) tính bazơ, (2) tính oxi hóa 25. 2,1 gam một anken đối xứng (A) phản ứng tối đa 30 ml dung dịch Br2 2,5M. A có CTC là A. CH3-CH=CH-CH3 B. CH2=CH2 C. CH3-CH=CH2 D. CH3-CH=CH-CH2-CH3 26. Một ancol đơn chức no mạch hở (A) có % khối lượng của oxi = 21,62%. Một ankan (B) có % khối lượng của H = 17,24%. CTPT của A và B lần lượt bằng A. C4H10O; C4H8 B. C4H10O; C4H10 C. C3H8O; C4H10 D. C3H8O; C3H8 27. Một ankin khí (X) có tỉ khối so với H2 = 20. CTPT của X là A. C2H2 B. C3H6 C. C3H4 D. C4H6 28. 7,2 gam một ancol (Y) (cùng dãy đồng đẳng với ancol metylic) phản ứng với Na dư thu được 0,06 mol khí H2. CTPT của Y A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. CH4O 29. 13,65 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức no mạch hở phản ứng với Na dư thu được 0,175 mol khí H2. Xác định CTPT, khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp A A. CH3OH (5,6 gam); C2H5OH (8,05 gam) B. CH3OH (3,65 gam); C2H5OH (10,0 gam) C. C2H5OH (5,6 gam); C3H7OH (8,05 gam) D. C2H5OH (3,65 gam); C3H7OH (10,0 gam) 30. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức (X) thu được 0,2 mol CO2 và 0,25 mol nước. Xác định CTPT của X A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. CH4O 31.Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một andehit đơn chức no mạch hở (X) thu được 10,752 lít CO2 (đktc). CTPT của X là A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H8O 32. 7,04 gam một andehit đơn chức (A) phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 34,56 gam Ag. CTPT của A là A. CH2O B. C2H4O C. C3H6O D. C4H8O 33. 0,15 mol axetilen phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch Br2 1,0M? A. 150 B. 250 C. 300 D. 200 34. Tính khối lượng kết tủa tạo thành khi cho 3,36 lít (đktc) khí propin phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 22,05 gam B. 22,2 gam C. 24,0 gam D. 24,6 gam 35.Tính khối lượng kết tủa tạo thành (gam) khi cho 11,28 gam phenol phản ứng vừa đủ với nước brom A. 39,72 B. 39,6 C. 32,8 D. 40,2 36. Khi cho 23 gam glixerol lần lượt phản ứng hết với Na dư, Cu(OH)2. Thể tích khí (đktc) tạo thành và khối lượng Cu(OH)2 phản ứng lần lượt bằng A. 8,4 lít; 24,5 gam B. 8,4 lít; 12,25 gam C. 2,8 lít; 24,5 gam D. 2,8 lít; 12,25 gam 37. Tính khối lượng (gam) dung dịch NaOH 16% cần dùng để trung hòa 0,25 mol phenol A. 165 B. 62,5 C. 50,8 D. 175 38. m gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol phản ứng tối đa dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng với Na dư thu được 0,25 mol khí H2. Giá trị của m bằng? A. 28,40 B. 28,76 C. 32,40 D. 25,80 39. x gam hỗn hợp gồm ancol propylic và glixerol phản ứng tối đa 0,15 mol Cu(OH)2 . Cũng x gam hỗn hợp phản ứng với Na dư thu được 0,25 mol khí H2. Tính x A. 29,1 B. 29,8 C. 32,2 D. 32,6 40. 500 ml dung dịch ancol etylic 450 (Dancol = 0,8g/ml) . Khối lượng ancol etylic có trong dung dịch trên bằng A. 175 gam B. 182 gam C. 168 gam D. 180 gam 41. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng. 42. Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1). 43. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. 44. Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ? A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C. 45. Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. 46. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic được mol CO2 = mol H2O. X gồm A. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. B. 1 axit no, 1 axit chưa no. C. 2 axit đơn chức no mạch vòng D. 2 axit no, mạch hở đơn chức. 47. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH A. 118,2oC - 78,3oC - 100,5oC B. 118,2oC - 100,5oC - 78,3oC C. 100,5oC - 78,3oC - 118,2oC D. 78,3oC - 100,5oC - 118,2oC 48. Cho sơ đồ phản ứng sau : CHCH butin-1,4-điol Y Z Y và Z lần lượt là A. HOCH2CH2CH2CH3 ; CH2=CHCH=CH2. B. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH2CH3. C. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH2=CHCH = CH2. D. HOCH2CH2CH2CH2OH ; CH3CH2CH2CH3. 49. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ? A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH. 50. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). a. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. 51. 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 tạo 43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D.C4H6O2. 52. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. 53. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. CTPT của axit là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C2H6O2. D. C2H4O2. 54. Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH
Tài liệu đính kèm: