ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7 A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái có nội dung tương ứng em cho là đúng nhất: Câu 1/ Ý nào dưới đây không phải là vai trò của rừng và trồng rừng? A. Làm sạch môi trường không khí B. Chống gió bão, hạn chế lũ lụt C. Nơi săn bắt thú rừng D. Nơi nghiên cứu khoa học, văn hóa, du lịch Câu 2/ Ý nào dưới đây là mục đích của nhiệm vụ trồng rừng đặc dụng? A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất B. Ngăn chặn lũ lụt C. Chắn gió bão, chống cát bay D. Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu khoa học, du lịch Câu 3/ Lượng cây chặt hạ của rừng được khai thác chọn là: A. Chặt toàn bộ cây trong một lần B. Chặt toàn bộ cây trong 3 đến 4 lần khai thác C. Chọn chặt cây già, phẩm chất kém D. Chọn chặt cây gỗ tốt, sức sống mạnh Câu 4/ Trồng lại rừng là cách phục hồi của loại khác thác rừng nào dưới đây? A. Khai thác trắng B. Khai thác dần C. Khai thác chọn D. Khai thác trắng và khai thác dần Câu 5/ Hành động của em như thế nào khi tham gia giữ gìn và bảo vệ tài nguyên rừng ở địa phương mình? A. Chặt phá cây rừng B. Tham gia trồng cây trong nhà trường, địa phương C. Không bẻ cành cây, nhổ cây con D. Cả B và C Câu 6/ Hành động của em như thế nào khi tham gia giữ gìn và bảo vệ tài nguyên rừng ở địa phương mình? A. Săn bắt thú rừng B. Đốt lửa trại trong rừng khi tham gia dã ngoại C. Bẻ cành cây, nhổ cây con D. Tham gia trồng cây trong nhà trường, địa phương Câu 7/ Dấu hiệu của sự sinh trưởng ở cơ thể vật nuôi: A. Buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng B. Gà trống biết gáy C. Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg D. Xuất hiện mào trên đầu gà trống Câu 8/ Dấu hiệu của sự phát dục ở cơ thể vật nuôi: A. Trọng lượng lợn tăng thêm 5kg B. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa C. Gà trống biết gáy D. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm Câu 9/ Phương pháp nhân giống thuần chủng: A. Gà Chọi với gà Hồ B. Vịt Cỏ với vịt Xiêm C. Gà Ri với gà Chọi D. Gà Ri với gà Ri Câu 10/ Phương pháp lai tạo: A. Lợn Móng Cái với lợn Móng Cái B. Lợn Ba Xuyên với lợn Ba Xuyên C. Lợn Ỉ với lợn Đại Bạch D. Bò vàng với bò vàng Câu 11/ Phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi: A. làm khô, ủ xanh B. cắt ngắn, nghiền nhỏ C. đường hóa, kiềm hóa D. ủ men Câu 12/ Thức ăn vật nuôi được chế biến bằng phương pháp vật lí như: A. trộn hỗn hợp B. cắt ngắn, nghiền nhỏ C. đường hóa, kiềm hóa D. ủ men Câu 13/ Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: - Vai trò của chăn nuôi là cung cấp.................................(thịt, trứng, sữa), sức kéo, ....................................cho ngành trồng trọt và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. - Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là phát triển toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao.......................................vào sản xuất(giống, thức ăn, chăm sóc, thú y); tăng cường ...................................cho nghiên cứu và quản lí (cơ sở vật chất, năng lực cán bộ). - Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và ......................................... - Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: nước, ............................., gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. - Thức ăn cung cấp cho vật nuôi năng lượng và các chất dinh dưỡng để tạo ra các...............................................như thịt, trứng, sữa, lông; cung cấp...............................cho vật nuôi làm việc và giúp vật nuôi chống được bệnh tật. 14/ Nối câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B: Các phương pháp Cột A Cột B Trả lời Phương pháp chọn phối Cùng giống Khác giống Chọn ghép lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái Chọn ghép đôi giao phối giữa gà trống Lơ go với gà mái Lơ go Chọn ghép lợn đực Ba Xuyên với bò vàng cái Thanh Hóa Chọn ghép gà trống Rốt với gà mái Ri Chọn ghép đôi giao phối giữa lợn đực Lan đơ rat với lợn cái Móng Cái Chọn ghép gà trống Hồ với gà mái Hồ Chọn ghép đôi giao phối giữa lợn đực Móng Cái với lợn cái Móng Cái Chọn ghép lợn đực Đại Bạch với lợn cái Ba xuyên Chọn ghép đôi giao phối giữa gà trống Hồ với gà mái Đông Cảo Chọn ghép gà trống Ri với vịt mái Cỏ 1 +............ 2 + ........... 3 +............ 4 +............ Phương pháp nhân giống Thuần chủng Lai tạo B. Phần tự luận: Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu và cây con rễ trần? Câu 2/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như thế nào? Câu 3/ Nêu mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? Câu 4/ Các loại thức ăn vật nuôi như thức ăn thô xanh; thức ăn dạng hạt; thức ăn có chất độc hại, khó tiêu; thức ăn giàu tinh bột; thức ăn có nhiều xơ (rơm, rạ). Theo em nên sử dụng phương pháp nào để chế biến thức ăn cho vật nuôi? Câu 5/ Em hãy kể một số phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở địa phương em và áp dụng đối với những loại thức ăn nào? Câu 6/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, thức ăn giàu gluxit, thức ăn thô xanh cho vật nuôi? Câu 7/ Dựa vào nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG CẤP ĐỘ THẤP TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL LÂM NGHIỆP - Biết được vai trò và nhiệm vụ của trồng rừng - Biết được đặc điểm của các loại khai thác rừng - Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con. - Liên hệ bản thân có những biện pháp phù hợp để giữ gìn, bảo vệ tài nguyên rừng Số câu hỏi Số điểm Tỷ lệ 2 câu 1.0 điểm 10% 1 câu 1.0 điểm 10% 1 câu 0.5 điểm 5% 4 câu 2.5 điểm 25% CHĂN NUÔI - Biết được vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi - Nêu được khái niệm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Biết được nguồn gốc, thành phần của thức ăn vật nuôi - Biết được vai trò dinh dưỡng của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi - Biết mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi - Biết được một số phương pháp sản xuất thức ăn cho vật nuôi. - Phân biệt được các phương pháp chọn phối, các phương pháp nhân giống ở vật nuôi - Hiểu được kết quả biến đổi và hấp thụ mỗi thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hoá ở vật nuôi - Phân biệt được các loại thức ăn vật nuôi dựa theo nguồn gốc và thành phần dinh dưỡng - Xác định được một số dấu hiệu của sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi - Vận dụng để sử dụng hợp lý các phương pháp chế biến và dự trữ đối với từng loại thức ăn vật nuôi Số câu hỏi Số điểm Tỷ lệ 4 câu 1.0 điểm 10% 2 câu 1.0 điểm 10% 4 câu 1.0 điểm 10% 2 câu 3.0 điểm 30% 1 câu 0.5 điểm 5% 1 câu 1.0 điểm 10% 14 câu 7.5 điểm 75% TỔNG SỐ CÂU HỎI 9 câu 6 câu 3 câu 18 câu TỔNG SỐ ĐIỂM (%) 4.0 điểm (40%) 4.0 điểm (40%) 2.0 điểm (20%) 10.0 điểm (100%) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học : 2013 – 2014 Môn : Công Nghệ - Lớp 7 Đề số : 1 (Tuần 35 ) Trường THCS Tân Hải Lớp : 7 Họ và tên :.................................... Điểm Trắc nghiệm Điểm Tự luận Điểm Tổng cộng A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có nội dung tương ứng em cho là đúng nhất: (2 điểm) Câu 1/ Ý nào dưới đây không phải là vai trò của rừng và trồng rừng? A. Nơi săn bắt thú rừng B. Nơi nghiên cứu khoa học, văn hóa, du lịch C. Làm sạch môi trường không khí D. Chống gió bão, hạn chế lũ lụt Câu 2/ Lượng cây chặt hạ của rừng được khai thác chọn là: A. Chọn chặt cây già, phẩm chất kém B. Chọn chặt cây gỗ tốt, sức sống mạnh C. Chặt toàn bộ cây trong một lần D. Chặt toàn bộ cây trong 3 đến 4 lần khai thác Câu 3/ Hành động của em như thế nào khi tham gia giữ gìn và bảo vệ tài nguyên rừng ở địa phương mình? A. Không bẻ cành cây, nhổ cây con B. Chặt phá cây rừng C. Trồng cây trong nhà trường, địa phương D. Cả A và C Câu 4/ Dấu hiệu của sự sinh trưởng ở cơ thể vật nuôi: A. Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg B. Xuất hiện mào trên đầu gà trống C. Buồng trứng con cái bắt đầu sản sinh ra trứng D. Gà trống biết gáy II. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: (1 điểm) - phân bón - thực phẩm - lương thực - đầu tư - kĩ thuật - kinh phí - Vai trò của chăn nuôi là cung cấp...(1)...(thịt, trứng, sữa), sức kéo, ...(2)...cho ngành trồng trọt và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. - Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là phát triển toàn diện; đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ...(3)...vào sản xuất (giống, thức ăn, chăm sóc, thú y); tăng cường ...(4)...cho nghiên cứu và quản lí (cơ sở vật chất, năng lực cán bộ). Trả lời: (1) . (3) . (2) . (4) . III. Nối câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B: (1 điểm) Các phương pháp Cột A Cột B Trả lời Phương pháp chọn phối Cùng giống Khác giống Chọn ghép lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái Chọn ghép đôi giao phối giữa gà trống Lơ go với gà mái Lơ go Chọn ghép lợn đực Ba Xuyên với bò vàng cái Thanh Hóa Chọn ghép gà trống Rốt với gà mái Ri Chọn ghép đôi giao phối giữa lợn đực Lan đơ rat với lợn cái Móng Cái 1 +............ 2 + ........... 3 +............ 4 +............ Phương pháp nhân giống Thuần chủng Lai tạo KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 1 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào nguồn gốc của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Các loại thức ăn vật nuôi như thức ăn thô xanh; thức ăn dạng hạt; thức ăn có chất độc hại, khó tiêu; thức ăn giàu tinh bột; thức ăn có nhiều xơ (rơm, rạ). Theo em nên sử dụng phương pháp nào để chế biến thức ăn cho vật nuôi? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi? (0.5 điểm) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 1 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào nguồn gốc của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Các loại thức ăn vật nuôi như thức ăn thô xanh; thức ăn dạng hạt; thức ăn có chất độc hại, khó tiêu; thức ăn giàu tinh bột; thức ăn có nhiều xơ (rơm, rạ). Theo em nên sử dụng phương pháp nào để chế biến thức ăn cho vật nuôi? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi? (0.5 điểm) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 1 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào nguồn gốc của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Các loại thức ăn vật nuôi như thức ăn thô xanh; thức ăn dạng hạt; thức ăn có chất độc hại, khó tiêu; thức ăn giàu tinh bột; thức ăn có nhiều xơ (rơm, rạ). Theo em nên sử dụng phương pháp nào để chế biến thức ăn cho vật nuôi? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi? (0.5 điểm) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học : 2013 – 2014 Môn : Công Nghệ - Lớp 7 Đề số : 2 (Tuần 35 ) Trường THCS Tân Hải Lớp : 7 Họ và tên :.................................... Điểm Trắc nghiệm Điểm Tự luận Điểm Tổng cộng A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có nội dung tương ứng em cho là đúng nhất: (2 điểm) Câu 1/ Ý nào dưới đây là mục đích của nhiệm vụ trồng rừng đặc dụng? A. Chắn gió bão, chống cát bay B. Bảo tồn thiên nhiên, nghiên cứu, du lịch C. Lấy gỗ D. Ngăn chặn lũ lụt Câu 2/ Trồng lại rừng là cách phục hồi của loại khác thác rừng nào dưới đây? A. Khai thác chọn B. Khai thác trắng và khai thác dần C. Khai thác trắng D. Khai thác dần Câu 3/ Hành động của em như thế nào khi tham gia giữ gìn và bảo vệ tài nguyên rừng ở địa phương mình? A. Bẻ cành cây, nhổ cây con B. Trồng cây trong nhà trường, địa phương C. Săn bắt thú rừng D. Đốt lửa trại trong rừng khi tham gia dã ngoại Câu 4/ Dấu hiệu của sự phát dục ở cơ thể vật nuôi: A. Gà trống biết gáy B. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm C. Trọng lượng lợn tăng thêm 5kg D. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa II. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: (1 điểm) - chất xơ - chất khoáng - năng lượng - sản phẩm chăn nuôi - axit amin - protein - Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và ...(1).... - Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi gồm: nước, ...(2)..., gluxit, lipit, vitamin và chất khoáng. - Thức ăn cung cấp cho vật nuôi năng lượng và các chất dinh dưỡng để tạo ra các...(3)... như thịt, trứng, sữa, lông; cung cấp...(4)... cho vật nuôi làm việc và giúp vật nuôi chống được bệnh tật. Trả lời: (1) . (3) . (2) . (4) . III. Nối câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B: (1 điểm) Các phương pháp Cột A Cột B Trả lời Phương pháp chọn phối Cùng giống Khác giống Chọn ghép gà trống Hồ với gà mái Hồ Chọn ghép đôi giao phối giữa lợn đực Móng Cái với lợn cái Móng Cái Chọn ghép lợn đực Đại Bạch với lợn cái Ba xuyên Chọn ghép đôi giao phối giữa gà trống Hồ với gà mái Đông Cảo Chọn ghép gà trống Ri với vịt mái Cỏ 1 +............ 2 + ........... 3 +............ 4 +............ Phương pháp nhân giống Thuần chủng Lai tạo KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 2 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Em hãy kể một số phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở địa phương em và áp dụng đối với những loại thức ăn nào? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh cho vật nuôi? (0.5 điểm) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 2 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Em hãy kể một số phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở địa phương em và áp dụng đối với những loại thức ăn nào? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh cho vật nuôi? (0.5 điểm) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – Năm học: 2013 – 2014 Môn: Công nghệ - lớp 7 Đề số: 2 (Tuần 35) B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1/ Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu? (1 điểm) Câu 2/ Dựa vào thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi, người ta phân loại thức ăn vật nuôi như thế nào? (1.5 điểm) Câu 3/ Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? (1.5 điểm) Câu 4/ a) Nêu mục đích dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? (0.5 điểm) b) Em hãy kể một số phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở địa phương em và áp dụng đối với những loại thức ăn nào? (1 điểm) Câu 5/ Nêu một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh cho vật nuôi? (0.5 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Đề số 1 Hình thức kiểm tra Số câu và nội dung Thang điểm Trắc nghiệm (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có nội dung tương ứng em cho là đúng nhất: (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A A D A 2.0 II. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: (1 điểm) (1) thực phẩm (3) kĩ thuật (2) phân bón (4) đầu tư 0.5 0.5 III. Nối câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B: (1 điểm) 1 + a 2 + d 3 + b 4 + e 0.25 0.25 0.25 0.25 Tự luận (6 điểm) Câu 1/ Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần: Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố→ Lấp đất kín gốc cây→ Nén đất → Vun gốc. Câu 2/ Phân loại thức ăn theo nguồn gốc: - Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật - Thức ăn có nguồn gốc từ động vật - Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng Câu 3/ Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của cơ thể vật nuôi: - Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu - Protein được hấp thụ dưới dạng các axit amin - Lipit được hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn - Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các ion khoáng - Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu Câu 4/ a) Mục đích của chế biến thức ăn: Vật nuôi thích ăn, ăn nhiều, dễ tiêu, khử bỏ chất độc hại. b) Phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Cắt ngắn: thức ăn thô xanh - Nghiền nhỏ hoặc xử lí nhiệt: thức ăn hạt, hoặc thức ăn có chất độc hại, khó tiêu - Đường hóa hoặc ủ men: thức ăn giàu tinh bột - Kiềm hóa: thức ăn có nhiều xơ (rơm, rạ, ) Câu 5/ Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi: - Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn. - Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi. 1.0 0. 5 0. 5 0. 5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Cộng 10.0 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Đề số 2 Hình thức kiểm tra Số câu và nội dung Thang điểm Trắc nghiệm (4 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái có nội dung tương ứng em cho là đúng nhất: (2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B C B A 2.0 II. Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: (1 điểm) (1) chất khoáng (3) sản phẩm chăn nuôi (2) protein (4) năng lượng 0.5 0.5 III. Nối câu ở cột A tương ứng với câu ở cột B: (1 điểm) 1 + a 2 + c 3 + b 4 + d 0.25 0.25 0.25 0.25 Tự luận (6 điểm) Câu 1/ Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu: Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn hơn chiều cao bầu đất → Rạch bỏ vỏ bầu → Đặt bầu vào lỗ trong hố→ Lấp và nén đất → Vun gốc. Câu 2/ Phân loại thức ăn theo thành phần dinh dưỡng: - Thức ăn giàu protein (hàm lượng protein > 14%) - Thức ăn giàu gluxit (hàm lượng gluxit > 50%) - Thức ăn thô (hàm lượng xơ > 30%) Câu 3/ Sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của cơ thể vật nuôi: - Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu - Protein được hấp thụ dưới dạng các axit amin - Lipit được hấp thụ dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn - Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các ion khoáng - Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu Câu 4/ a) Mục đích của dự trữ thức ăn: Giữ thức ăn lâu hỏng và luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. b) Phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi ở địa phương em: - Làm khô: cỏ xanh, rơm, thóc, ngô tươi, sắn, khoai lang củ - Ủ xanh: các loại rau cỏ tươi xanh Câu 5/ Một số phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh cho vật nuôi: - Tận dụng đất rừng, vườn, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ. 1.0 0. 5 0. 5 0. 5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 Cộng 10.0
Tài liệu đính kèm: