Trang 1 TRƯỜNG THỰC HÀNH SƯ PHẠM TỔ TIỂU HỌC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TIN HỌC 5 Họ và tên học sinh:..... Lớp:... Phần I: Lý thuyết Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất. Chủ đề 1: Khám phá máy tính Câu 1. Đĩa cứng được dùng để làm gì? A. Chỉ lưu các chương trình. B. Chỉ lưu kết quả làm việc như văn bản, hình vẽ, C. Lưu cả chương trình và kết quả làm việc. D. Tất cả điều sai. Câu 2. Mỗi bài tập vẽ, soạn thảo văn bản, trình chiếu được lưu trong máy tính gọi là ...? A. Thư mục B. MS. Paint, MS. Word, MS. Powerpoint. C. Tệp tin D. Bài tập Câu 3. Bộ phận nào của máy tính thực hiện các lệnh của chương trình. A. Bộ vi xử lí B. Chuột máy tính C. Đĩa cứng D. Màn hình Câu 4. Chọn biểu tượng thư mục trong các biểu tượng sau: A. B. C. D. Câu 5. Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C. # D. & Câu 6. Các thư đã soạn thảo nhưng chưa gửi sẽ được lưu ở đâu? A. Hộp thư đến B. Thư đã gửi. C. Danh sách mở rộng. D. Thư nháp. Câu 7. Mỗi tài khoản thư điện tử có bao nhiêu mật khẩu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@thuchanhsupham B. thuchanhsupham@gmail C. thuchanhsupham@gmail.com D. thuchanhsupham.gmail.com Trang 2 Câu 9. Để truy cập vào thư điện tử, máy tính của bạn An phải? A. Được kết nối Internet. B. Được cài đặt Microsoft Office Word 2007 và Internet. C. Được cài đặt phần mềm Unikey và trình duyệt Web. D. Được kết nối Internet, có trình duyệt Web. Câu 10. Sau khi đăng nhập vào gmail, Điệp muốn viết thư điện tử gửi cho Lan thì Điệp phải chọn nút ô nào? A. Hộp thư đến B. Thư đã gửi. C. Soạn thư. D. Thư nháp. Chủ đề 2: Soạn thảo văn bản Câu 1. Phần mềm dùng để hỗ trợ gõ Tiếng Việt có dấu? A. Microsoft Office Word 2003. B. Microsoft Office Word 2007. C. MS Paint. D. Unikey. Câu 2. Để chèn đối tượng nào đó vào văn bản, trước tiên bạn Hoa phải chọn thẻ gì? A. Thẻ Home. B. Thẻ Insert. C. Thẻ Page Layout. D. Thẻ View. Câu 3. Bài soạn thảo văn bản được lưu trên máy tính có phần mở rộng là? A. bmp B. pptx C. docx D. jpg Câu 4. Để định dạng trang giấy chiều ngang, bạn An chọn thẻ Page Layout trên nhóm Page Setup rồi thực hiện thao tác gì? A. Nháy chuột chọn nút Margins rồi định dang trang giấy nằm ngang. B. Nháy chuột chọn nút Orientation rồi chọn Portrait. C. Nháy chuột chọn nút Orientation rồi chọn Landscape. D. Nháy chuột chọn nút Size. Câu 5. Bạn Hiếu tải được ảnh hoa hồng trên Internet, để chèn ảnh hoa hồng đó vào văn bản, Hiếu chọn thao tác gì? A. Chọn thẻ Insert/ chọn Shapes. B. Chọn thẻ Insert/ chọn Picture. C. Chọn thẻ Insert/ chọn Chart. D. Chọn thẻ Insert/ chọn Table Câu 6. Nút lệnh nào dưới đây dùng để căn đều hai bên của một đoạn văn bản? A. B. C. D. Câu 7. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau: A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New Câu 8. Để lưu văn bản vào máy tính bạn Kiệt dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S Câu 9. Để mở tệp văn bản đã có sẵn trên máy tính bạn Ngọc dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + V B. Ctrl + S C. Ctrl + O D. Ctrl + A Trang 3 Câu 10. Phần mềm dùng để tạo và quản lí bản đồ tư duy là? A. MS. Paint. B. Xmind. C. Fotor. D. Stellarium. Câu 11. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A Câu 12. Để xác định hướng của trang giấy, chọn thẻ Page Layout rồi chọn gì? A. B. C. D. Câu 13. Để tạo đường viền cho văn bản, An sẽ thực hiện thao tác gì? A. Chọn thẻ Page Layout/ trên nhóm Page Background, chọn Page Color. B. Chọn thẻ Page Layout/ trên nhóm Page Background, chọn Watermark. C. Chọn thẻ Page Layout/ trên nhóm Page Setup, chọn Columns. D. Chọn thẻ Page Layout/ trên nhóm Page Background, chọn Page Boders. Câu 14. Sử dụng các kiểu trình bày có sẵn cho đoạn văn bản nhóm Styles giúp em? A. Trình bày văn bản chậm. B. Trình bày văn bản tốn thời gian. C. Trình bày văn bản nhanh. D. Trình bày văn bản mất công sức. Chủ đề 3: Thiết kế bài trình chiếu Câu 1. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 2. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide đầu tiên Câu 3. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 4. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 5. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show B. Chọn Slide Show -> View Show C. Chọn View -> Slide Show D. Nhấn phím F5 Trang 4 Câu 6. Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: A. Phím 10 B. Phím Esc C. Phím Delete D. Phím Enter Câu 7. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện: A. File - View Show B. Window - View Show C. Slide Show - View Show D. Tools - View Show Câu 8. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: A. Edit - New Slide B. File - New Slide C. Slide Show - New Slide D. Insert - New Slide Câu 9. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: A. File - Delete Slide B. Edit - Delete Slide C. Tools - Delete Slide D. Slide Show - Delete Slide Câu 10. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh,... ta thực hiện: A. Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect B. Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect C. View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect D. Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect Câu 11. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: A. F5 B. F3 C. F1 D. F10 ..........Hết..........
Tài liệu đính kèm: