Đề cương ôn tập học kì I môn Đại số Lớp 8

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I môn Đại số Lớp 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I 
A – ĐẠI SỐ
I. LÝ THUYẾT
1) Nắm vững các quy tắc nhân,chia đơn thức với đơn thức,đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến.
2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3) Nắm vững và vận dụng tính chất cơ bản của phân thức,các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức,tìm mẫu thức chung,quy đồng mẫu thức.
II. BÀI TẬP
Bài 1:
Làm tính nhân:
a) 2x. (x2 – 7x -3) 	b) ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 c)(-5x3).(2x2+3x-5) 	 
d) (2x2 - xy+ y2).(-3x3) e)(x2 -2x+3). (x-4) 	f) ( 2x3 -3x -1). (5x+2)	 
Bài 2: Thực hiện phép tính: 
a) ( 2x + 3y )2 	 b) ( 5x – y)2 	 c) 
d) e) (2x + y2)3 	 f) ( 3x2 – 2y)3 ; 	 
Bài 3: Tính nhanh: 
a) 8922 + 892 . 216 + 1082 	 b) 362 + 262 – 52 . 36 	c. 10022 -4
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 	a) x3 - 2x2 + x b) x2 – 2x – 15 c) 5x2y3 – 25x3y4 + 10x3y3 d) 12x2y – 18xy2 – 30y2
e) 5(x-y) – y.( x – y) g)36 – 12x + x2 h) 4x2 + 12x + 9 	 i) 11x + 11y – x2 – xy 
Bài 5: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 6: Chứng minh rằng:
a) x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x b) -x2+2x -4 < 0 với mọi số thực x
Bài 7: a) Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x – 1) : ( x2 – 1)
	b) Làm tính chia : (x6 – 2x5 + 2x4 +6 x3 - 4 x2) : 6x2
 Bài 7. Xác định các hằng số m để A(x) B(x)
A(x) = 8x2 – 26x + a	; B(x) = 2x – 3 b. A(x) = x3 – 13x + a	B(x) = x2 + 4x + 3	
Bài 19: Rút gọn và tính giá trị biểu thức M = ( x+ 3) ( x2 - 3x +9) - ( x3 + 54 - x) với x = 27 
Bài 20: Tìm x, biết:	
7x2 – 28 = 0 b/. c) d)
 a. 2(x+5) – x2 – 5x = 0 b. 2x2 +3x - 5 = 0 a. x3 - 9x = 0 b. 9(3x - 2) = x(2 - 3x)
Bài 18: 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) A = 4x2 + 4x + 11 b) C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7
 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
a) A = 5 - 8x - x2 b) B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y
Bài 8: Cho phân thức: 
 	a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định b) Rút gọn phân thức
Bài 3: Cho phân thức .
	a) Tìm tập xác định của phân thức. b) Rút gọn A. c) Tìm x nguyên để A là một số nguyên.
Bài 8: Rút gọn : 	a) b) c) d) 
Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) f) 
	g) 	h) 	
	i) 	k) 
Bài 4: Cho biểu thức A = 
a) Tìm ĐKXĐ của A. b) Rút gọn A . c) Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6
Tìm điều kiện xác định của phân thức:
	a) 	b) 	c) d) 	
Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:
	a) 	b) 	c) 	
Chứng minh các đẳng thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
Chứng minh các đẳng thức sau:
	a) 	b) 
B. HÌNH HỌC
I. LÝ THUYẾT
 1) Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học .(Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông )
2) Nắm vững các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang
3) Nắm vững điểm đối xứng qua một đường thẳng ? điểm đối xứng qua một điểm, hình đối xứng qua một điểm ? hình đối xứng qua một đường thẳng? Hình có ltrục đối xứng , hình có tâm đối xứng ?
5) Nắm vững định lý về đường trung tuyến của tam giác vuông? 
6) Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác thường
II. BÀI TẬP
Bài 1: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BG và CG.
a) Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để MNDE là hình chữ nhật
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua I.
a) Chứng minh rằng AD// BM và tứ giác ADBM là hình thoi.
b) Gọi E là giao điểm của AM và AD. Chứng minh AE = EM
c) Cho BC = 5cm và AC = 4cm . Tính diện tích tam giác ABM.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB<AC) . Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM AB tại M và INAC tại N.
a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi.
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh 
Bài 4: Cho hình bình hành MNPQ có MN = 2MQ và . Gọi I; K lần lượt là trung điểm của MN và PQ ; A là điểm đối xứng của Q qua M.
a) Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh tam giác AMI là tam giác đều.
c) Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhật
d) Cho AI = 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật AMPN.
Bài 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Trên hai tia AH, AM lần lượt lấy các điểm D và E sao cho HD = HA; MA = ME. Gọi K là chân đường vuông góc hạ từ E xuống BC. Chứng minh :
a) Tứ giác AKEH là hình bình hành .
b) Tứ giác HKED là hình chữ nhật
c) Tứ giác DBCE là hình thang cân
d) Cho DE = 30cm; AE = 50cm . Tính HM; DM ?
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với M qua I.
a) Các tứ giác ANMC, AMBN là hình gì ? Vì sao ?
b) Cho AB = 4cm; AC = 6cm. Tính diện tích tứ giác AMBN
c) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AMBN là hình vuông ?
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB<AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh :
a) Tứ giác ABDM là hình thoi.
b) AM CD
c) Gọi I là trung điểm của MC. Chứng minh INHN
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC ( E AB , F AC).
a) Chứng minh AH = EF .
b) Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF . Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành.
c) Biết BC = 5cm, AC = 4cm. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC ; K là điểm đối xứng với M qua I
a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
Bài 10: Cho rABC vuông tại C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB. Gọi điểm P đối xứng với điểm M qua điểm N.
	a) Tứ giác ANMC là hình gì? Vì sao?
	b) CMR: Tứ giác MBPA là hình bình hành?
	c) CMR: Tứ giác PACM là hình chữ nhật?
Bài 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao ( H BC). Kẻ HE, HF lần lượt vuông góc với AB và AC ( EAB, FAC).
a) Chứng minh AH = EF.
b) Gọi O là giao điểm của AH và EF, K là trung điểm của AC. Qua F kẻ đường thẳng vuông góc với EF cắt BC tại I . Chứng minh tứ giác AOIK là hình bình hành.
c) EF cắt IK tại M. Chứng minh tam giác OMI cân
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AM, gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
 	 a./ Chứng minh rằng: Tứ giác AMCK là hình chữ nhật
 b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AKCM là hình vuông.
 	 c/ So sánh diện tích tam giác ABC với diện tích tứ giác AKCM
Bài 13: Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có . Vẽ AH ^ CD tại H. Lấy điểm E đối xứng với D qua H.
Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành
Qua D vẽ đường thẳng song song với AE cắt AH tại F. Chứng minh H là trung điểm của AF
Tứ giác AEFD là hình gì? Vì sao?
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_dai_so_lop_8.docx