Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 sách I Learn Smart World

pdf 6 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 869Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 sách I Learn Smart World", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập giữa kì II môn Tiếng Anh Lớp 6 sách I Learn Smart World
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II TIẾNG ANH LỚP 6
I. Vocabulary/ pronunciation
- Ôn tập từ vựng và ngữ pháp từ bài 5 đến bài 7
- Nguyên tắc trọng âm: Những danh từ và tính từ hai âm tiết trọng âm thường rơi
vào âm tiết thứ nhất: ‘office, ‘careful, ‘ teacher
- Những động từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai: protect ,
collect, invite
II. Grammar
1.Preposition of place: in, on, opposite, next to, between, near, under, .
Eg: the post office is next to the zoo
The+ N + be + giới từ địa điểm+ the + N
S + be ( chia) + interested in + Ving ..: thích
= like + ving
EG: She is interested in playing football = she likes playing football
2.Article: a/an/the
a: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một phụ âm ( b,c,d,g,,,,,,,)
a book, a pen
an: đứng trước một danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm ( u,e,o,a,i)
an apple, an orange
the: dùng khi đối tượng đã được xác định / đối tượng được nhắc lại lần 2
Example: I have a cat. The cat is so cute.
3.Imperatives: Câu mệnh lệnh
V+ 
Eg: Reuse plastic bottles.
Don’t +V.
Eg: Don’t use plastic bags
4.Preposition of time: on/at/in
in + buổi / tháng /năm / mùa/ thế kỉ,thập kỉ
In the morning
In May
In 1990
In the summer
In the 80s, in the 20 century.
on+ thứ/ ngày..
On Monday
On January 7th
at + thời gian/ bữa ăn, kì nghỉ
At 7 o’lock
At lunch
At Christmas
5. Past simple with be
a. Khẳng định: S + was/ were.
b.Phủ định: S + wasn’t/ weren’t.
c.Nghi vấn: Was/ Were + S+..?
Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t/ weren’t
6. Thì quá khứ đơn của động từ thường
Eg: I watched TV yesterday : Hôm qua tôi xem TV
I went to school yesterday: Hôm qua tôi đi học
a. Khẳng định
S + v +ed/ v ( bất quy tắc ở quá khứ)
+ Động từ có qui tắc khi biến đổi về dạng khẳng định ở quá khứ ta cộng thêm
đuôi "ed" vào sau động từ
Eg : work  worked
clean  cleaned,
Những động từ theo qui tắc thường gặp: listen, play, clean, watch, wash, like, want,
love, hate, dance, act, paint, sign, use, talk, look, show, need, look...
* Nguyên tắc thêm đuôi "ed"
- Những động từ kết thúc là "e" ta chỉ thêm "d" :
Eg : - arrive arrived
Like  liked
- Những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm trước nó là một nguyên âm
duy nhất , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".
Eg : -stop  stopped
- fit  fitted
- Những động từ kết thúc là "y" trước y là một phụ âm , ta đổi y thành "i" rồi thêm
ed
Eg : - study - studied
- Những động từ kết thúc "y", trước "y" là một nguyên âm, ta chỉ việc cộng thêm
"ed".
Eg: - play - played
* Cách đọc đuôi "ed"
-Đuôi "ed" có 3 cách đọc: /id/, /t/, /d/
- Ta đọc đuôi "ed" là /id/ khi trước "ed" là "t" và "d"
Eg: wanted, needed
- Ta đọc "ed" là /t/ khi trước "ed" là: p,k,f,ch,sh,s,x, hoặc có "ce"
Eg: Stopped, looked, washed, watched, missed, fixed, cooked, practiced
- Ta đọc đuôi "ed" là /d/ với các trường hợp còn lại
Eg: lived, played
* Động từ bất quy tắc
Những động từ bất quy tắc khi chia ở quá khứ dạng khẳng định ta phải xem bảng
và học thuộc.
Một số động từ bất quy tặc
Go went See  saw: nhìn, gặp
Do  did Fight  fought: đánh nhau, chiến đấu
Have had Become  became: trở thành
Win won Come came: đến
Fall fell: ngã Take took: cầm
Think thought Ride rode: cưỡi
Get  got
EG: She ( talk) to me last night. She talked to me last night
They ( have) dinner late yesterday They had dinner late yesterday
b. Câu phủ định
S + did + not (didn't) + V
Eg: She did not talk to me last night/ She didn’t talk
I didn’t go to school yesterday.
c. Câu nghi vấn
Did + S + V. ?
+ Yes, S + did
+ No, S + didn’t
Eg: Did you go to school last week ?
Yes, I did: Tôi có
Did Hoa play tennis 2 days ago ? No, she didn’t
d. Câu hỏi có từ để hỏi
Wh + did + S + V.?
Trả lời là câu khẳng định
EG: What did you do yesterday ?
7. Cách sử dụng của tính từ
- Tính từ đứng sau động từ to be và đứng trước danh từ
S + be + adj / S + be+ not + adj / Be+ S +adj?
Eg: He is tired
This movie is not sad
Is this movie exciting ?
She is a good student.
III. Bài tập
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
from the others
1. A. arrived B. believed C. received D. hoped
2. A. opened B. knocked C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. added C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
EXERCISE 2: Choose the word that has a different stressed syllable from the
rest.
1. A. wildlife B. bottle C. protect D. office
2. A. farmer B. recycle C.plastic D. boring
3. A. soldier B. horror C. author D. dislike
4. A. mystery B. comedy C. adventure D. character
EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the
following sentences
1. My birthday is __________ the summer, __________8th July.
A. on/ on B. in/on C. at/ in D. in/ at
2. Napoleon Bonaparte was a great leader and he won many __________.
A. leaders B. soldier C. army D. battles
3. Ratatouille is a/an __________ movie. The characters are drawings, not real
people.
A. animated B. science fiction C. drama D. action
4. Trưng Trắc and Trưng Nhị were Vietnamese great female __________.
A. armies B. invaders C. generals D. soldier
5. A: Do you want to see a movie on Sunday?
B: _________
A. Yes, I will. B. Sounds great. C. Yes, you can. D. I didn’t see it.
6. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents.
A. library B. police station C. supermarket D. post office
7. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting
books there.
A. bookstore B. library C. department store D. school
EXERCISE 4: Put the words in the correct order to make correct sentences.
1. The/ ago/ ten/ started/ minutes/ film /.
→ _______________________________________
2. watch/ you/ Did/ movie/ wild/ about/ the/ night/ animals/ last/ ?
→ _______________________________________
3. is/ an/ movie/ on/ There/ action/ theater/ Saturday/ on/ at/ night/ movie/ the/.
→ _______________________________________
EXERCISE 5: Rewrite the following sentences without changing the meaning.
1. The police station is behind the bookstore
→ The bookstore .
2. It’s a good idea to get up early to do morning exerise
→You should 
3. My sister plays the piano at four thirty
→ My sister plays..
4. I am interested in watching TV
→ I like.
EXERCISE 6: Use the given words to make complete sentences.
1. There/ toy store / next / post office.
→.
2. movie / TV yesterday / boring ?
→
3. She / not do / housework / last night
→
4. he / go/ movie theater / last weekend ?
→
ĐÁP ÁN
EXERCISE 1:
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - C; 5A; 6-D; 7-B; 8-A; 9-D
EXERCISE 2:
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 -C;
EXERCISE 3: Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the
following sentences
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - D; 7 - B;
EXERCISE 4: Put the words in the correct order to make correct sentences.
1 → The film started ten minutes ago.
2 → Did you watch the movie about wild animals last night?
3 → There is an action movie on at the movie theater on Saturday night.
EXERCISE 5: Rewrite the following sentences without changing the meaning.
1. The police station is behind the bookstore
→ The bookstore is in front of the police station.
2. It’s a good idea to get up early to do morning exerise
→You should get up early to do morning exerise
3. My sister plays the piano at four thirty
→ My sister play at half past four.
4. I am interested in watching TV
→ I like watching TV
EXERCISE 6: Use the given words to make complete sentences.
1. There is a toy store next to the post office.
2.Was the movie on TV yesterday boring ?
3. She did not do /the housework last night
4. Did he go to the movie theater last weekend ?

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_6_sach_i_learn.pdf