Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Toán 6

docx 5 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Toán 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Các số sau, cách viết nào cho ta phân số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Số nghịch đảo của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Tổng của hai phân số bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 6: Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: So sánh hai phân số và , kết quả là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Trong các phân số ; và , phân số lớn nhất là: 
A. 	B. 	C. 	D. -
Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Số được viết dưới dạng phân số là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Làm tròn số 73465 đến hàng chục là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Làm tròn số 73465 đến hàng trăm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Làm tròn số 29,153 đến hàng phần trăm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tỉ số của 3 và 7 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đoạn thẳng AB có độ dài 5cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 10cm. Tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: của 60 là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22: của nó bằng 6
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23: Số đối của là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Đổi phân số ra hỗn số ta được:
	A.	B.	C.	D.
Câu 25: Khi đổi hỗn số ra phân số ta được :
.
Câu 26: 25 của 25 cm là:
10 B. 752 cm C. 0,1 m D. 85 m
Câu 27: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng	B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng	D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
Câu 28: Cho hình vẽ sau :
Hai đường thẳng song song với nhau là :
a và b	B. c và d	C. a và c	D. b và d
Câu 29: Cho hình vẽ sau :
Hai đường thẳng cắt nhau là :
a và b	B. c và d	C. a và m	D. b và d
Câu 30: Hình vẽ sau có số đoạn thẳng là:
1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 31: Để đặt tên cho một điểm người ta dùng:
Một chữ cái thường	B. Hai chữ cái thường	
C. Một chữ cái in hoa	D. Hai chữ cái in hoa
Câu 32: Trong hình bên dưới có bao nhiêu cặp đường thẳng song song
1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 33: Cho hình vẽ: 
Khẳng định nào sau đây sai: 
A) Điểm A thuộc đường thẳng d.	B) Điểm B không thuộc đường thẳng d.
C) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.	D) Đường thẳng d đi qua điểm A.
II/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện các phép tính
Bài 2: Vẽ đường thẳng b
a) Vẽ điểm M không nằm trên đường thẳng b
b) Vẽ điểm N nằm trên đường thẳng b
Bài 3: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng
a/ Vẽ điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm E không thuộc đường thẳng AB.
b/ Vẽ đường thẳng qua E và cắt đường thẳng AB tại A.
Bài 4: Quan sát hình 1và chỉ ra:
a/ Các cặp đường thẳng song song	b/ Các cặp đường thẳng cắt nhau
Hình 1	Hình 2
Bài 5: Nhìn hình vẽ 2 và chỉ ra :
a/ Các cặp đường thẳng song song
b/ Các cặp đường thẳng cắt nhau và xác định tổng số giao điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ki_2_mon_toan_6.docx