Đề cương ôn tập cuối kì II mộ Hóa học Lớp 11

docx 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 534Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì II mộ Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối kì II mộ Hóa học Lớp 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II – LỚP 11CB 	Duyên Huyền 0385559916
A. HIĐROCABON
Câu 1. Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥1).	B. CnH2n (n ≥2).	C. CnH2n-2 (n ≥2).	D. CnH2n-6 (n ≥6).
 Câu 2. Dãy các ankan được sắp xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối là
A. hexan, heptan, metan, etan.	B. metan, etan, propan, hexan.
C. heptan, hexan, propan, metan.	D. metan, etan, heptan, hexan.
Câu 3. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH3 có tên gọi là 
A. butan.	B. 2-metylbutan. 	C. 2-metylpentan. 	D. pentan. 
Câu 4. Phần trăm khối lượng cacbon trong ankan X là 83,33 %. Công thức phân tử của X là
A. CH4.	B. C3H8.	C. C5H12.	D. C10H22.
Câu 5. Cho metan tác dụng với clo (có ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm hữu cơ là 
A. CH3Cl. 	B. CCl4. 	C. CHCl3.	D. CH2Cl2. 
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10. 	D. C4H10 và C5H12
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Công thức chung của ankan là CnH2n +2 (n>1). 	 B. Isopentan là ankan mạch không phân nhánh. 
C. Ankan có công thức phân tử từ C5H12 trở lên mới có đồng phân cấu tạo.D. Phân tử neohexan có chứa nguyên tử C bậc 3. 
Câu 8. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là 
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 9. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? 
A. butan 	B. metylpropan. 	C. but-1-en	D. cacbon đioxit. 
Câu 10. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH3CH2OCH3	B. CH3CH2Cl	C. CH3CH2OH	D. CH2=CH-CH3
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế từ 
A. Etan. 	B. Ancol etylic. 	C. Butan.	D. Axetilen.
Câu 12. Sản phẩm chính khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HCl là 
A. CH3-CH2-CHCl-CH2Cl. B. CH2Cl-CH2-CH2-CH2Cl C. CH3-CH2-CHCl-CH3. D. CH3-CH2-CH2-CH2Cl
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
A. CH2=C(CH3)2.	 	B. CH2=CH2. 	C. (CH3)2C=C(CH3)2. D. CH2CH=CHCH2. 
Câu 14. Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là
A. C4H8	B. C5H10	C. C2H4	D. C3H6
Câu 15. Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp metan(CH4) và etilen(C2H4) đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol metan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là 
 A. 0,01 và 0,025 	B. 0,1 và 0,25 C. 0,25 và 0,1 D. 0,03 và 0,12.
Câu 16. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. 	B. C3H6 và C4H8. 	C. C4H8 và C5H10. 	D. C5H10 và C6H12.
Câu 17. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư (ở nhiệt độ cao, Ni xúc tác) thu được sản phẩm là 
A. butan. 	B. pentan.	C. isobutilen.	D. isobutan. 
Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutađien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.	B. etilen, but-1-en, buta-1,3-đien
C. axetilen, etilen, buta-1,3-đien.	D. metylclorua, etilen, buta-1,3-đien
Câu 19. Tên thông thường của hợp chất có công thức : CH C – CH2 – CH3 là 
A. đimetylaxetilen 	B. but-1-in 	C. but -1-en 	D. but-3-in
Câu 20. Hợp chất nào dưới đây có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư? 
 A. but-1-in 	B. but-1-en 	C. but-2-in	D. propilen 
Câu 21. Cho axetilen cộng hidro xúc tác Pd/PbCO3 tạo thành sản phẩm
A. CH3- CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C .CH2=CH-CH3	D. CH2=CH2
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn các ankin hay ankađien đều cho cùng các sản phẩm. 
B. Ankađien và ankin là những hidrocacbon có cùng công thức chung CnH2n-2
C. Các ankin và các ankađien đều làm mất màu dung dịch nước brom. 
D. Các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 23. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. có hai chất tạo kết tủa với AgNO3 trong NH3 dư. B. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4.
 C. có ba chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2. 	 D. có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 24. Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
A. C5H8 . 	B. C2H2. 	C. C3H4. 	D. C4H6.
Câu 25. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm etan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn lại 1,12 lít không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (lượng dư) thì thấy có 36,0 gam kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp X là
A. 66,67% .	B. 25%.	C. 75%.	D. 33,33%.
Câu 26. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A.CnH2n+6 ; n≥6	B. CnH2n-6 ; n ≥3	C. CnH2n-6 ; n ≤6	D. CnH2n-6 ; n ≥6
Câu 27. Công thức của toluen (hay metylbenzen) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (xt: bột Fe, t0) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen.	B. benzyl bromua.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen.	D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
Câu 29. Chất A là một đồng đẳng của benzen. Tỉ khối của A so với không khí là 3,655. Công thức của X là:
A. C6H6 	B. C7H8 	 C. C8H10 	D. C9H12
Câu 30. Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. Brom (dd). 	B. Br2 (Fe). 	 	C. KMnO4 (dd). 	 D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
B. ANCOL VÀ PHENOL
Câu 1. Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với
A. nguyên tử cacbon. 	B. nguyên tử cacbon không no. C. nguyên tử cacbon no. 	D. nguyên tử oxi.
Câu 2. Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là
CnH2n-1OH (n ≥ 3).	B. CnH2n+2OH (n ≥ 1).	C. CnH2nO (n ≥ 1).	D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 3. Công thức phân tử của ancol etylic là 
A. HOCH2-CH2OH.	B. C3H5(OH)3.	C. CH3OH. 	D. C2H5OH.
Câu 4. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H5(OH)3.	B. C2H4(OH)2.	C. C2H5OH.	D. C3H6(OH)2.
Câu 5. Danh pháp thay thế của hợp chất có công thức: CH3–CH2–CH(OH)-CH3 là
A. petan-2-ol 	B. propan-2-ol	 	 C. butan-3-ol	 D. butan-2-ol
Câu 6. Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? 
A. 4. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 5. 
Câu 7. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
A. C2H5OH.	B. CH3Cl.	C. C2H6.	D. CH3OH.
Câu 8. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3 ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là
A. pentan. 	B. etanol. 	C. hexan. 	D. benzen.
Câu 9. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 1400℃) thì số ete thu được tối đa là
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 10. Sản phẩm chính thu được khi đun nóng ancol 3-metylbutan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170℃ có tên gọi là
A. 3-metylbut-1-en.	B. 2-metylbut-2-en.	C. 3-metylbut-2-en.	D. 2-metylbut-1-en.
Câu 11. Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo ra anđehit?
A. CH3-CHOH-CH3.	B. C6H5OH.	C. CH3CHO.	D. CH3CH2OH.
Câu 12. Cho dãy chuyển hóa sau: 
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic.	B. axetilen và etylen glicol.	C. etan và etanal	D. etilen và ancol etylic.
Câu 13. Cho các hợp chất sau : 
(a) HOCH2CH2OH.	(b) HOCH2CH2CH2OH.	(c) HOCH2CH(OH)CH2OH. 
(d) CH3CH(OH)CH2OH.	(e) CH3CH2OH. 	(f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c).	B. (c), (d), (f).	C. (a), (c), (d).	D. (c), (d), (e). 
Câu 14. Có 3 lọ mất nhãn lần lượt chứa các chất lỏng: benzen, stiren, ancol etylic, phenol. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể sử dụng những thuốc thử nào sau đây:
A. Ddịch AgNO3/NH3(dư), dungdịch KMnO4.	B. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
C. Dung dịch Br2, dungdịch KMnO4.	D. Dung dịch Br2, kim loại Na.
Câu 15. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất X là
A. ancol metylic.	B. axit axetic.	C. ancol etylic.	D. anđehit axetic.
Câu 16. Hợp chất C6H5OH có tên là
A. benzen.	B. ancol etylic.	C. ancol benzylic.	D. phenol.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CH3OH + Na CH3ONa + H2.	B. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O.
C. CH3OH + NaOH CH3ONa + H2O.	D. C6H5OH + Na C6H5ONa + H2.
Câu 18. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 19. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm dựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. Glixerol. 	B. Axit axetic. 	C. Etanol. 	D. Phenol.
Câu 20. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.	B. Na kim loại.	C. nước Br2.	D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 21. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 22. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là 
A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4. 
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phenol là axit yếu, tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic 	B. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím
C. Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brom	D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh
Câu 24. Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. 
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. 
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. 
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. 
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. 	B. 2. 	C. 5. 	D. 3. 
Câu 25. Cho 6,4 gam ancol metylic phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.	B. 4,48.	C. 11,2.	D. 1,12.
Câu 26. Cho 11 gam hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Xác định CTPT 2 ancol 	
A. CH3OH và C2H5OH. 	B. C3H7OH và C4H9OH.	C. C3H5OH và C4H7OH.	D. C3H7OH và C2H5OH
Câu 27. Cho 4,6 gam glixerol phản ứng vừa đủ với a gam đồng (II) hiđroxit tạo ra dung dịch màu xanh lam. Giá trị của a là
A. 1,23 gam.	B. 4,90 gam.	C. 2,45 gam.	D. 9,80 gam.
Câu 28. Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là 
A. C2H5OH.	B. C3H7OH.	C. CH3OH.	D. C4H9OH.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 17,6 gam CO2 và 11,7 gam H2O. Công thức của hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.	C. C3H7OH và C4H9OH.	D. CH3OH và C2H4(OH)2.
Câu 30. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 7,84 lít khí etilen (đktc). Khối lượng ancol etylic đã phản ứng là A. 12,88 gam.	B. 12,075 gam.	C. 16,1 gam.	D. 8,05 gam.
Câu 31. Cho 23,5 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 33,1 gam.	B. 82,75 gam.	C. 27,58 gam.	D. 66,2 gam.
Câu 32. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7,0	B. 14,0	C. 10,5	D.21,0
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm phenol và metanol tác dụng với Na (dư) thấy sinh ra 6,72 lít khí (ở đktc). Nếu cho cùng lượng dung dịch đó tác dụng với nước brom dư tạo thành 16,55 gam kết tủa trắng. Phần trăm số mol của phenol trong dung dịch ban đầu là
A. 8,33 %.	B. 16,67 %.	C. 91,67 %.	D. 83,33 %.
Câu 35. Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,48 gam.	B. 1,2 gam.	C. 0,92 gam.	D. 0,64 gam.
C. ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
B. nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
C. nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
D. nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Câu 2. Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 ( n≥1).	B. CnH2nO ( n≥1).	C. CnH2n+2O ( n≥3).	D. CnH2n+2O ( n≥1).
Câu 3. Có bao nhiêu anđehit tương ứng với công thức phân tử C4H8O?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 4. Tên thông thường của HCHO là
A. anđehit benzoic.	B. anđehit axetic.	C. metanal.	D. anđehit fomic.
Câu 5. Tên gọi của hợp chất CH3CHO là 
A. anđehit fomic.	B. axit axetic.	C. anđehit axetic.	D. etanol.
Câu 6. Công thức cấu tạo của 3-metylbutanal là
A. (CH3)2CH-CHO.	B. CH3CH2CH2CH2CHO.	C. (CH3)3C-CHO.	D. (CH3)2CHCH2-CHO.
Câu 7. Anđehit có thể phản ứng với H2/Ni, to, tạo thành
A. ancol bậc hai.	B. ancol bậc một.	C. xeton.	D. ancol bậc ba.
Câu 8. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH.	B. HCOOH.	C. CH3CH2OH.	D. CH3OH.
Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.	B. C2H5OH.	C. C2H2.	D. CH3NH2.
Câu 10. Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam.	B. 43,2 gam.	C. 16,2 gam.	D. 10,8 gam.
Câu 11. Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. C2H3CHO.	B. HCHO.	C. CH3CHO.	D. C2H5CHO.
Câu 12. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + H2 CH3CH2OH.
B. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O.
C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
D. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr.
Câu 13. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit fomic là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).	B. CnH2n-1COOH (n ≥ 3).	C. CnH2n+1COOH (n ≥ 1).	D. HCOOH.
Câu 14. Axit cacboxylic C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 15. Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2COOH. Tên gọi của X là
A. axit etanoic.	B. axit propanoic.	C. axit butanoic.	D. axit pentanoic.
Câu 16. Công thức phân tử của axit axetic là
A. C2H5OH.	B. HCOOH.	C. CH3CHO.	D. CH3COOH.
Câu 17. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3COOH.	B. CH3CHO.	C. CH3CH3.	D. CH3CH2OH.
Câu 18. Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. axit etanoic.	B. etanol.	C. etanal.	D. etan.
Câu 19. Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.	B. Na, NaCl, CuO.	C. NaOH, Na, CaCO3.	D. Na, CuO, Ag.
Câu 20. Sản phẩm của phản ứng sau là: CH3COOH + C2H5OH 
A. CH3COOCH3.	B. C2H5COOCH3.	C. CH3COOC2H5.	D. HCOOC2H5.
Câu 21. Cho 2,4 gam axit axetic phản ứng vừa hết với Na, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,896.	B. 0,448.	C. 8,96.	D. 0,896.
Câu 22. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam.	B. 10,8 gam.	C. 64,8 gam.	D. 21,6 gam.
Câu 23. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.	B. 55%.	C. 60%.	D. 44%.
Câu 24. Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.	B. 4,4 gam.	C. 8,8 gam.	D. 5,2 gam.
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_ii_mo_hoa_hoc_lop_11.docx