Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022

doc 14 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 545Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2021-2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I- MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 
 NĂM HỌC 2021-2022
I.THEORY.
Unit 1. My new school.
Dạng thức của thì hiện tại đơn.
Với động từ “to be” (am/is/are)
Thể khẳng định
Thể phủ định
I
Am
+ danh từ/tính từ
I
Am not
+ danh từ/tính từ
He/She/It/ danh từ số it
Is
He/She/It/ danh từ số it/ 
Is not/isn’t
You/ we/ they/ danh từ số nhiều
are
You/ we/ they/ danh từ số nhiều
Are not/ aren’t
Ví dụ:
I am a student.
She is very beautiful.
We are in the garden.
Ví dụ:
I am not here .
Miss Lan isn’t my teacher.
My brothers aren’t at school.
Thể nghi vấn
Câu trả lời ngắn
Am
I
+ danh từ/tính từ
Yes,
I
Am not
No, 
Is
He/She/It/ danh từ số it
Yes,
He/She/It/ danh từ số it.
Is not/isn’t
No, 
Are
You/ we/ they/ danh từ số nhiều
Yes,
You/ we/ they/ danh từ số nhiều
Are not/ aren’t
No, 
Ví dụ:
Am I in team A? 
àYes, you are / No, you aren’t
Is she a nurse? 
àYes, she is/ No, she isn’t
Are they friendly? 
àYes, they are/ No, they aren’t
Với động từ thường “Verb/ V”
Thể khẳng định
Thể phủ định
I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều 
 + V nguyên mẫu
I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều 
+ do not/don’t
+ V nguyên mẫu
He/She/It/ danh từ số it
+ V-s,es
He/She/It/ danh từ số it
+ does not/doesn’t
Ví dụ:
-I walk to school every morning.
-She always gets up early.
Ví dụ:
-They don’t do their homework evry afternoon.
-He doesn’t go to school on Sunday.
Thể nghi vấn
Câu trả lời ngắn
Do
I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều 
+ V nguyên mẫu
Yes,
I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều 
do
No, 
Do not/ don’t
Does 
He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được
Yes,
He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được
Does
No, 
Does not/ doesn’t
Ví dụ:
Do you often go to the cinema? àYes, I do / No, I don’t
Does he play soccer in the afternoon? à Yes, he does / No, he doesn’t
Do they often go swimming? àYes, they do/ No, they don’t
* Dấu hiệu nhận biết
- every +...
Ex: every morning, every day, every Monday,...
-trạng từ tần xuất: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ)
2. Vocabulary: school things and activities; school subjects
Unit 2: My house
1. Possessive case.
- Thêm ‘s vào sau danh từ đếm được số ít
Ex: Bucky’s house is so big. 
-Sau danh từ chỉ tên riêng.
Ex: Mai’s bag is new. 
2.Prepositions of place. (các giới từ chỉ nơi chốn)
a. In front of: phía trước
Ex: I am standing in front of your apartment. Please open the door
b. Behind: Đằng sau
He is behind the door.
c. Between: ở giữa
Ex: Between my house and his house is a long way
d. Opposite: Đối diện với
Ex: The table is opposite my best friend.
e. Next to/ kế bên,bên cạnh
Ex: Next to Sandra’s house is Disney Park. 
f. On: Ở trên
Ex: Your English book is on the table.
g. In: Ở trong
Look at the man in this picture. He is my brother.
h. At: Ở dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể
I stayed at home yesterday and watched movie.
i. Under: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó
Ex: You can stand under my umbrella
3.Vocabulary: Types of house; rooms and furniture.
Unit 3
1.THE PRESENT CONTINUOUS TENSE(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
* Cấu trúc
a. Câu khẳng định
 Form
 S + am/ is/ are+ Ving
-         I + am + Ving
-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
 Ex
 -I am studying Math now. 
 - She is talking on the phone. 
 -   They are singing a song together. 
   -   The cat is playing with some toys.  
b. Câu phủ định
Form
 S + am/are/is + not + Ving
Chú ý
(Viết tắt)
 is not = isn’t
 are not = aren’t
 Ex
- I am not cooking dinner. 
- He is not (isn’t) feeding his dogs.
- She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. 
c. Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No)
Công thức
 Am/ Is/ Are + S + Ving?
 Yes, S + am/is/are.
  No, S + am/is/are + not.
Ví dụ
 Are you taking a photo of me?  Yes, I am.
  Is she going out with you?  No, she isn’t.
*Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
* Trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Ngay lúc này
- At present: Hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now)
* Trong câu có các động từ như:
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa!)
- Listen! (Nghe này!)
- Keep silent! (Hãy im lặng) .
2. Describe appearance and personality with "be" (miêu tả hình dáng và tính cách với "be")
 S + be + adjectives.
Ex: Nam is tall and handsome.
 My mother is kind.
3.Vocabulary: Body parts; appearance and personality adjectives.
UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD
I. COMPARATIVE ADJECTIVES  (SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ)
Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ ngắn và tính từ dài, trong đó:
* Tính từ ngắn (short adjective): là tính từ có một âm tiết.
Ex. good, small, hot, thin,
hoặc tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng có đuôi: y,ow,er,le,et)
ví dụ như: happy, narrow, clever, simple, quiet..
* Tính từ dài (long adjective): là tính từ có từ hai âm tiết trở lên.( ngoại trừ các tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng là các đuôi y,ow,er,le,et)
Ex. expensive, skillful, beautiful,.
a. Comparative with short adjective:
S1 + be (is/ am/ are) + short adj-er + than + S2
Ex. I'm taller than my brother.
b. Comparative with long adjective:
S1 + be (is/ am / are) + more + long adj + than + S2
Ex. This dress is more expensive than my dress.
* Note:
- Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng "y" thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm "er".
Ex. happy - happier ; easy – easier..
- Tính từ kết thúc bằng "e" thì chỉ thêm "r"
Ex. large - larger
- Nếu tính từ ngắn có một nguyên âm kết thúc là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "er".
Ex. hot - hotter ; thin - thinner
- Một vài trường hợp là tính từ bất quy tắc:
adjective
comparative
meaning
good
better
tốt, hay, giỏi
bad
worse
xấu, tồi tệ
little
less
ít
many/ much
more
nhiều
far
father/ further
xa
II. GIVING DIRECTIONS (Hỏi và trả lời về chỉ đường)
1. Asking the way:
Khi hỏi đường, chúng ta có thể dùng các cấu trúc câu hỏi sau:
- Excuse me. Can/ Could you tell/ show me the way to +  please?
- Excuse me. Where is the nearest please ?
2. Giving the way ( chỉ đường):
Khi chỉ đường chúng ta có thể dùng các câu và cụm từ sau:
- turn left/ right: rẽ trái/ phải.
- go straight: đi thẳng.
- go south/ east/ north/ west: đi về phía nam/ đông/ bắc/ tây.
- go along: đi dọc theo.
- go pass: đi qua.
- cross: băng qua.
- Take the first/ second turning on the left/ right: rẽ trái/ phải ở đường thứ nhất/ hai.
- It's next to.: Nó ở bên cạnh..
- It's at the end of  : Nó ở cuối..
- It's opposite : Nó đối diện..
- It's on your left/ right: Nó ở bên tay trái/ phải của bạn.
- Turn right at the crossroad: Rẽ phải ở ngã tư.
* Vocabulary:Places in a neighbourhood and Adjectives to describe these places.
UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM
1. Countable and Uncountable nouns.( Danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
a. Countable nouns. ( Danh từ đếm được)
-là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.
VD: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), 
-Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít ( ví dụ a pen, an eraser) và danh từ số nhiều (ví dụ some pens, two erasers .)
b. Uncountable nouns. ( Danh từ không đếm được)
-là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm. Khác với danh từ đếm được, các danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít. 
Ví dụ: food , water, sugar,tea.
2. Cách sử dụng từ chỉ số lượng với danh từ đếm được và không đếm được
a. A/an: một
-a: đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm.
Ví dụ: a book, a cat,
-an: đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm. (tính theo cách phát âm chứ không phải cách viết)
Ví dụ: an apple, an island..
b. A few/ a little: 1 vài, 1 ít, 1 chút)
-A few: dùng trước danh từ đếm được số nhiều.
 Ví dụ: a few girls, a few friends..
-A little: dùng trước danh từ không đếm được.
Ví dụ: a little milk, a little rice
b. Some / any (một vài, một ít.)
- some:  được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu khẳng định, câu đề nghị,hoặc lời mời. 
Ex: There is some water.
 There are some books on the desk.
- any : được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu phủ định và câu hỏi.
Ex: There isn't any food.
 Are there any chairs in the room?
d. Much/ Many: nhiều, rất nhiều.
- Much: dùng trước danh từ không đếm được.
Ví dụ: Is there much sugar left?
-Dùng trong câu hỏi: How much-hỏi về số lượng không đếm được 
Ví dụ: How much meat do you want to buy? 
-Many: dùng trước danh từ đếm được.
Ví dụ: There are so many questions in the meeting.
--Dùng trong câu hỏi: How many-hỏi về số lượng đếm được và theo sau luôn là danh từ số nhiều.
Ví dụ: How many books do you havs, Mai? 
4. Modal verb: must
- Động từ khuyết thiếu must (phải): được dùng để đưa ra một mệnh lệnh.
Ex. You must finish your homework before going to bed.
 He must arrive here on time.
- Khi phủ định, chúng ta chỉ cần thêm " not" sau động từ "must". Có thể viết tắt là mustn't. chỉ sự cấm đoán.
Ex. You mustn't play with fire
 He mustn't be late.
* Vocabulary:Things in nature and travel items.
Unit 6: OUR TET HOLIDAY.
  SHOULD for Advice (chỉ lời khuyên):
“Should/ shouldn’t” (nên/ không nên)
Form 
Câu khẳng định: Chủ ngữ (S) + should + động từ (v)
Ex: You should see a doctor. 
Câu phủ định: Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (v)
Ex: You shouldn’t eat too many candies.
Câu nghi vấn: Should + chủ ngữ (S) + động từ (v)...?
Ex: Should he go to the dentist?- Yes, he should/ No, he shouldn’t.
 * Vocabulary: Things and activities at Tet.
II. PRACTICE
A. PHONETICS:
Question I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 A. never	B. often	C. when	D. tennis
2. A. eating	B. reading	C. teacher	D. breakfast
3. A. Thursday	B. thanks	C. these	D. birthday
4. A. city	B. cathedral	C. central	D. cinema
5. A. spring	 B. visit	C. present	D. season
6. A. leave	 B. near	C. teach	D. peaceful
7. A. sociable	 B. curly C. climbing	D. bicycle
8. A. generous	 B. great	C. gathering	D. guest
9. A. furniture	 B. talkative	C. festival	D. rooster
10. A. what	 B. where	C. who	D. why
11. A. nine	 B. five	C. city	 D. night
12. A. book	 B. look	C. door	D. cook
13.A. lucky B. shy C. why D. buy
14.A. museum	 B. lunch	C. sun	 D. bus
15. A. pens	 B. cats	C. stamps	D. books
16. A. brother	B. thanks	C. these	D. that
17. A. books	 B. pens	 C. thanks	D. stamps
18 A. noisy B. expensive C. house D. post
19. A. writes	 B. makes	C. takes	D. goes
20. A. creative 	B. idea	C. think	D. big
B. VOCABULARY AND GRAMMAR.
Question I. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences:
1. Odd one out.
A. apartment B.villa C. stilt house D.hotel
2. The children look very ____________ while playing games during break time.
A. excite	B. excited	C. exciting	 D. excitement
3. Look! The girls _________ in the hall.
A. are dancing	B. dance	C. dances	 D. dancing 
4. - “What are you doing this afternoon?” 
 - “I don’t know, but I’d like to ___________ swimming.”
A. have	B. do	C. play	 D. go
5. My friends want to study in a/an ................. school because they want to learn English with English speaking teachers there.
A. national 	 B. international	 C. creative	 D. boarding
6....................... Lam often ....................... homework after school?
A. Does/do	B. Is/do	C. Does/doing	 D. Is/does
7. Can you ______ the biscuits for me, please?
A. play	B. pass	C. do	D. have
8. It is .. in the city
A. noisy                    B. quiet                     C. small                    D. big
9. There are too many buildings ------------ this city.
A. in	B. at	C. with	D. on
10. You’ve got a toothache. You shouldn’t .
A. go out with friends B. play cards all night
C. eat a lot of sweets D. behave well
11. There aren’t ____________books on the table.
A. any B. a C. some D. an
12. The film is very ________ and we can't see all of it.
A. wonderful B. easy C. exciting D. boring
13. My grandfather .fishing in his free time.
A. does B. do C. goes D. go
14. Where are you, Hoa? I’m downstairs. I .to music.
A. to listen B. listen C. listens D. am listening
15. Lan is ......at English than my sister.
A. good B. better C. best D. the best
16. Which shirt is .., this one or that one?
A. cheap B. the cheapest C. cheaper D. more cheap
17. Is there a theater .your neighbourhood?
A. in B. on C. at D. with
18. ..the second turning ..the right.
A. Take – in B. Take – on C. Get-in D. Get- on
19. Can you ..us the .to the post office?
A. show – road B. show – street C. tell – road D. tell -way
20. A .......is a place where we go to use or borrow books .
A. library B. post office C. cinema D. school
21. What are the people there..? They are very friendly.
A. love B. liking C. like D. look
22. We ..keep quiet in the library so that everyone can enjoy reading books.
A. should B. shouldn’t C. can D. can’t
23. I alwaysour grandparents good health and a long life.
A. hang                      B. decorate                 C. wish                       D. bring
24. Snow White .. long black hair and her lips .red as roses.
A. has – are B. has – is C. is – has D. are - has
25. The weather is nice, so I enjoy doing .activities.
A. outdoors B. inside C. outdoor D. boring
 26. Students 	 copy their classmates' work.
	 A. should	B. shouldn't	C. must	D. not
 27. You 	 travel alone to the mountain. Always go in a group.
	 A. must	B. mustn't	C. do	D. don't
 28. Ha Long Bay is the number one 	 in Viet Nam.
	 A. nature wonder B. natural wonder	C. wonderful nature	D. wonder nature
29. I do not have 	 oranges, but I have 	 apples.
A. any – any B. some – any C. any – some	D. a – some
30. Our friends are more .................. than us .
A. difficult	 B. intelligent	 C. easy	D. tall
31. In the cinema we	 	 eat or drink anything.
A. must	B. should	C. shouldn't	D. can
32. There is 	 fruit juice in the fridge.
A. any B. some	 C. a	 D. many
33.Jack is now ................. than he used to be.
A. happy	 B. happier	C. happiest	D. happyer
34. Would you like _________ milk in your coffee?
A. any B. some C. a	 D. a few
35. Do you know ________people in this neighbourhood?.
A. much B. a little C. many D. little
36. David is more	than Peter.
A. intelligenter B. intelligent than C. intelligent D.more intelligenter
37. There is _______water in the bottle.
A. some B. a few C. any D. many
38. Ho Chi Minh city is .. than Hanoi.
A.big B. bigger C. biggest                    D. biger
39. He wants to buy _______books for his new school year.
A. a B. an C. much D. a few
40. You____________ pick up flowers in the school garden.
A. must B. mustn’t C. can’t D. should
 Question II. Put the verbs in brackets in the correct tense form
1.Nam often (go) ____________________ to school by bike every day.
2. They usually ( go) ____________________ to work by car.
3. John often( take ) ____________________ the bus to school.
4. He ( play ) ____________________ volleyball but he ( not enjoy ) _________ it .
5. School children must ( wear ) ________________ uniform on Monday.
6. Mary should ( not eat) ____________________ too much ice-cream.
7. Bad students never ( work) _______________ hard.
8. Lan and Nga (be) ______________in the kitchen at the moment. They (talk)____________about Hoa’s work.
9. There ( not be ) ______________ any pictures on the wall.
10. We(play) soccer in the yard now.
Question III: Choose the word that is NOT correct. 
1. One of my brothers have two eggs and some bread for breakfast 
 A B C D
2.	Our teacher gives us many homework everyday. 
 A B C D
3.	My family is traveling to Ho Chi Minh City by a bus .
 A B C D
4. Nam’s sister is thiner than him.
 A B C D
5	Most people doesn’t go to work on Sunday.
 A B C D
6. Would you like an apples or any orange juice?
 A B C D
7.	We must to finish our homework before we go to school . 
 A B C D
8. The bus is cheapper than the train.
 A B C D
9. There aren’t some boy students in my class now.
 A B C D
10.The countryside is beautifuller than the town centre.
 A B C D 
Question IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. It’s very difficult for me to study English well.
A. hard	B. important	C. easy	D. boring
2. My hometown is very peaceful.
A. noisy	B. quiet	C. crowded	D. narrow
Question V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1. This house is so old.
A. new	B. nice	C. big	D. small
2. The streets here are narrow.
A. big	B. clean	C. dark	D. wide
C. READING 
I.	Read the following passage and choose the item (A, B, C, or D) that best answers each of the questions about it.
	My neighborhood is very convenient - it’s near the shopping center and the bus station. It is also safe. But those are the only good things about living downtown. It is very noisy - the streets are always full of people! The traffic is terrible, and parking is a big problem! I can never park on my own street. I’d like to live in the suburbs.
1.	What does the word ‘convenient’ in line 1 mean?
	A. close to something	B. beautiful
	C. far from other places	D. noisy
2.	What does the word ‘it’ in line 2 refer to?
	A. the author’s neighborhood	B. shopping center
	C. bus station	D. downtown
3.	It’s easy to	 	.
	A. find a place to park	B. live in the suburbs
	C. move to another place	D. go to the bus station
4.	The author 	.
	A. likes to live in the suburbs 
	B. thinks that his/ her neighborhood is too quiet
	C. thinks that living in the suburbs is very convenient
	D. feels that his/her neighborhood is not safe
5.	Which of the following is true?
	A. The author’s neighborhood is inconvenient.
	B. The author doesn’t want to move to anywhere.
	C. It’s too difficult for the author to find a place to park his/her car.
	D. Living downtown is better than living in the suburbs.
II.Read the passage and then decide whether the sentences a True or False.
	Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries. 
T
F
l.	Tet occurs in late January or early February. 	 
2. 	There are two weeks for Lunar New Year.	
3. 	People should not argue with each other at Tet.	
4. 	The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck.
5. 	Only children in Viet Nam get lucky money. 	
III. Choose the best option(A, B, C, D) to fill in each blank. 
Oak City
Oak City is a great city. There is so much to do. There (1)......... cinemas, parks and discos. It's got some great clothes and music shops, too.
Oak City is very modern and (2)............ There aren't any ugly buildings and there's some beautiful scenery around the (3).............
Is there any pollution in the Oak City ? There isn't (4). pollution because there isn’t much traffic. Everyone travels by bikes and (5)............., so there aren't many accidents. No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any (6)............ people in oak City? No – so come and spend a little time here.
(1) A. am B. is C. are D. have
(2) A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify
(3) A. country B. town C. village D. city
(4) A. much B. some C. many D. more
(5) A. walks B. walk C. walking D. to walk
(6) A. convenient B. unfriendly C. modern D. historic
IV. Read the passage, and answer the questions. 
	It's Christmas Day now. Mr. and Mrs. Brown are buying some presents for the family and their friends. They have got a new TV set and some records for dancing. Mr. and Mrs. Green live in Scotland and they are staying the Browns in London at Christmas. Mr. Green is decorating the Christmas tree in the sitting-room. Mrs. Green is putting some Christmas and colourful lights on it. All people are very happy.
1.What are Mr. and Mrs. Brown doing? 
2.Where are Mr. and Mrs. Green staying? 
3.What is Mr. Green doing? 
4. What is Mrs. Green doing? 
D. WRITING:
Question I. Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. 
1. an/ pagoda/ village/ old/ my/ has. 
2. stay/ we/ late/ every / shouldn’t/ up/ night./
3. in / are/ planting / trees/ our/ some/we/schoolyard/.
4. homework/You/must/everyday/your/do/
 5. my / I / after / do / school / homework.
6. going / grade / Ba / in / six / and / is / to / now/ is / he / school.
7. more/ is/ hometown/ my/ peaceful/ her / than/ home town./
8. our / a / is / big / front / school / There / yard / in / of
Question II. Write full sentences, using the suggested words and phrases given. 
l. You / should / go out / friends.
.
2. My brother's room/ big / my room. 
.
3. London/ small/ Tokyo. 
.
4. There / not/ any/ coffee/the cup.
.
5. My new school/ modern/ my old school.
...	
6. Ha Long Bay / famous / than / Phu Quoc Island/.
..
7. You/ must/ warm clothes/ because/ it/ cold/ outside.
.
8. They/ eat /kitchen/now.
..
Question III. Rewrite these sentences, beginning with the words given.
1. Nga is shorter than Lan.
Lan 
2.My house is bigger than your house.
 Your house
3. This car is more expensive than that one.
That car...
4. My class has forty five students.
There are
5. It’s a good idea when students copy other students’work.
Students shouldn’t...
The end

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_ki_i_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2021_2.doc