ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I- MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM HỌC 2021-2022 I.THEORY. Unit 1. My new school. Dạng thức của thì hiện tại đơn. Với động từ “to be” (am/is/are) Thể khẳng định Thể phủ định I Am + danh từ/tính từ I Am not + danh từ/tính từ He/She/It/ danh từ số it Is He/She/It/ danh từ số it/ Is not/isn’t You/ we/ they/ danh từ số nhiều are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t Ví dụ: I am a student. She is very beautiful. We are in the garden. Ví dụ: I am not here . Miss Lan isn’t my teacher. My brothers aren’t at school. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Am I + danh từ/tính từ Yes, I Am not No, Is He/She/It/ danh từ số it Yes, He/She/It/ danh từ số it. Is not/isn’t No, Are You/ we/ they/ danh từ số nhiều Yes, You/ we/ they/ danh từ số nhiều Are not/ aren’t No, Ví dụ: Am I in team A? àYes, you are / No, you aren’t Is she a nurse? àYes, she is/ No, she isn’t Are they friendly? àYes, they are/ No, they aren’t Với động từ thường “Verb/ V” Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + do not/don’t + V nguyên mẫu He/She/It/ danh từ số it + V-s,es He/She/It/ danh từ số it + does not/doesn’t Ví dụ: -I walk to school every morning. -She always gets up early. Ví dụ: -They don’t do their homework evry afternoon. -He doesn’t go to school on Sunday. Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Do I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều + V nguyên mẫu Yes, I/ You/ we/ they/ danh từ số nhiều do No, Do not/ don’t Does He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Yes, He/She/It/ danh từ số it/ danh từ không đếm được Does No, Does not/ doesn’t Ví dụ: Do you often go to the cinema? àYes, I do / No, I don’t Does he play soccer in the afternoon? à Yes, he does / No, he doesn’t Do they often go swimming? àYes, they do/ No, they don’t * Dấu hiệu nhận biết - every +... Ex: every morning, every day, every Monday,... -trạng từ tần xuất: always (luôn luôn), often (thường xuyên), usually (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), never (không bao giờ) 2. Vocabulary: school things and activities; school subjects Unit 2: My house 1. Possessive case. - Thêm ‘s vào sau danh từ đếm được số ít Ex: Bucky’s house is so big. -Sau danh từ chỉ tên riêng. Ex: Mai’s bag is new. 2.Prepositions of place. (các giới từ chỉ nơi chốn) a. In front of: phía trước Ex: I am standing in front of your apartment. Please open the door b. Behind: Đằng sau He is behind the door. c. Between: ở giữa Ex: Between my house and his house is a long way d. Opposite: Đối diện với Ex: The table is opposite my best friend. e. Next to/ kế bên,bên cạnh Ex: Next to Sandra’s house is Disney Park. f. On: Ở trên Ex: Your English book is on the table. g. In: Ở trong Look at the man in this picture. He is my brother. h. At: Ở dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể I stayed at home yesterday and watched movie. i. Under: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó Ex: You can stand under my umbrella 3.Vocabulary: Types of house; rooms and furniture. Unit 3 1.THE PRESENT CONTINUOUS TENSE(THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) * Cấu trúc a. Câu khẳng định Form S + am/ is/ are+ Ving - I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving Ex -I am studying Math now. - She is talking on the phone. - They are singing a song together. - The cat is playing with some toys. b. Câu phủ định Form S + am/are/is + not + Ving Chú ý (Viết tắt) is not = isn’t are not = aren’t Ex - I am not cooking dinner. - He is not (isn’t) feeding his dogs. - She is not (isn’t) watching the news with her grandmother. c. Câu nghi vấn (Câu hỏi Yes/ No) Công thức Am/ Is/ Are + S + Ving? Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Ví dụ Are you taking a photo of me? Yes, I am. Is she going out with you? No, she isn’t. *Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau: * Trạng từ chỉ thời gian: - Now: Bây giờ - Right now: Ngay bây giờ - At the moment: Ngay lúc này - At present: Hiện tại - It’s + giờ cụ thể + now (It’s 12 o’lock now) * Trong câu có các động từ như: - Look!/ Watch! (Nhìn kìa!) - Listen! (Nghe này!) - Keep silent! (Hãy im lặng) . 2. Describe appearance and personality with "be" (miêu tả hình dáng và tính cách với "be") S + be + adjectives. Ex: Nam is tall and handsome. My mother is kind. 3.Vocabulary: Body parts; appearance and personality adjectives. UNIT 4: MY NEIGHBOURHOOD I. COMPARATIVE ADJECTIVES (SO SÁNH HƠN CỦA TÍNH TỪ) Ta sử dụng so sánh hơn của tính từ để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Trong câu so sánh hơn, tính từ sẽ được chia làm hai loại là tính từ ngắn và tính từ dài, trong đó: * Tính từ ngắn (short adjective): là tính từ có một âm tiết. Ex. good, small, hot, thin, hoặc tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng có đuôi: y,ow,er,le,et) ví dụ như: happy, narrow, clever, simple, quiet.. * Tính từ dài (long adjective): là tính từ có từ hai âm tiết trở lên.( ngoại trừ các tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng là các đuôi y,ow,er,le,et) Ex. expensive, skillful, beautiful,. a. Comparative with short adjective: S1 + be (is/ am/ are) + short adj-er + than + S2 Ex. I'm taller than my brother. b. Comparative with long adjective: S1 + be (is/ am / are) + more + long adj + than + S2 Ex. This dress is more expensive than my dress. * Note: - Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng "y" thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm "er". Ex. happy - happier ; easy – easier.. - Tính từ kết thúc bằng "e" thì chỉ thêm "r" Ex. large - larger - Nếu tính từ ngắn có một nguyên âm kết thúc là 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "er". Ex. hot - hotter ; thin - thinner - Một vài trường hợp là tính từ bất quy tắc: adjective comparative meaning good better tốt, hay, giỏi bad worse xấu, tồi tệ little less ít many/ much more nhiều far father/ further xa II. GIVING DIRECTIONS (Hỏi và trả lời về chỉ đường) 1. Asking the way: Khi hỏi đường, chúng ta có thể dùng các cấu trúc câu hỏi sau: - Excuse me. Can/ Could you tell/ show me the way to + please? - Excuse me. Where is the nearest please ? 2. Giving the way ( chỉ đường): Khi chỉ đường chúng ta có thể dùng các câu và cụm từ sau: - turn left/ right: rẽ trái/ phải. - go straight: đi thẳng. - go south/ east/ north/ west: đi về phía nam/ đông/ bắc/ tây. - go along: đi dọc theo. - go pass: đi qua. - cross: băng qua. - Take the first/ second turning on the left/ right: rẽ trái/ phải ở đường thứ nhất/ hai. - It's next to.: Nó ở bên cạnh.. - It's at the end of : Nó ở cuối.. - It's opposite : Nó đối diện.. - It's on your left/ right: Nó ở bên tay trái/ phải của bạn. - Turn right at the crossroad: Rẽ phải ở ngã tư. * Vocabulary:Places in a neighbourhood and Adjectives to describe these places. UNIT 5: NATURAL WONDERS OF VIETNAM 1. Countable and Uncountable nouns.( Danh từ đếm được và danh từ không đếm được) a. Countable nouns. ( Danh từ đếm được) -là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó. VD: an apple (quả táo), two cats (hai con mèo), five books (năm quyển sách), -Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít ( ví dụ a pen, an eraser) và danh từ số nhiều (ví dụ some pens, two erasers .) b. Uncountable nouns. ( Danh từ không đếm được) -là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm. Khác với danh từ đếm được, các danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít. Ví dụ: food , water, sugar,tea. 2. Cách sử dụng từ chỉ số lượng với danh từ đếm được và không đếm được a. A/an: một -a: đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 phụ âm. Ví dụ: a book, a cat, -an: đứng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng 1 nguyên âm. (tính theo cách phát âm chứ không phải cách viết) Ví dụ: an apple, an island.. b. A few/ a little: 1 vài, 1 ít, 1 chút) -A few: dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: a few girls, a few friends.. -A little: dùng trước danh từ không đếm được. Ví dụ: a little milk, a little rice b. Some / any (một vài, một ít.) - some: được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu khẳng định, câu đề nghị,hoặc lời mời. Ex: There is some water. There are some books on the desk. - any : được dùng cho các danh từ không đếm được hoặc đếm được số nhiều ở trong câu phủ định và câu hỏi. Ex: There isn't any food. Are there any chairs in the room? d. Much/ Many: nhiều, rất nhiều. - Much: dùng trước danh từ không đếm được. Ví dụ: Is there much sugar left? -Dùng trong câu hỏi: How much-hỏi về số lượng không đếm được Ví dụ: How much meat do you want to buy? -Many: dùng trước danh từ đếm được. Ví dụ: There are so many questions in the meeting. --Dùng trong câu hỏi: How many-hỏi về số lượng đếm được và theo sau luôn là danh từ số nhiều. Ví dụ: How many books do you havs, Mai? 4. Modal verb: must - Động từ khuyết thiếu must (phải): được dùng để đưa ra một mệnh lệnh. Ex. You must finish your homework before going to bed. He must arrive here on time. - Khi phủ định, chúng ta chỉ cần thêm " not" sau động từ "must". Có thể viết tắt là mustn't. chỉ sự cấm đoán. Ex. You mustn't play with fire He mustn't be late. * Vocabulary:Things in nature and travel items. Unit 6: OUR TET HOLIDAY. SHOULD for Advice (chỉ lời khuyên): “Should/ shouldn’t” (nên/ không nên) Form Câu khẳng định: Chủ ngữ (S) + should + động từ (v) Ex: You should see a doctor. Câu phủ định: Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (v) Ex: You shouldn’t eat too many candies. Câu nghi vấn: Should + chủ ngữ (S) + động từ (v)...? Ex: Should he go to the dentist?- Yes, he should/ No, he shouldn’t. * Vocabulary: Things and activities at Tet. II. PRACTICE A. PHONETICS: Question I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1 A. never B. often C. when D. tennis 2. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast 3. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday 4. A. city B. cathedral C. central D. cinema 5. A. spring B. visit C. present D. season 6. A. leave B. near C. teach D. peaceful 7. A. sociable B. curly C. climbing D. bicycle 8. A. generous B. great C. gathering D. guest 9. A. furniture B. talkative C. festival D. rooster 10. A. what B. where C. who D. why 11. A. nine B. five C. city D. night 12. A. book B. look C. door D. cook 13.A. lucky B. shy C. why D. buy 14.A. museum B. lunch C. sun D. bus 15. A. pens B. cats C. stamps D. books 16. A. brother B. thanks C. these D. that 17. A. books B. pens C. thanks D. stamps 18 A. noisy B. expensive C. house D. post 19. A. writes B. makes C. takes D. goes 20. A. creative B. idea C. think D. big B. VOCABULARY AND GRAMMAR. Question I. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences: 1. Odd one out. A. apartment B.villa C. stilt house D.hotel 2. The children look very ____________ while playing games during break time. A. excite B. excited C. exciting D. excitement 3. Look! The girls _________ in the hall. A. are dancing B. dance C. dances D. dancing 4. - “What are you doing this afternoon?” - “I don’t know, but I’d like to ___________ swimming.” A. have B. do C. play D. go 5. My friends want to study in a/an ................. school because they want to learn English with English speaking teachers there. A. national B. international C. creative D. boarding 6....................... Lam often ....................... homework after school? A. Does/do B. Is/do C. Does/doing D. Is/does 7. Can you ______ the biscuits for me, please? A. play B. pass C. do D. have 8. It is .. in the city A. noisy B. quiet C. small D. big 9. There are too many buildings ------------ this city. A. in B. at C. with D. on 10. You’ve got a toothache. You shouldn’t . A. go out with friends B. play cards all night C. eat a lot of sweets D. behave well 11. There aren’t ____________books on the table. A. any B. a C. some D. an 12. The film is very ________ and we can't see all of it. A. wonderful B. easy C. exciting D. boring 13. My grandfather .fishing in his free time. A. does B. do C. goes D. go 14. Where are you, Hoa? I’m downstairs. I .to music. A. to listen B. listen C. listens D. am listening 15. Lan is ......at English than my sister. A. good B. better C. best D. the best 16. Which shirt is .., this one or that one? A. cheap B. the cheapest C. cheaper D. more cheap 17. Is there a theater .your neighbourhood? A. in B. on C. at D. with 18. ..the second turning ..the right. A. Take – in B. Take – on C. Get-in D. Get- on 19. Can you ..us the .to the post office? A. show – road B. show – street C. tell – road D. tell -way 20. A .......is a place where we go to use or borrow books . A. library B. post office C. cinema D. school 21. What are the people there..? They are very friendly. A. love B. liking C. like D. look 22. We ..keep quiet in the library so that everyone can enjoy reading books. A. should B. shouldn’t C. can D. can’t 23. I alwaysour grandparents good health and a long life. A. hang B. decorate C. wish D. bring 24. Snow White .. long black hair and her lips .red as roses. A. has – are B. has – is C. is – has D. are - has 25. The weather is nice, so I enjoy doing .activities. A. outdoors B. inside C. outdoor D. boring 26. Students copy their classmates' work. A. should B. shouldn't C. must D. not 27. You travel alone to the mountain. Always go in a group. A. must B. mustn't C. do D. don't 28. Ha Long Bay is the number one in Viet Nam. A. nature wonder B. natural wonder C. wonderful nature D. wonder nature 29. I do not have oranges, but I have apples. A. any – any B. some – any C. any – some D. a – some 30. Our friends are more .................. than us . A. difficult B. intelligent C. easy D. tall 31. In the cinema we eat or drink anything. A. must B. should C. shouldn't D. can 32. There is fruit juice in the fridge. A. any B. some C. a D. many 33.Jack is now ................. than he used to be. A. happy B. happier C. happiest D. happyer 34. Would you like _________ milk in your coffee? A. any B. some C. a D. a few 35. Do you know ________people in this neighbourhood?. A. much B. a little C. many D. little 36. David is more than Peter. A. intelligenter B. intelligent than C. intelligent D.more intelligenter 37. There is _______water in the bottle. A. some B. a few C. any D. many 38. Ho Chi Minh city is .. than Hanoi. A.big B. bigger C. biggest D. biger 39. He wants to buy _______books for his new school year. A. a B. an C. much D. a few 40. You____________ pick up flowers in the school garden. A. must B. mustn’t C. can’t D. should Question II. Put the verbs in brackets in the correct tense form 1.Nam often (go) ____________________ to school by bike every day. 2. They usually ( go) ____________________ to work by car. 3. John often( take ) ____________________ the bus to school. 4. He ( play ) ____________________ volleyball but he ( not enjoy ) _________ it . 5. School children must ( wear ) ________________ uniform on Monday. 6. Mary should ( not eat) ____________________ too much ice-cream. 7. Bad students never ( work) _______________ hard. 8. Lan and Nga (be) ______________in the kitchen at the moment. They (talk)____________about Hoa’s work. 9. There ( not be ) ______________ any pictures on the wall. 10. We(play) soccer in the yard now. Question III: Choose the word that is NOT correct. 1. One of my brothers have two eggs and some bread for breakfast A B C D 2. Our teacher gives us many homework everyday. A B C D 3. My family is traveling to Ho Chi Minh City by a bus . A B C D 4. Nam’s sister is thiner than him. A B C D 5 Most people doesn’t go to work on Sunday. A B C D 6. Would you like an apples or any orange juice? A B C D 7. We must to finish our homework before we go to school . A B C D 8. The bus is cheapper than the train. A B C D 9. There aren’t some boy students in my class now. A B C D 10.The countryside is beautifuller than the town centre. A B C D Question IV. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 1. It’s very difficult for me to study English well. A. hard B. important C. easy D. boring 2. My hometown is very peaceful. A. noisy B. quiet C. crowded D. narrow Question V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. 1. This house is so old. A. new B. nice C. big D. small 2. The streets here are narrow. A. big B. clean C. dark D. wide C. READING I. Read the following passage and choose the item (A, B, C, or D) that best answers each of the questions about it. My neighborhood is very convenient - it’s near the shopping center and the bus station. It is also safe. But those are the only good things about living downtown. It is very noisy - the streets are always full of people! The traffic is terrible, and parking is a big problem! I can never park on my own street. I’d like to live in the suburbs. 1. What does the word ‘convenient’ in line 1 mean? A. close to something B. beautiful C. far from other places D. noisy 2. What does the word ‘it’ in line 2 refer to? A. the author’s neighborhood B. shopping center C. bus station D. downtown 3. It’s easy to . A. find a place to park B. live in the suburbs C. move to another place D. go to the bus station 4. The author . A. likes to live in the suburbs B. thinks that his/ her neighborhood is too quiet C. thinks that living in the suburbs is very convenient D. feels that his/her neighborhood is not safe 5. Which of the following is true? A. The author’s neighborhood is inconvenient. B. The author doesn’t want to move to anywhere. C. It’s too difficult for the author to find a place to park his/her car. D. Living downtown is better than living in the suburbs. II.Read the passage and then decide whether the sentences a True or False. Viet Nam's New Year is known as Tet. It begins between January twenty-first and nineteenth. The exact date changes from year to year. Tet lasts ten days. The first three days are the most important. Vietnamese people believe that what people do during those days will influence the whole year. As a result, they make every effort to avoid arguments and smile as much as possible. Vietnamese people believe that the first person through the door on New Year's Day can bring either good or bad luck. Children receive lucky money as they do in other countries. T F l. Tet occurs in late January or early February. 2. There are two weeks for Lunar New Year. 3. People should not argue with each other at Tet. 4. The first visitor on New Year's Day brings good or bad luck. 5. Only children in Viet Nam get lucky money. III. Choose the best option(A, B, C, D) to fill in each blank. Oak City Oak City is a great city. There is so much to do. There (1)......... cinemas, parks and discos. It's got some great clothes and music shops, too. Oak City is very modern and (2)............ There aren't any ugly buildings and there's some beautiful scenery around the (3)............. Is there any pollution in the Oak City ? There isn't (4). pollution because there isn’t much traffic. Everyone travels by bikes and (5)............., so there aren't many accidents. No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any (6)............ people in oak City? No – so come and spend a little time here. (1) A. am B. is C. are D. have (2) A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify (3) A. country B. town C. village D. city (4) A. much B. some C. many D. more (5) A. walks B. walk C. walking D. to walk (6) A. convenient B. unfriendly C. modern D. historic IV. Read the passage, and answer the questions. It's Christmas Day now. Mr. and Mrs. Brown are buying some presents for the family and their friends. They have got a new TV set and some records for dancing. Mr. and Mrs. Green live in Scotland and they are staying the Browns in London at Christmas. Mr. Green is decorating the Christmas tree in the sitting-room. Mrs. Green is putting some Christmas and colourful lights on it. All people are very happy. 1.What are Mr. and Mrs. Brown doing? 2.Where are Mr. and Mrs. Green staying? 3.What is Mr. Green doing? 4. What is Mrs. Green doing? D. WRITING: Question I. Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences. 1. an/ pagoda/ village/ old/ my/ has. 2. stay/ we/ late/ every / shouldn’t/ up/ night./ 3. in / are/ planting / trees/ our/ some/we/schoolyard/. 4. homework/You/must/everyday/your/do/ 5. my / I / after / do / school / homework. 6. going / grade / Ba / in / six / and / is / to / now/ is / he / school. 7. more/ is/ hometown/ my/ peaceful/ her / than/ home town./ 8. our / a / is / big / front / school / There / yard / in / of Question II. Write full sentences, using the suggested words and phrases given. l. You / should / go out / friends. . 2. My brother's room/ big / my room. . 3. London/ small/ Tokyo. . 4. There / not/ any/ coffee/the cup. . 5. My new school/ modern/ my old school. ... 6. Ha Long Bay / famous / than / Phu Quoc Island/. .. 7. You/ must/ warm clothes/ because/ it/ cold/ outside. . 8. They/ eat /kitchen/now. .. Question III. Rewrite these sentences, beginning with the words given. 1. Nga is shorter than Lan. Lan 2.My house is bigger than your house. Your house 3. This car is more expensive than that one. That car... 4. My class has forty five students. There are 5. It’s a good idea when students copy other students’work. Students shouldn’t... The end
Tài liệu đính kèm: