Đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 sách i Learn Smart World

pdf 7 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 2090Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 sách i Learn Smart World", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn Tiếng Anh Lớp 6 sách i Learn Smart World
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 ( Năm học : 2021-2022) 
ANH 6 – SÁCH I LEARN SMART WORLD 
I/ Vocabulary : Unit 6,7, 8,9 & 10 
II/ Pronunciation 
1.The / st/ sound , the /l/ sound , / at / , / z / , /t/ , / ou / 
2.stress : 
- Stress the first syllable for most two – syllable adjectives. 
- Stress the first syllable for most gerunds. 
III/ Grammar . 
I. Articles: “a, an and the” 
1. Cách dùng A/an 
- Dùng trước danh từ đếm được ở số ít. 
- Dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm. 
- Dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u) 
- Dùng a hay an ta căn cứ vào cách phát như: a union, an uncle, an hour,... 
2. Cách dùng The 
“The” được dùng trước danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác định. 
Ví dụ: - The dog that bit me ran away. 
 2. Prepositions of place 
- Next to: bên cạnh. A tall handsome man sat next to me on the plane to Ha Noi. 
- Between: ở giữa. I am sitting between Ha and Lan. 
 - Opposite: đối diện. His house is opposite a bookstore. 
 3. Imperatives Câu mệnh lệnh 
Verb (động từ) + object (tân ngữ) 
Don’t + verb + object/ preposition 
- Dùng để đưa ra sự chỉ dẫn , ra lệnh hoặc lời khuyên 
4. Prepositions of time ( giới từ chỉ thời gian ) 
- On + thứ / ngày tháng 
Ex: on Saturday , on March 6 
- At + giờ 
 Ex : at 3 p.m 
- In + mùa , Buổi , tháng , năm 
Ex : in the morning/ afternoon/ evening 
5 .Past simple with “tobe ”: thì quá khứ đơn với “tobe” 
 (+) I , he , she , it + was.. 
 You , they , we + were . 
(- ) I , he , she , it + wasn’t ( was not ) .. 
 You , they , we + were n’t ( were not ). 
 (?) was + I, he , she, it ? 
 Were + you , they , we ? 
 để chỉ hành động , sự kiện đã hoàn thành 
6. Modals : SHOULD / CAN 
(+) S + should / can + V ( nguyên mẫu ) 
(- ) S + shouldn’t / can’t + V ( nguyên mẫu ) 
(?) Should + S + V( nguyên mẫu )?-Yes, S+ should 
 - No, S + shouldn’t 
 Can + S + V ( nguyên mẫu ) ? - Yes, S + can 
 -No, S + can’t 
+ “should” (nên) và “shouldn’t” (không nên) : dùng để đưa ra lời khuyên. 
+ “can” (có thể) và “can’t ” (không thể ): dùng để nói về khả năng . 
7. Conjunction: “so” 
* Liên từ “so ” : (vì vậy, vì thế) → Chỉ kết quả của 1 sự việc nào đó. 
8. Future Simple (“Future simple tense” and “think”): Thì tương lai đơn 
(+) S + Will + V ( nguyên mẫu ) 
(- ) S + Won’t ( will not ) + V ( nguyên mẫu ) 
(?) Will + S + V( nguyên mẫu )?-Yes, S+ will 
 - No, S + won’t 
Dùng thì tương lai và “ think’’ để đưa ra ý kiến về tương lai 
9. Indefinite quantifiers:(Lượng từ bất định) 
1. A few / some (1 vài , 1 ít) : dùng với số lượng nhỏ 
 2.Many / lots of / a lot of (nhiều) : dùng với số lượng lớn. 
10. Might : có lẽ , có thể 
(+) S + might + V ( nguyên mẫu ) 
(- ) S + might not + V ( nguyên mẫu ) 
(?) ( How ) + might + S + V( nguyên mẫu )? 
Might : để nói về những hành động, sự 
việc có thể xảy ra trong tương lai nhưng không chắc chắn. 
11 First conditional : điều kiện loại 1 
 If + S + V(s/es) + (bổ ngữ), S + will + V nguyên mẫu + (bổ ngữ). 
(Thì Hiện tại đơn) (Thì Tương lai đơn) 
Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn. 
Dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 
12. Comparative and superlative adjectives 
1. Short adjectives (Tính từ ngắn) 
* Form 
+Comparative ( so sánh hơn ) 
 S1 + to be + adj + er + than + S2 
+ Superlative( so sánh nhất ) 
 S + to be + the + adj + -est + (Danh từ) 
Cách sử dụng tính từ trong câu so sánh hơn 
* Cách thêm đuôi -er vào tính từ ngắn 
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm => thêm đuôi - 
er 
old - older near - nearer 
Tính từ kết thúc bởi nguyên âm “e” => chỉ cần 
thêm đuôi “r” 
nice - nicer 
Tính từ kết thúc bởi 1 nguyên âm (u, e, o, a, 
i) + 1 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối và 
thêm đuôi -er 
big - bigger hot - hotter 
fat - fatter fit - fitter 
Tính từ kết thúc bởi “y”, dù có 2 âm tiết vẫn là 
tính từ ngắn => bỏ “y” và thêm đuôi “ier” 
happy - happier 
pretty - prettier 
 Note: Một số tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, le, er, y” thì áp dụng quy tắc thêm đuôi –er như 
tính từ ngắn. 
Ví dụ: quiet –> quieter clever –> cleverer 
simple –> simpler narrow –> narrower 
* Một vài tính từ đặc biệt 
Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên. 
Tính từ Dạng so sánh hơn 
Good (tốt) Better 
Bad (tệ) Worse 
Far (xa) Farther/ further 
Much/ many (nhiều) More 
Little (ít) Less 
Old (già, cũ) Older/elder 
 SOME EXERCISES 
PRONUNCIATION 
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 
1. A. talk B. walk C. should D. simple 
2. A. listen B. costume C. pasta D. plastic 
B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 
3. A. wildlife B. bottle C. protect D. office 
4. A. newspaper B. recycle C. hospital D. charity 
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 
1. A. towel B. over C. postcard D. photo 
2. A. hill B. hiking C. hour D. highland 
B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. 
3. A. island B. flashlight C. mountain D. hotel 
4. A. waterfall B. October C. sandcastle D. snorkeling 
II. VOCABULARY AND GRAMMAR 
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. 
5. At the concert, you can get food and drink for _______. You don’t have to pay money for 
it. 
 A. reuse B. free C. recycle D. charity 
6. _______ in this lake. It’s very deep and dangerous. 
 A. Swim B. Swimming C. Don’t swim D. You can swim 
7. There’s _______ new girl in our class. _______ girl’s brother is in Dan’s class. 
 A. a/ The B. the/ The C. a/ A D. the/ A 
8. I need to go to the _______ to send these letters to my grandparents. 
 A. library B. police station C. supermarket D. post office 
9. I like going to the _______ because I can read and borrow many interesting books there. 
 A. bookstore B. library C. department store D. school 
10. You should recycle empty cans and bottles. Don’t just _______. 
 A. throw it B. reuse them C. throw them away D. donate it 
11. You should wear __________ to protect your eyes from the bright sun. 
 A. towels B. jackets C. sunglasses D. tents 
12 A __________ will help you see in the dark. 
 A. battery B. flashlight C. horror D. drama 
13. When you visit a new country, you __________ try to learn the language. 
 A. should B. can’t C. don’t D. enjoy 
14 I love sunbathing on sandy __________. 
 A. mountains B. deserts C. islands D. beaches 
15. You __________ visit the museum today. It’s closed at the moment. 
 A. shouldn’t B. can’t C. need D. needn’t 
16. I don’t like going __________. I’m scared of traveling down a river in a thin boat. 
 A. hiking B. swimming C. trekking D. kayaking 
17. Mont Blanc is a very high __________ in Europe. It’s 4,809 meters above sea level 
 A. mountain B. canyon C. highland D. forest 
18. You should visit Pongour __________ in Lâm Đồng. It’s wonderful to see water fall 
from a high place. 
 A. cave B. waterfall C. beach D. island 
19. You need to bring a __________ so you don’t get cold at night. 
 A. sleeping bag B. battery C. pillows D. soap 
20 I think people in Brazil are __________ people in the UK. 
 A. the friendliest B. more friendly 
 C. friendlier than D. the most friendly 
WRITING 
A. Put the words in the correct order to make correct sentences. 
1 its/ for/ wonderful/ Lăng Cô Bay/ is/ beaches/ famous /. 
→ ____________________________________________________ 
2 do/ to/ What/ bring/ we/ trip/ for/ need/ camping/ our/? 
→ ____________________________________________________ 
3. five/ It/ to/ takes/ get/ Sapa/ bus/ hours/ to/ by/. 
→ ____________________________________________________ 
4. We/ stay/ the/ campsite/ can/ at/ river/ the/ by/./ 
→ ____________________________________________________ 
.B Rewrite the following sentences without changing the meaning. 
1. Hurry or you will be late for the performance. 
 → If you don’t ___________________________________________________ . 
2 If we can’t buy tickets for the British museum, we will go to Kensington Gardens. 
→ Unless _______________________________________________________ . 
3 The Nile is longer than any other river in the world. 
→ The Nile is ____________________________________________________ . 
4 The average temperature in Sydney is 18.30C and the average temperature in Toronto is 
7.40C . 
→ Toronto is ____________________________________________ 
C Use the given words to make complete sentences. 
1. Why/ not/ we/ meet/ movie theater/ 6 o’clock? 
→ _____________________________________________________ 
2. be/ football match/ Friday/ exciting/? 
→ _____________________________________________________ 
3 Mandy/ not watch/ drama/ TV/ last night/ because/ she/ tired. 
→ _____________________________________________________ 
READING 
A. Read passage and mark the following statements as True (T), False (F) or No 
Information (NI). 
HOMES IN THE FUTURE 
In the future, technology will allow homes to be ‘smart’. There won’t be any housework to 
do because everyone might have robot helpers to clean the house and cook the meals. 
Automatic fridges will tell you what food to buy. Alarm clocks will read your daily schedule 
and know what time you need to get up. Robots will go shopping, look after the children or 
drive you to work. Robots will be able to show feelings with their faces, too. They might 
smile, make eye contact or speak to you. And computers might even think like humans. In 
the future, we might not need to tell computers what to do because they might decide for 
themselves. Moreover, space tourism will be a popular type of holiday in the future. People 
will go on holiday to the moon or to other planets. I think that will be a really exciting life. 
1 Thanks to robot helpers, we don’t have to do household chores. _____ 
2. We will go shopping when the refrigerator tells us to go. _____ 
3 Robots will have feelings like humans. _____ 
4. Computers might be able to make their own decisions. _____ 
5 Few people will have holidays on the moon or other planets. 
. Read the following passage and fill in each blank with a suitable word or phrase from 
the box. There is ONE word/phrase that you don’t need. 
observe move space station lock spacesuits floats 
 A DAY IN SPACE 
Life in space is not the same as life on Earth. Astronauts can live and work in the (38) 
____________ for months. Every day, they get up, get dressed and have breakfast. Eating in 
space is interesting. Everything (39) ____________ around because there is no gravity. 
Space food is always dried and is put in small box and bags. After breakfast, they start 
working. Their job is to (40) ____________ the planets or take photos. Sometimes, 
astronauts need to go outside the space station. They call this spacewalking. They have to 
wear (41) ____________ when they go for a spacewalk. After work, astronauts have to 
spend 2.5 hours doing exercise, so they can maintain their muscles and fitness. Finally, they 
go to bed. It’s difficult to sleep because astronauts can’t lie down. They have to (42) 
____________ their sleeping bags to the walls. 
 THE END . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ky_2_nam_hoc_2021_2022_mon_tieng_an.pdf