Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023

doc 6 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2022-2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKII NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn hóa học 9
I. Lý thuyết:
-Tính chất hóa học của axit cacbonic và muối cacbonat 
 -Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ý nghĩa của bảng tuần hoàn. 
-Công thức cấu tạo, tính chất hóa học và điều chế của các chất: metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
METAN (CH4)
ETILEN (C2H4)
AXETILEN (C2H2)
Công thức
Phân tử
Cấu tạo
CH4 (M = 16)
C2H4 (M = 28)
C2H2 (M = 26)
1. Phản ứng cháy
Cháy sinh ra CO2 và H2O
Cháy sinh ra CO2 và H2O
Cháy sinh ra CO2 và H2O
2. Phản ứng thế
Với halogen cho 4 sản phảm thế
Ánh sáng
CH4 + Cl2 ® CH3Cl + HCl 
Với dung dịch AgNO3 trong NH3
C2Ag2 (bạc axetilua) kết tủa vàng nhạt.
(phản ứng này để phân biệt etilen với axetilen) 
3. Phản ứng cộng
Với H2
Với halogen mất màu dd Br2
Với HX (X:halogen, OH,)
Với H2, Br2, HCl, H2O
Phản ứng trùng hợp
Nhựa P.E
Nhị hợp
Tam hợp
Điều chế
Phòng TN
Từ natri axetat
Từ rượu etylic
Từ axetilen
Từ canxicacbua
Từ metan
RƯỢU ETYLIC (C2H5OH)
AXIT AXETIC (CH3COOH)
CHẤT BÉO (LIPIT)
(RCOO)3C3H5
GLUCOZO
C6H12O6
SACCAROZO
C12H22O11	
Công thức
Phân tử
Cấu tạo
C2H6O
CH3-CH2-OH
C2H4O2
R gốc hidrocacbon 
Tổng quát (RCOO)3C3H5
C6H12O6
C12H22O11
Lý tính
Chất lỏng không màu, mùi đặc trung, dễ chịu, vị nồng
Sôi ở 78,30C
Nhẹ hơn nước (d=0,8) và tan trong nước bất kì tỷ lệ nào
Chất lỏng không màu, mùi cay xốc
Sôi ở 1180C, dưới p thường
Tan vô hạn trong nước
Nhẹ hơn nước
Không tan trong nước tan nhiều trong dung môi hữu cơ
Chất rắn không màu khi nguyên chất
Vị ngọt
Dễ tan trong nước
Chất rắn không màu khi nguyên chất
Vị ngọt
Tan nhiều trong nước nóng
Hóa tính
Tác dụng với Na
Phản ứng cháy
Phản ứng với axit axetic
Axit axetic là 1 axit hữu cơ, tính axit yếu
Làm tím hóa đỏ
Tác dụng với KL
Tác dụng với oxit KL
Tác dụng với muối
Tác dung với bazo
6. Phản ứng với rượu etylic
Phản ứng thủy phân chất béo tạo thành glixerol và axit beo
Phàn ứng xà phòng hóa
Phản ứng oxi hóa glucozo (tráng gương)
Glucozo bị oxi hóa thành axit gluconic
Lên men
Thủy phân saccarozo thu được glucozo và fructozo
Fructoz cấu tạo khác glucozo, vị ngọt hơn glucozo
Có thể thủy phân saccarozo nhờ tác dụng của enzim ờ nhiệt độ thường
Điều chế
Sản xuất
Công nghiệp
Lấy từ mỡ động vật, thực vật
Từ tinh bột
Ép lấy từ mía
Ứng dụng
Rượu bia
Dược phẩm
Cao su tổng hợp
Axit axetic
Pha vecni, nước hoa
Tơ nhân tạo
Dược phẩm
Phẩm nhuộm
Thuốc diệt côn trùng
Pha giấm ăn
Chất dẻo
Làm chất dinh dưỡng cho người và gia súc
Điều chế xà phòng, glixerol
Pha huyết thanh
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
Điều chế rượu etylic, axit lactic
Thức ăn cho người
Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm
Nguyên liệu pha chế thuốc
II. Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm, khí dư Clo được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch NaCl
Nước
Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hỗn hợp hữu cơ là:
K2CO3 ; CH3COOH ; C2H6 ; C2H6O
C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C2H5Cl ; CH3OH
CH3Cl ; C2H6O ; C3H8 ; CH3COONa
C2H4 ; CH4 ; C3H7Br ; CO2
Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Chất hữu cơ nào cũng chứa cacbon
Chất hữu cơ nào cũng chứa oxi
Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trất tự liên kết các nguyên tử trong phân tử
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A thu được khí cacbonic và nước. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Hợp chất A có chứa ít nhất hai nguyên tố C và H
Hợp chất A chỉ chứa hai nguyên tố C và H
Hợp chất A là hiđro cacbon
Hợp chất A là dẫn xuất của hiđro cacbon
Câu 5: Trong số các phương trình hóa học sau phương trình nào được viết đúng?
CH4 + Cl2+ C6H6 + HCl
CH4+ Cl2+ CH3 + HCl
CH4+ Cl2+ CH3Cl + HCl
CH4+ Cl2+ CH3Cl + H2
Câu 6: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về:
Hoá trị của nguyên tố cacbon
Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon
Hóa trị của hiđro
Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan
Câu 7: Etilen có thể tham gia phản ứng nào sau đây?
Phản ứng cộng brom và hiđro
Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen
Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O
Cả A, B, C
Câu 8: Phương pháp hóa học nào sau đây dùng để loại bỏ etilen lẫn trong khí metan?
Đốt cháy hỗn hợp trong không khí
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn
Dẫn hỗn hợp khí qua nước
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn.
Liên kết đôi bền gấp đôi liên kết đơn.
Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
Etilen làm mất màu dung dịch brom ờ nhiết độ phòng
Câu 10: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dung dịch brom?
CH3 – CH3
CH2 = CH2
CH3 – Cl 
CH3 – CHO 
Câu 11: Một hỗn hợp khí gồm CH4 và CO2. Dùng dãy hóa chất nào để thu đựơc từng khí riêng biệt?
Dung dịch Ca(OH)2 , dung dịch HCl
Dung dịch Ca(OH)2 dư, khí Clo (khi không chiếu sáng)
Dung dịch Ca(OH)2 , khí Clo (khi chiếu sáng)
Dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch HCl
Câu 12: Trong số các chất sau, chất nào không làm mất màu dung dịch brom.
CH2 = CH2
HC CH
CH2 = CH – CH3
CH3-CH3
Câu 13: Cho 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí metan và etilen (đktc). Tỉ khối của A so với hiđro bằng 10. Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp A lần lượt là:
2,24 lít và 1,12 lít
1,12 lít và 2,24 lít
1,68 lít và 1,68 lít
2,00 lít và 1,00 lít
Câu 14: Thành phần của dầu mỏ:
Dầu mỏ là một đơn chất
Dầu mỏ là mốt hợp chất phức tạp
Dầu mỏ là một hợp chất tự nhiên của nhiều hiđro cacbon
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc). Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan đó là:
5,6 lít
11,2 lít
22,4 lít
33,6 lít
Câu 16: Cho 1,12 lít etilen (đktc) tác dụng với dung dịch brom. Khối lượng của sản phẩm tạo thành là:
18,8 gam
9,4 gam
5,4 gam
10,8 gam
Câu 17: Cồn 900 có nghĩa là:
Dung dịch đựơc tạo thành khi hòa tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch đựơc tạo thành khi hòa tan 90 ml rượu etylic với 10 gam nước.
Trong 100ml dung dịch có 90 ml rược etylic nguyên chất.
Câu 18: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu etylic là:
33,6 lít
11,2 lít
5,6 lít
22,4 lít
Câu 19: Chọn thí nghiệm nào sau dây để phân biệt axit axetic với axit clohiđric:
Làm đỏ quì tím
Phản ứng với đá vôi cho chất khí bay ra
Phản ứng với kim loại natri cho chất khí bay ra
Phản ứng với rượu etylic khi có H2SO4 đặc nóng
Câu 20: Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây?
C6H6
C2H5OH
H2O
CH3COOH
Câu 21: Mg có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây?
C6H6
C2H5OH
H2O
CH3COOH
Câu 22: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây?
C6H6
C2H5OH
H2O
CH3COOH
Câu 23: Pha loãng 10 ml rượu 900 bằng nứơc nguyên chất thành 20 ml thì độ rượu của dung dịch rượu là: 
500
400
450
550
Câu 24: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Tỉ khối của A so với hiđro là 22. A là chất nào trong số các chất sau:
C2H6O
C3H8
C3H6
C4H6
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Dầu mỏ tan nhiều trong nứơc
Dầu mỏ không tan trong nứơc
Dầu mỏ nổi trên mặt nước
Dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđro cacbon
Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Thành phần chính của khí thiên nhiên là etilen
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan và etilen
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan
Thành phần chính của khí thiên nhiên là axetilen và etilen
Câu 27: Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
Trong phân tử có nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử hiđro và nguyên tử oxi
Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hiđro, oxi
Trong phân tử có nhóm – OH 
Câu 28: Chọn câu đúng nhất
Dầu ăn là este
Dầu ăn là este của glixenrol
Dầu ăn là một este của glixenrol và axit béo.
Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixenrol và các axit béo.
Câu 29: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixenrol và:
Một muối của axít béo
Hai muối của axít béo
Ba muối của axít béo
Một hỗn hợp muối của axit béo.
Câu 30: Chất hữu cơ A là chất rắn màu trắng ở điều kiện thường tan nhiều trong nước. Khi đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. A là chất nào trong các chất sau:
Etilen
Rượu etylic
Chất béo
Glucozơ
III. Bài tập tự luận.
DẠNG 1. Viết PTHH theo chuỗi phản ứng (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a. Glucozơ à Rượu Etylic à Axit axetic à Etyl axetat à Axit axetic à Canxi axetat
b. CaC2 CH≡CH C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
c) CO CO2NaHCO3Na2CO3NaClNaOH
Câu 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện sự chuyển đổi hóa học sau: 
a) Saccarozơ ® Glucozơ ® Rượu etylic ® Axit axetic ® Etyl axtat ® Canxi axetat.
b) C2H4 ® C2H6 ® C2H5Cl ® C2H5OH ® CH3COOH ®CH3COONa ® CH4
c) CH4 	® C2H2 ® C2H4 ® C2H5OH ® CH3COOH ® CH3COONa 
d. C2H4 ® C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa
 (2)
(1)
(3)
 Natri axetat.
(5)
(4)
e. Glucozơ Rượu Etylic Axit axetic 
 Etyl axetat Axit axetic 
(3)
(2)
(1)
(5)
(4)
f. C2H4 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn 
 C2H5ONa CH3COOC2H5 
g. Đá vôi vôi sống đất đèn axetylen etylen P.E
Câu 3. Hãy viết các phương trình hóa học trong sơ đồ chuyển đổi hóa học sau :
C6H12O6 A + B	A + O2 B + D	A + O2 C + D	A + C CH3COOC2H5 + D 
Câu 4. Hoàn thành PTHH. Ghi rõ đk phản ứng nếu có.
a) CH3COOH	+ .... 	→	(CH3COO)2Cu + .....	d) (RCOO)3C3H5 + ..... →	RCOONa + ....
b) C2H5OH + ......	→	C2H5ONa + ......	c) C6H12O6 + ......	→	Ag + .....	e) H2SO4 + ....	 →	CH3COOH + ....
Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
a) C2H6	+ ....	 →	HCl 	+ .....	b) CH2 = CH2 + Br2	→	.....
c) CH º CH + 2Br2	 →	..	
DẠNG 2. Nêu hiện tượng và viết PTHH hoá xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau:
Câu 1:
1/ Đổ một ít nước vào cốc đựng đất đèn	2/ Cho mẫu natri vào cốc đựng rượu etylic
3/ Nhúng 1 cây đinh sắt vào cốc đựng giấm ăn	4/ Nhỏ một ít giấm vào cục đá vôi
5/ Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng giấy quì tím	6/ Đốt 1 đoạn dây đồng trong lọ đựng khí clo
Câu 2. Nêu hiện tượng , giải thích, viết phương trình phản ứng của các thí nghiệm sau : 
Dẫn khí Axetilen vào dung dịch brom 
Cho một mẫu đá vôi CaCO3 vào dung dịch axit axetic 
Cho Na vào rượu etylic 
Thả mẫu kim loại K vào cốc đựng rượu etylic .
Cho vài giọt dd bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd amonic , lắc nhẹ . thêm tiếp dd glucozơ vào ,sau đó đặt ống nghiệm vào trong cốc nước nóng . 
Câu 3. Trong các chất sau đây: a. C2H5OH ; b. CH3COOH ; c. CH3COOC2H5
Chất nào tác dụng được với Na, NaOH, Mg, CaO? Viết các phương trình hoá học cho phản ứng xảy ra.
DẠNG 3. Phân biệt, nhận biết, tách chất:
1/ Nhận biết chất:
khí CO2, C2H4, CH4
khí C2H2, SO2, CO
khí Cl2, CO2, CH4, HCl
các chất lỏng: etylaxetat, rượu etylic, axit axetic
các dd :glucozơ, sacarozơ, axit axetic
các chất lỏng: etylaxetat, axit axetic, dd glucozơ, rượu etylic
các dd: rượu etylic, saccarozơ, glucozơ, axit axetic
2/ Tách chất:
a/ Tinh chế CH4 có lẫn khí C2H4, C2H2	b/ Tinh chế CH4 có lẫn CO2, C2H4
DẠNG 4. Lập CTPT chất hữu cơ
1/ Đốt cháy hoàn toàn 1 lít chất hữu cơ A cần 3 lít oxi, thu được 2 lít CO2 và 2 lít hơi nước. Xác định CTPT và CTCT của A, biết các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
2/ Lập CTPT của các chất hữu cơ sau:
a/ Thành phần 54,5%C ; 9,1%H; 36,4%O và M=88	b/ Thành phần 85,8%H và 14,2% H và chất này có tỉ khối so với khí H2 là 28.
3/ Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O, có tỉ khối hơi đối với oxi bằng 1,875. Lập CTPT của A và viết CTCT của A, biết rằng A có thể phản ứng với Na.
DẠNG 5. Dạng bài toán hỗn hợp:
1/ Đốt cháy hoàn hoàn hỗn hợp gồm etilen và axetilen rồi dẫn roàn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi trong dư. Kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng 1 tăng 3,6g và bình 2 tăng 13,2g. Tính % khối lượng các khí trong hỗn hợp.
2. Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng hết với Natri thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc. Mặt khác cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1,5 M thì hết 200ml. 
a) Hãy xác định m.
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.	
DẠNG 6. Bài toán có liên quan độ rượu
1/ Cho 90ml rượu etylic 900 (d=0,8g/cm3) tác dụng với Na dư.
Tính k.l muối và bazơ sinh ra?
Tính VH2?
2. Rượu 450 có nghĩa là gì ? Cho kim loại Na vào rượu 450, có những phản ứng nào xãy ra ? Viết các phương trình phản ứng . 
DẠNG 7. Bài toán có liên đến hiệu suất
1/ Đun nóng hh gồm 3,68g rượu etylic và 3g axit axetic trong điều kiện có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tính k.l các chất thu được sau pư biết. Hiệu suất pư este hóa là 60%?
2/ Tính k.l dd axit axetic thu được khi lên men 5 lít rượu 400. Biết drượu = 0,8g/ml và hiệu suất pư là 92%?
DẠNG 8. Bài tập có liên quan đến nồng độ dung dịch
1/ Cho 250ml dd axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thu được 14,2g muối khan.
a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic và thể tích khí H2 sinh ra?
b. Để trung hòa 250 ml dd axit axetic nói trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,5M?
2/ Cho 10,6g Na2CO3 vào dd CH3COOH 5%. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng khí thoát ra dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư.
Tính khối lượng dd axit axetic đã dùng.
Tính khối lượng kết tủa thu được.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được.
3/ Tính khối lượng Na2CO3 cần dùng để phản ứng hết với 50g dd axit axetic 30%.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_202.doc