Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023

docx 3 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2022-2023
 §Ề CƯƠNG CUỐI HK2-NH:2022-2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP:8
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục.
 C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần đứng yên.	 B. Bộ phận bị điều khiển.	
 C. Bộ phận điều khiển. 	 D. Phần quay.
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ.	 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ.
 C.	Từ 1 giờ đến 6 giờ.	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ.
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành:
 A. Cơ năng B. Quang năng 
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
 Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
 B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. 
 C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. 
 D. Cả ba hành động trên.
Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
 A. Biến đổi cường độ của dòng điện. 
 B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều. 
 C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha. 
 D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 11:. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:
A. Dây chì. B. Dây đồng . C. Dây nhôm. D. Các cực tiếp điện.
Câu 12:. Áptomát là thiết bị có chức năng :
A. Thay cho cầu dao. B. Thay cho cầu chì.
C. Phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì	. D. Thay cho một thiết bị khác.
 Câu 13: Công tắc được cấu tạo gồm:	
	A. Vỏ, cực động, cực tĩnh.	B. Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	C. Vỏ, dây chảy, nút bật.	D. Vỏ, cực động, tay cầm.	
 Câu 14: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải 
 là:
 	A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc.	
 Câu 15: Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy: 
	A. Đặt xa nhau.	B. Tôc độ quay giống nhau.
	C. Đặt gần nhau.	 	D. Đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.	
 Câu 16: Động cơ điện được dùng trong gia đình: 
	A. Bàn là điện.	 B. Nồi cơm điện.	C. Quạt điện	 	D. đèn huỳnh quang.
 Câu 17: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
	A. 110V	B.127V	C. 220V	D. 320V
	Câu 18: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ: 	
	A. Dây quấn có độ dài như nhau.	B. Đều là những phần quay.
	C.Đều có lõi thép và dây quấn.	D. Lõi thép có kích thước bằng nhau .	
 	Câu 19: Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết: 
	A. Uđm =220V ; Iđm =40W	B. Iđm =220V ; Uđm =40W
	C. Uđm =220V ; Pđm =40W 	D. Pđm =220V ; Uđm =40W
	 Câu 20: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: 
	A. Kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
 Câu 21: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất:
A. Gọi người khác đến cưú.	
B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. 
D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.	
 Câu 22 Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm
 Vì: 
A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng.
C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt.
 Câu 23: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ? 
A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha.
B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.
C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.
D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.
 Câu 24: Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình: 
	A. Cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	B. Cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp.
	C. Không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	D. Không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
II. TỰ LUẬN :(7đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1: Hãy nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn điện? Cho biết một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 2: Điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng (h)
 Đèn Compac
18
1
2
 Đèn Huỳnh quang
40
3
4
 Nồi cơm điện
800
1
1
 Quạt bàn
60
2
4
 Ti vi
70
1
5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. 
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng ( 30 ngày ) 
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng, biết 1 KWh giá tiền 
 1850 đ 
Câu 3: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? 
Câu 4: Trình bày cấu tạo của động cơ điện ? 
Câu 5: Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “chảy” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước? 
Câu 6: Mộtt máy biến áp có N1 = 1650 vòng, N2 = 270 vòng. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V. 
a/Hãy xác định hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ?
b/Muốn U2 = 12V thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2.docx